intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Tân An

Chia sẻ: Từ Lương | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

41
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Tân An làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Tân An

  1. Ngày KT: 6A:................................. 6B:.................................     Tiết 29: KIỂM TRA HỌC KỲ II 6C:................................. I. Mục tiêu: 1 Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh khi học xong  chương trình vật lí 7 học kỳ II. 2. Kĩ năng: Học sinh vận dụng được các kiến thức đã học để  giải thích   các hiện tượng, các dạng bài tập khác nhau. Có kỹ  năng vận dụng kiến thức  vật lý vào cuộc sống. 3. Thái độ:  ­ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập, bước đầu suy luận   các bài tập đơn giản ­ Giáo dục cho HS ý thức tự giác trung thực trong học tập. 4. Định hướng phát triển năng lực: ­ Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, thu thập thông tin giải  quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo. ­ Năng lực riêng: Tự học, thu thập thông tin giải quyết vấn đề, năng lực  tư  duy sáng tạo, năng lực ứng dụng kiến thức vào giải quyết các bài toán liên hệ  thực tế. ­ Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực và trách nhiệm. II. Hình thức kiểm tra: (Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận). III. Ma trận                    Cấp  Vận dụng Nhận biết Thông hiểu độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Chủ đề Biết cách làm nhiễm  Giải thích được  Vật   nhiễm  điện cho 1 vật. Biết 2  các hiện tượng  loại điện tích. nhiễm điện do  điện.   Hai   loại  Biết   sự   tương   tác  cọ sát. điện tích. giữa  hai   vật  nhiễm  điện. 2(C1,  Số câu 1(C9) 3 C2) Số điểm 1 2 3 Tỉ lệ % 10% 20% 30% Dòng điện, Sơ  ­   Nh ận   biết   được  ­   Chỉ   được   chiều  Vẽ  được sơ  Chỉ   ra   được  đồ mạch điện,  chất dẫn điện, chất  dòng điện chạy trong  đồ  mạch  chiều dòng điện   chiều dòng  cách điện. sơ đồ mạch điện. trong   sơ   đồ  điện. điện. Chất dẫn  ­  Biế t   đượ c   chất   mạch điện.
  2. điện, chất cách  dẫn điện, chất cách  điện.  điện, nêu ví dụ. Số câu 2(C3,C6) 1(C7) 1(C8a) (C8b) 4 Số điểm 1 3 1 1 6 Tỉ lệ % 10% 30% 10% 10% 60% Các   tác   dụng  ­ Biết được  tác dụng  của dòng điện.  từ, tác dụng sinh lý,  An toàn điện của dòng điện. Số câu 2(C4,5) 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% TS câu 6 1 2 9 TS điểm 3 3 3 1 10 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% IV. Đề kiểm tra:  A. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm):    Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: (0,5 điểm) Có thể làm cho vật nhiễm điện bằng cách nào? A. Cọ xát.                        B. Hơ nóng vật.                                        C. Bỏ vật vào nước nóng. D. Làm cách khác. Câu 2: (0,5 điểm) Khi hai vật nhiễm điện đặt gần nhau thì có hiện tượng hút  nhau. Ta có thể kết luận: A. Chúng đều bị nhiễm điện âm. B. Chúng nhiễm điện khác loại. C. Chúng đều bị nhiễm điện dương. D. Các nhận định trên đều sai. Câu 3: (0,5 điểm) Vật nào dưới đây là vật dẫn điện: A.  Một đoạn ruột bút chì. B. Một đoạn dây nhựa. C. Một thỏi sứ. D. Một mảnh gỗ khô. Câu 4: (0,5 điểm) Nam châm điện có thể hút được các: A. Vụn giấy. B. Vụn nilong. C. Vụn sắt.                                            D. Vụn đồng. Câu 5: (0,5 điểm) Nếu sơ ý chạm vào dây dẫn có dòng điện đi qua cơ thể làm   cho: A. Tim ngừng đập. B. Cơ bị co giật. C. Ngạt thở, thần kinh tê liệt. D. Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 6: (0,5 điểm) Sơ  đồ  mạch điện nào sau đây là sơ  đồ  xác định đúng chiều   quy ước của dòng điện:                     ­  +  + ­ + ­ ­ +                                                                                       A. B. C.  D.                                                           B. Tự luận (7 Điểm):
