intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên - Đề lẻ

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

65
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên - Đề lẻ là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuẩn bị tham gia bài kiểm tra học kì 2 sắp tới. Luyện tập với đề thường xuyên giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học và đạt điểm cao trong kì thi này, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên - Đề lẻ

TIẾT KIỂM TRA – HỌC KÌ II<br /> MÔN: VẬT LÝ 8 - NĂM HỌC: 2017 – 2018<br /> 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 20 đến tiết thứ 34 theo PPCT<br /> 2. Mục đích:<br /> - Đối với học sinh: Đánh giá kết quả học tập, rút ra ưu nhược điểm để tiếp tục cố gắng.<br /> - Đối với giáo viên: Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến<br /> thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các<br /> em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.<br /> 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra :<br /> a) Tổng số điểm toàn bài: 10 điểm.<br /> b) Tính trọng số điểm cho từng mạch nội dung:<br /> - Công suất, cơ năng học 2 tiết = 2/11= 18,18%<br /> - Cấu tạo các chất học 2 tiết = 2/11= 18,18%<br /> - Truyền nhiệt học 3 tiết = 3/11 = 27,27%<br /> - Nhiệt lượng, trao đổi nhiệt học 4 tiết = 4/11 = 36,36%<br /> c) Tính toán số điểm với từng mạch nội dung: 1,5 – 2 – 2,5 – 4đ.<br /> d) Trọng số điểm và tính số điểm cho từng cấp độ nhận thức:<br /> Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng – Vận dụng cao: 3 – 2,5 – 4 – 0,5 đ<br /> e) Ma trận đề<br /> Nhận biết<br /> Thông hiểu<br /> Vận dụng<br /> Vận dụng cao<br /> Tổng<br /> Nội dung<br /> TN<br /> Công suất, 1 câu<br /> ( 0,5<br /> cơ năng<br /> điểm)<br /> Cấu tạo các 1 câu<br /> ( 0,5<br /> chất<br /> điểm)<br /> Truyền<br /> nhiệt<br /> <br /> TL<br /> <br /> TL<br /> <br /> TN<br /> <br /> TL<br /> <br /> TN<br /> 1 câu (<br /> 0,5<br /> điểm)<br /> <br /> TL<br /> <br /> 1 câu<br /> ( 1,5<br /> điểm)<br /> 1 câu<br /> (2<br /> điểm)<br /> <br /> Nhiệt<br /> lượng, trao<br /> đổi nhiệt<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số<br /> điểm<br /> Tỉ lệ<br /> <br /> TN<br /> 1 câu<br /> ( 0,5<br /> điểm)<br /> <br /> 1 câu<br /> ( 0,5<br /> điểm)<br /> 1 câu<br /> ( 0,5<br /> điểm)<br /> <br /> 3 câu<br /> 3 điểm<br /> 30%<br /> <br /> 3 câu<br /> 2,5 điểm<br /> 25%<br /> <br /> 1 câu<br /> (3,5<br /> điểm)<br /> <br /> 2 câu<br /> 4 điểm<br /> 40%<br /> <br /> TN<br /> 3 câu<br /> ( 1,5<br /> điểm)<br /> 1 câu<br /> (0,5<br /> điểm)<br /> <br /> 1 câu<br /> (1,5<br /> điểm)<br /> <br /> 1 câu<br /> ( 0,5<br /> điểm)<br /> <br /> 1 câu<br /> (2<br /> điểm)<br /> <br /> 1 câu<br /> (0,5<br /> điểm0<br /> <br /> 1 câu<br /> 0,5 điểm<br /> 5%<br /> <br /> TL<br /> <br /> 1 câu<br /> (3,5<br /> điểm)<br /> <br /> 9 câu<br /> 10 đ<br /> 100%<br /> <br /> TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN<br /> Họ và tên:…………………..<br /> Lớp:……..<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ II<br /> MÔN: VẬT LÝ<br /> Khối: 8<br /> Năm học 2017-2018<br /> Thời gian làm bài 45 phút<br /> ĐỀ LẺ<br /> <br /> I. Bài tập trắc nghiệm. ( 3 điểm)<br /> Câu 1: Trong các vật sau vật nào có động năng?<br /> A. Hòn bi đang lăn trên mặt phẳng nghiêng.<br /> B. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn.<br /> C. Quả cầu treo cân bằng trên dây<br /> D. Chiếc xe đạp đậu trong bãi xe.<br /> Câu 2: Tính chất nào sau đây không phải là của nguyên tử, phân tử?<br /> A. Chuyển động hổn độn không ngừng..<br /> B. Có lúc chuyển động có lúc đứng yên.<br /> C. Giữa các nguyên tử phân tử có khoảng cách.<br /> D. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.<br /> Câu 3: Đơn vị của công suất là:<br /> A. m/s<br /> B. J/s<br /> C. km/s<br /> D. cm/s<br /> Câu 4: Trong một phút, động cơ thứ nhất kéo được 20 viên gạch, mỗi viên nặng 20N lên cao<br /> 4m. Động cơ thứ hai kéo được 20 viên gạch, mỗi viên nặng 10N lên cao 8m. Nếu gọi công<br /> suất của động cơ thứ nhất là P1, của động cơ thứ hai là P2 thì biểu thức nào dưới đây đúng?<br /> A. P1 = P2<br /> C. P1 = 2P2<br /> B. P2 = 4P1<br /> D. P2 = 2P1<br /> Câu 5: Chọn phát biểu không đúng khi nói về bức xạ nhiệt?<br /> A. Bức xạ nhiệt là s truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng.<br /> B. Bức xạ nhiệt không thể xảy ra trong chân không.<br /> C. Vật có bề mặt càng xù xì và màu càng sẫm thì hấp thụ nhiệt càng nhiều.<br /> D. Vật có bề mặt càng nhẵn và màu càng sáng thì hấp thụ tia nhiệt càng ít.<br /> Câu 6: Nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K cho biết điều gì?<br /> A. Muốn làm cho 1 kg nước nóng thêm 10C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 880J.