intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN MÔN VẬT LÝ - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút;(Không kể thời gian giao đề) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 201 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng tương tác giữa A. vật và các vật khác, phụ thuộc vào độ cao của vật trong trọng trường. B. hai vật gần nhau, phụ thuộc vào khoảng cách giữa hai vật trong trọng trường. C. trái Đất và vật, nó không phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường. D. trái Đất và vật, nó phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường. Câu 2: Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực đối với một trục quay? F F1 F2 A. M . B. F1d1 F2 d 2 C. . D. M Fd . d d1 d2 Câu 3: Công của một lực tác dụng vào vật là đại lượng A. dương hoặc âm. B. có thể âm, dương hoặc bằng không. C. dương hoặc bằng không. D. véc tơ cùng hướng với hướng của lực tác dụng. Câu 4: Một vật chịu tác dụng của lực F không đổi và điểm đặt của lực đó chuyển dời một đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực góc α. Công thức tính công của lực F là A. A = F.s. B. A = F.s.sin α. 1 C. A = F.s. D. A = F.s.cos α. 2 Câu 5: Quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn? A. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường không có ma sát. B. Ôtô chuyển động tròn. C. Ôtô tăng tốc. D. Ôtô giảm tốc. Câu 6: Chọn câu đúng nhất. Cơ năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của nó. B. động lượng của nó. C. thế năng của nó. D. động năng của nó. Câu 7: Cơ năng của vật được bảo toàn khi A. vật không chịu tác dụng của lực ma sát. B. vật chỉ chịu tác dụng của nội lực. C. vật không chịu tác dụng của lực đẩy. D. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Câu 8: Chọn phát biểu đúng. Khi vận tốc của một vật giảm một nửa, thì A. động năng của vật tăng gấp bốn. B. động năng của vật giảm hai lần. C. động năng của vật giảm bốn lần. D. động năng của vật tăng gấp hai. Câu 9: Khi một vật rắn quay quanh một trục thì tổng moment lực tác dụng lên vật có giá trị A. luôn dương. B. bằng 0. C. luôn âm. D. khác 0. Câu 10: Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng Trang 1/2 - Mã đề 201
  2. A. luôn tăng. B. không bảo toàn. C. biến thiên. D. bảo toàn. Câu 11: Động lượng là đại lượng véctơ A. có phương vuông góc với véctơ vận tốc. B. cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc. C. có phương hợp với véctơ vận tốc một góc α bất kỳ. D. cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc. Câu 12: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là gì? A. Công suất. B. Công cơ học. C. Công cản. D. Công phát động. Câu 13: Đơn vị đo quãng đường dịch chuyển của vật là m, của thời gian là s, của lực là N. Đơn vị đo của công suất là A. N/(m/s). B. N.m/s. C. N.m. D. N.m.s. Câu 14: Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. B. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. C. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. D. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. Câu 15: Một vật khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc trục Ox với vận tốc 6 m/s. Động lượng của vật bằng A. 18 kg.m/s. B. 9 kg.m/s. C. 3 kg.m/s. D. 3000 kg.m/s. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. Công suất là gì? Viết biểu thức tính công suất và nêu đơn vị của từng đại lượng. Câu 2. Nêu tác dụng của ngẫu lực và cho 3 ví dụ về ngẫu lực. Câu 3. Tại điểm A cách mặt đất 15 m một vật có khối lượng 4 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua lực cản không khí. a. Tính cơ năng của vật tại A. b. Tính độ cao của vật so với mặt đất khi vật có tốc độ 5 m/s. Câu 4. Một viên bi có khối lượng m1 = 200g đang chuyển động với vận tốc 5m/s tới va chạm vào viên bi thứ 2 có khối lượng m 2 = 400g đang chuyển động theo chiều ngược lại với vận tốc 3 m/s. Xác định tốc độ của hai viên bi sau va chạm biết sau va chạm hai viên bi dính vào nhau và chuyển động với cùng tốc độ. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 201
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2