intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Suối Bàng

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

49
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Suối Bàng dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Suối Bàng

PHÒNG GD&ĐT VÂN HỒ<br /> TRƯỜNG THCS SUỐI BÀNG<br /> <br /> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> <br /> Độc lập - Tự do - Hạnh phúc<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> Năm học 2017 – 2018<br /> MÔN: VẬT LÍ<br /> LỚP 6<br /> (Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)<br /> *MA TRẬN.<br /> Tên chủ<br /> đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> 1. Cơ<br /> học<br /> (2tiết)<br /> <br /> TL<br /> <br /> 1. Nhận biết thế nào<br /> là ròng rọc. Phân<br /> biệt được 2 loại ròng<br /> rọc, ròng rọc động<br /> và ròng rọc cố định.<br /> 2. Biết sử dụng ròng<br /> rọc trong các công<br /> việc thích hợp.<br /> <br /> Số câu<br /> hỏi<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> 1. Nhận biết được<br /> hiện tượng nở vì<br /> nhiệt của các chất<br /> rắn, lỏng, khí.<br /> 2. Nhận biết được<br /> các chất lỏng khác<br /> nhau nở vì nhiệt<br /> khác nhau.<br /> 3. Nêu được ví dụ về<br /> các vật nở vì nhiệt.<br /> 4. Mô tả được<br /> nguyên tắc cấu tạo<br /> và cách chia độ của<br /> nhiệt kế dùng chất<br /> lỏng.<br /> 5. Nêu được ứng<br /> dụng của nhiệt kế<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Cộng<br /> Cấp độ cao<br /> TN<br /> TL<br /> KQ<br /> <br /> 3. Nêu được tác 4. Nêu được ứng dụng<br /> dụng của ròng của từng loại ròng rọc<br /> rọc cố định và trong thực tế.<br /> ròng rọc động.<br /> <br /> 1<br /> C9.3<br /> 2<br /> 20%<br /> 10. So sánh sự nở<br /> vì nhiệt của các<br /> chất rắn, lỏng,<br /> khí.<br /> 11. Mô tả được<br /> hiện tượng nở vì<br /> nhiệt của các chất<br /> rắn, lỏng, khí.<br /> 12. Nêu được<br /> nguyên lí làm<br /> việc của băng<br /> kép.<br /> 13. Nêu được ví<br /> dụ về các vật khi<br /> nở vì nhiệt.<br /> 14. Biết được nếu<br /> bị ngăn cản thì<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 20%<br /> 19. Vận dụng được<br /> kiến thức về sự nở vì<br /> nhiệt của chất rắn, nếu<br /> bị ngăn cản thì gây ra<br /> lực lớn để giải thích<br /> được một số hiện<br /> tượng và ứng dụng<br /> thực tế.<br /> 20. Biết sử dụng các<br /> nhiệt kế thông thường<br /> để đo nhiệt độ theo<br /> đúng quy trình.<br /> 21. Lập được bảng<br /> theo dõi sự thay đổi<br /> nhiệt độ của một số vật<br /> theo thời gian.<br /> 22. Vận dụng được<br /> <br /> 25. Biết phân<br /> biệt đúng, sai<br /> các<br /> hiện<br /> tượng trong<br /> thực tế liên<br /> quan đến sự<br /> nở vì nhiệt<br /> của các chất,<br /> sự nóng chảy<br /> và sự đông<br /> đặc, sự bay<br /> hơi và sự<br /> ngưng tụ, sự<br /> sôi.<br /> 26. Biết khai<br /> thác bảng ghi<br /> kết quả thí<br /> <br /> dùng trong phòng thí<br /> nghiệm, nhiệt kế<br /> rượu và nhiệt kế y<br /> tế.<br /> 6. Nhận biết được<br /> 2. Nhiệt một số nhiệt độ<br /> thường gặp trong<br /> học<br /> (13tiết) thang nhiệt độ XenXi- út và Fa-ren-hai.<br /> 7. Nhận biết và phát<br /> biểu được những đặc<br /> điểm của sự nóng<br /> chảy và sự đông đặc.