<br /> B. Muốn làm cho 1 g nước nóng thêm 10C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 880J.<br /> C. Muốn làm cho 10 kg nước nóng thêm 10C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 880J.<br /> D. Muốn làm cho 1 kg nước nóng thêm 10C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 8800J.<br /> II. Bài tập tự luận ( 7 điểm):<br /> Câu 1: ( 2 điểm) Nhiệt năng là gì? Nêu mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ.<br /> Câu 2: (1,5 điểm ) Khi mở lọ nước hoa ở góc phòng thì vài giây sau ở cuối phòng ta sẽ ngửi<br /> thấy m i nước hoa này. Giải thích hiện tượng trên?<br /> Câu 3:( 3,5 điểm)<br /> a, Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi một ấm nhôm có khối lượng 260g đ ng 2,25lít<br /> nước ở 280C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là c1 = 880J/kg.K, của nước là c2 = 4200J/kg.K<br /> b, Pha 500g nước sôi với 400g nước ở 200C. Tính nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt.<br /> Học sinh làm bài vào đề - Chúc các em làm bài thật tốt<br /> <br /> TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> <br /> MÔN: VẬT LÝ<br /> Khối: 8<br /> Năm học 2017 - 2018<br /> Thời gian làm bài 45 phút<br /> I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi ý đúng 0,5đ<br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> Đề chẵn<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> Đề lẻ<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> II. Tự luận: (7đ)<br /> <br /> Đề chẵn<br /> Câu 1<br /> <br /> Nhiệt năng của một vật bằng tổng động<br /> năng của các phân tử cấu tạo nên vật.<br /> Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng:<br /> - Th c hiện công.<br /> -<br /> <br /> Câu 2<br /> <br /> Câu 3<br /> <br /> Truyền nhiệt.<br /> <br /> Do hiện tượng khuếch tán các phân tử<br /> m c và các phân tử nước hòa lẫn với<br /> nhau.<br /> Nếu tăng nhiệt độ thì hiện tượng xảy ra<br /> nhanh hơn vì khi nhiệt độ càng cao, các<br /> phân tử chuyển động càng nhanh.<br /> a. Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm nhôm<br /> là:<br /> Q1 = m1.c1.∆t = 0,24.880.76 = 16051,2J<br /> Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước là:<br /> Q2 = m2.c2.∆t = 1,75.4200.76 = 558600J<br /> Nhiệt lượng cần cung cấp cho cả ấm nước<br /> là:<br /> Q = Q1 +Q2 = 574651 (J)<br /> b, Qt a = 0,1.380.(120-t)<br /> Qthu = 0,5.4200.(t-25)<br /> Theo phương trình cân bằng nhiệt ta có:<br /> Qt a = Qthu<br /> =>0,1.380.(120-t)= 0,5.4200.(t-25)<br /> => t = 26,68<br /> <br /> Đề lẻ<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Nhiệt năng của một vật bằng tổng<br /> động năng của các phân tử cấu tạo nên<br /> vật.<br /> Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân<br /> tử cấu tạo nên vật chuyển động càng<br /> nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.<br /> <br /> 2đ<br /> <br /> Do hiện tượng khuếch tán mà các phân<br /> tử nước hoa hòa trộn với các phân tử<br /> không khí, mặt khác các phân tử hoa<br /> và không khí luôn chuyển động hỗn<br /> độn không ngừng do đó m i nước hoa<br /> lan t a về mọi phía.<br /> a, Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm<br /> nhôm là:<br /> Q1 = m1.c1.∆t = 0,26.880.72 =<br /> 16473,6J<br /> Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước là:<br /> Q2 = m2.c2.∆t = 2,25.4200.72 =<br /> 680400J<br /> Nhiệt lượng cần cung cấp cho cả ấm<br /> nước là:<br /> Q = Q1 +Q2 = 696873,6J<br /> b, Qt a = 0,5.4200.(100-t)<br /> Qthu = 0,4.4200.(t-20)<br /> Theo phương trình cân bằng nhiệt ta<br /> có:<br /> Qt a = Qthu<br /> =>0,5.4200.(100-t) = 0,4.4200.(t-20)<br /> => t = 64,44<br /> <br /> 1,5đ<br /> <br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> 1,5đ<br /> <br /> KẾT QUẢ KIỂM TRA<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ<br /> MÔN: VẬT LÝ<br /> Khối: 8<br /> Năm học 2017 - 2018<br /> Thời gian làm bài 45 phút<br /> Lớp<br /> <br /> Sĩ<br /> số<br /> <br /> 8->10<br /> SL %<br /> <br /> 6,5->7,5<br /> SL %<br /> <br /> 5->6<br /> SL %<br /> <br /> 3->4.5<br /> SL %<br /> <br /> 0->2,5<br /> SL %<br /> <br /> Trên TB<br /> SL %<br /> <br /> Dưới TB<br /> SL %<br /> <br /> 8A<br /> 8B<br /> 8C<br /> Đánh giá chung:<br /> Lớp 8A<br /> .....................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................<br /> Lớp 8B<br /> .....................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................<br /> Lớp 8C<br /> .....................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................<br /> Đình Xuyên, ngày ..... tháng ..... năm ....<br /> Nhóm Lý 8<br /> <br /> Ghi<br /> chú<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2