  3. Câu 7: (3 điểm) Chất dẫn điện là gì, chất cách điện là gì? Nêu 3 ví dụ về chất   dẫn điện, 3 ví dụ về chất cách điện?  Câu 8: (2 điểm)  a. Vẽ  sơ  đồ  mạch điện gồm: Bộ  nguồn điện hai pin mắc nối tiếp nhau, công   tắc đang đóng, dây nối, bóng đèn. b. Xác định chiều dòng điện theo quy ước trên sơ đồ của mạch điện đó. Câu 9: (2 điểm) Hãy giải thích tại sao càng lau nhiều lần màn hình tivi hay mặt   kính, mặt gương soi bằng khăn bông khô thì màn hình tivi hay mặt kính, mặt   gương soi càng dính nhiều bụi vải ?  V .    ĐÁP ÁN ­ BI   ỂU ĐIỂM:   A. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm):   (Mỗi ý đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B A C D D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B. Tự luận (7 Điểm): ­ Chất dẫn điện là chất cho dòng điện chạy qua.  Ví dụ: Đồng, nhôm, sắt 1,5đ Câu 7 ­ Chất cách điện là chất không cho dòng điện chạy  (3 điểm)  .. qua. 1,5đ Ví dụ: Nhự ­ ứ, cao su. + a, s K Câu 8 2đ (2 điểm)  Câu 9:  Càng lau nhiều lần màn hình tivi hay mặt kính, mặt  gương soi bằng khăn bông khô thì màn hình tivi hay  Câu 9 mặt kính, mặt gương soi càng dính nhiều bụi vải là  (2 điểm)  vì khi lau do vải bông khô cọ xát vào màn hình tivi  hay mặt kính, mặt gương soi nên đã làm cho chúng bị  2đ nhiễm điện. Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề ...............................................................................
  4. . ............................................................................... . Nông Văn hải ............................................................................... . ............................................................................... . ............................................................................... .   Duyệt của BGH UBND HUYỆN CHIÊM HÓA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TÂN AN NĂM HỌC 2019 ­ 2020 MÔN THI: VẬT LÍ ­ LỚP: 7 Họ và tên: .................................... Thời gian: 45. phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề này có ...... trang)    Lớp: ........... ĐIỂM KẾT LUẬN CỦA BÀI Nhận xét của giáo viên Ghi bằng số Ghi bằng chữ (Học sinh làm bài trực tiếp trên giấy này) I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D câu trả lời đúng trong các câu sau Câu 1: (0,5 điểm) Có thể làm cho vật nhiễm điện bằng cách nào? A. Cọ xát.                        B. Hơ nóng vật.                                        C. Bỏ vật vào nước nóng. D. Làm cách khác.
  5. Câu 2: (0,5 điểm) Khi hai vật nhiễm điện đặt gần nhau thì có hiện tượng hút  nhau. Ta có thể kết luận: A. Chúng đều bị nhiễm điện âm. B. Chúng nhiễm điện khác loại. C. Chúng đều bị nhiễm điện dương. D. Các nhận định trên đều sai. Câu 3: (0,5 điểm) Vật nào dưới đây là vật dẫn điện: A.  Một đoạn ruột bút chì. B. Một đoạn dây nhựa. C. Một thỏi sứ. D. Một mảnh gỗ khô. Câu 4: (0,5 điểm) Nam châm điện có thể hút được các: A. Vụn giấy. B. Vụn nilong. C. Vụn sắt.                                            D. Vụn đồng. Câu 5: (0,5 điểm) Nếu sơ ý chạm vào dây dẫn có dòng điện đi qua cơ thể làm   cho: A. Tim ngừng đập. B. Cơ bị co giật. C. Ngạt thở, thần kinh tê liệt. D. Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 6: (0,5 điểm) Sơ  đồ  mạch điện nào sau đây là sơ  đồ  xác định đúng chiều   quy ước của dòng điện:                     ­  +  + ­ + ­ ­ +                                                                                       C.  D. A.             B.                                               II. Trắc nghiệm tự luận (7. điểm) Câu 7: (3 điểm) Chất dẫn điện là gì, chất cách điện là gì? Nêu 3 ví dụ về chất   dẫn điện, 3 ví dụ về chất cách điện?  Câu 8: (2 điểm)  a. Vẽ  sơ  đồ  mạch điện gồm: Bộ  nguồn điện hai pin mắc nối tiếp nhau, công   tắc đang đóng, dây nối, bóng đèn. b. Xác định chiều dòng điện theo quy ước trên sơ đồ của mạch điện đó. Câu 9: (2 điểm) Hãy giải thích tại sao càng lau nhiều lần màn hình tivi hay mặt   kính, mặt gương soi bằng khăn bông khô thì màn hình tivi hay mặt kính, mặt   gương soi càng dính nhiều bụi vải ? BÀI LÀM .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
  6. .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
  7. .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2