<br /> 8. Nhận biết được<br /> hiện tượng bay hơi<br /> và ngưng tụ. Sự phụ<br /> thuộc của tốc độ bay<br /> hơi vào nhiệt độ, gió<br /> và mặt thoáng. Tìm<br /> được ví dụ thực tế về<br /> sự bay hơi và sự<br /> ngưng tụ.<br /> 9. Nhận biết được<br /> hiện tượng và các<br /> đặc điểm của sự sôi.<br /> 3<br /> 1<br /> Số câu<br /> C2.6,<br /> C7.7<br /> hỏi<br /> C3.7,<br /> C4.8<br /> Số điểm<br /> 1,5<br /> 1,5<br /> Tỉ lệ %<br /> 15%<br /> 15%<br /> TS câu:<br /> 4<br /> TS điểm<br /> 3<br /> Tỉ lệ %<br /> 30%<br /> <br /> các chất rắn,<br /> lỏng, khí có thể<br /> gây ra lực lớn.<br /> 15. Mô tả được<br /> cấu<br /> tạo<br /> và<br /> nguyên tắc hoạt<br /> động của nhiệt kế<br /> dùng chất lỏng.<br /> 16. Xác định<br /> được GHĐ và<br /> ĐCNN của mỗi<br /> loại nhiệt kế khi<br /> quan sát trực tiếp<br /> hoặc qua ảnh<br /> chụp, hình vẽ.<br /> 17. Mô tả được<br /> hiện tượng sôi và<br /> kể được các đặc<br /> điểm của sự sôi.<br /> 18. Phân biệt<br /> được các đặc<br /> điểm của sự bay<br /> hơi và sự sôi.<br /> <br /> 3<br /> C1.11,<br /> C5.15,<br /> C6.18<br /> 1,5<br /> 15%<br /> <br /> kiến thức về cách đo<br /> nhiệt độ và giải thích<br /> được hiện tượng của<br /> nhiệt kế.<br /> 23. Vận dụng được các<br /> kiến thức bài học để<br /> giải thích được một số<br /> hiện tượng đơn giản về<br /> sự nở vì nhiệt của các<br /> chất.<br /> 24. Vận dụng được<br /> kiến thức để giải thích<br /> các hiện tượng về sự<br /> nóng chảy và đông<br /> đặc, sự bay hơi và<br /> ngưng tụ, sự sôi.<br /> <br /> nghiệm,<br /> cụ<br /> thể từ bảng<br /> này biết vẽ<br /> đường<br /> biểu<br /> diễn và từ<br /> đường<br /> biểu<br /> diễn biết rút<br /> ra kết luận<br /> cần thiết.<br /> <br /> 1<br /> C8.10<br /> <br /> 2/3<br /> C10.26<br /> <br /> 1/3<br /> C10.26<br /> <br /> 1,5<br /> 15%<br /> <br /> 1,5<br /> 15%<br /> <br /> 0,5<br /> 5%<br /> <br /> 5<br /> 5<br /> 50%<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 20%<br /> <br /> 9<br /> 8<br /> 80%<br /> 10<br /> 10<br /> 100%<br /> <br /> PHÒNG GD&ĐT VÂN HỒ<br /> TRƯỜNG THCS SUỐI BÀNG<br /> <br /> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> <br /> Độc lập - Tự do - Hạnh phúc<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> Năm học 2017 – 2018<br /> MÔN: VẬT LÍ<br /> LỚP 6<br /> (Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)<br /> A. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)<br /> <br /> Câu 1: Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật rắn tăng vì:<br /> A. Khối lượng của vật tăng.<br /> C. Thể tích của vật giảm.<br /> <br /> B. Thể tích của vật tăng.<br /> D. Khối lượng của vật tăng đồng thời thể tích<br /> <br /> của vật giảm.<br /> Câu 2: Nhiệt độ của nước sôi theo nhiệt giai Farenhai là:<br /> A. 100 0F<br /> <br /> B. 212 0F<br /> <br /> C. 32 0F<br /> <br /> D. 0 0F<br /> <br /> Câu 3: Câu nào nói về nhiệt độ của băng phiến sau đây là đúng?<br /> A. Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ tăng.<br /> B. Trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ giảm.<br /> C. Chỉ trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ mới không thay đổi.<br /> D. Cả trong suốt thời gian đông đặc và trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ đều<br /> không thay đổi.<br /> Câu 4: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ?<br /> A. Sương đọng trên lá cây.<br /> <br /> B. Sương mù.<br /> <br /> C. Rượu đựng trong chai cạn dần. D. Mây.<br /> Câu 5: Nhiệt kế y tế họat động dựa trên hiện tượng:<br /> A. Dãn nở vì nhiệt.<br /> <br /> B. Nóng chảy.<br /> <br /> C. Đông đặc.<br /> <br /> D. Bay hơi.<br /> <br /> Câu 6: Sự sôi có tính chất nào sau đây:<br /> A. Xảy ra ở cùng một nhiệt độ xác định đối với mọi chất lỏng.<br /> B. Khi đang sôi, nếu tiếp tục đun, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.<br /> C. Khi đang sôi, chỉ xảy ra sự bay hơi trên mặt thoáng của chất lỏng.<br /> D. Khi đang sôi, chỉ xảy ra sự bay hơi ở trong lòng chất lỏng.<br /> B. TỰ LUẬN: (7 điểm)<br /> Câu 7: Thế nào là sự nóng chảy, sự đông đặc? (1,5đ)<br /> Câu 8: Hãy so sánh về sự dãn nở vì nhiệt của các chất Rắn, lỏng, khí? (1,5đ)<br /> Câu 9: Dùng ròng rọc cố định và ròng rọc động có lợi gì? (2đ)<br /> Câu 10: Đổ nước vào một cốc thủy tinh rồi đặt nó vào trong tủ lạnh, sau đó theo dõi nhiệt<br /> độ của nước, người ta vẽ được đồ thị sau đây: (2đ)<br /> Nhiệt độ (0C)<br /> a) Đoạn thẳng nằm ngang của đồ thị ứng với quá<br /> trình gì của nước?<br /> b) Quá trình đó kéo dài bao nhiêu lâu?<br /> c) Nước ở thể nào trong khoảng thời gian từ<br /> phút 10 đến phút 14?<br /> <br /> 20<br /> 18<br /> 14<br /> 9<br /> 2<br /> 0<br /> -1<br /> -3<br /> -6<br /> <br /> 12<br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 6<br /> <br /> 8<br /> <br /> 10<br /> <br /> 14<br /> <br /> 16<br /> <br /> 18<br /> <br /> 20<br /> Thời gian (phút)<br /> <br /> PHÒNG GD&ĐT VÂN HỒ<br /> TRƯỜNG THCS SUỐI BÀNG<br /> <br /> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> Độc lập - Tự do - Hạnh phúc<br /> <br /> ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> Năm học 2017 – 2018<br /> MÔN: VẬT LÍ<br /> LỚP 6<br /> A.Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5đ .<br /> 1<br /> C<br /> <br /> 2<br /> B<br /> <br /> 3<br /> D<br /> <br /> 4<br /> C<br /> <br /> 5<br /> A<br /> <br /> 6<br /> B<br /> <br /> B. Tự luận:<br /> Câu<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> Đáp án<br /> .- Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy<br /> - Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc<br /> - Giống nhau: Các chất rắn, lỏng, khí đều nở ra khi nóng lên và co lại khi<br /> lạnh đi<br /> - Khác nhau: Các chất rắn, lỏng khác nhau thì nở vì nhiệt khác nhau<br /> Các chất khí nhác nhau nở vì nhiệt giống nhau<br /> - Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn<br /> chất rắn.<br /> <br /> Biểu<br /> điểm<br /> 0,75đ<br /> 0,75đ<br /> 0,5đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,5đ<br /> <br /> - Ròng rọc cố định giúp làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực 1đ<br /> tiếp.<br /> - Ròng rọc động giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật.<br /> 1đ<br /> a) Đoạn thẳng nằm ngang của đồ thị ứng với quá trình đông đặc của nước.<br /> b) Quá trình đông đặc kéo dài 4 phút.<br /> c) Nước ở thể lỏng và rắn trong khoảng thời gian từ phút 10 đến phút 14.<br /> <br /> 0,75đ<br /> 0,75đ<br /> 0,5đ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2