intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Đông Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Đông Giang’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Đông Giang

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH NĂM HỌC 2022-2023. MÔN VẬT LÝ 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Định luật - Nhận biết được - Nêu được ví dụ về Vận dụng công thức về công. dạng năng lượng. lực khi thực hiện công tính công A = Fs và Công suất. - Phát biểu được nội và không thực hiện A Cơ năng dung định luật về công. công suất P để t công. - Khi một vật có khả giải bài tập đơn giản. - Viết công thức , đơn năng thực hiện công vị tính công. cơ học thì ta nói vật có cơ năng. Số câu 1 1 2 1 5 Số điểm 0,5đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 5,5đ Tỉ lệ % 5% 20% 10% 20% 55% Cấu tạo của - Giữa các phân tử, - Hiểu được bản chất các chất. nguyên tử có khoảng của cấu tạo các chất Nguyên tử, cách. - Hiêu được kiến thức phân tử - Phát biể được định về đối lưu, bức xạ chuyển nhiệt để giải thích nghĩa nhiệt năng. động hay hiện tượng đơn giản. đứng yên. Nhiệt năng. Đối lưu, bức xạ nhiệt. Số câu 2 2 4 Số điểm 1,0đ 1,0đ 2,0đ Tỉ lệ % 10% 10% 20% Các hình Nhận biết chất dẫn Nêu được các hình Giải thích được thức truyền nhiệt tốt, chất dẫn thức truyền nhiệt và các hiện tượng nhiệt nhiệt kém. cho ví dụ. liên quan tới đối lưu, bức xạ nhiệt. Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,5đ 1,0đ 1,0 2,5 Tỉ lệ % 5% 10% 10% 25% TS câu 5 6 1 1 13 TS điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HKII TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH NĂM HỌC 2022-2023. MÔN VẬT LÝ 8 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Định luật về - Nhận biết - Nêu được ví dụ Vận dụng công công. Công suất. được dạng năng về lực khi thực thức tính công Cơ năng lượng. hiện công và không A = Fs và công - Phát biểu được thực hiện công. A nội dung định - Khi một vật có suất P để luật về công. khả năng thực hiện t - Viết công thức công cơ học thì ta giải bài tập đơn , đơn vị tính nói vật có cơ năng. giản. công. TN(C8) TN(C4,C5) TL(C12) TL(C11) Cấu tạo của các - Giữa các phân - Hiểu được bản chất. Nguyên tử, tử, nguyên tử có chất của cấu tạo phân tử chuyển khoảng cách. các chất động hay đứng - Phát biểu được - Hiêu được kiến yên. Nhiệt năng. định nghĩa nhiệt thức về đối lưu, Đối lưu, bức xạ năng. bức xạ nhiệt để giải nhiệt. thích hiện tượng đơn giản. TN(C1,C7) TN(C6,C3) Các hình thức Nhận biết chất Nêu được các hình Giải thích được truyền nhiệt dẫn nhiệt tốt, thức truyền nhiệt các hiện tượng liên chất dẫn nhiệt và cho ví dụ. quan tới đối lưu, kém. bức xạ nhiệt. TN (C2) TN (C9, C10) TL(C13)
  3. Điểm: PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN: VẬT LÝ 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:………………………… Nhận xét của GV: Lớp:……………………………. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1. Nước biển mặn vì sao ? A. Các phân tử nước biển có vị mặn. B. Các phân tử nước và các phân tử muối liên kết với nhau. C. Các phân tử nước và nguyên tử muối xen kẽ với nhau vì giữa chúng có khoảng cách. D. Các phân tử nước và phân tử muối xen kẽ với nhau vì giữa chúng có khoảng cách. Câu 2. Người ta thường làm chất liệu sứ để làm bát ăn cơm, bởi vì: A. sứ lâu hỏng B. sứ rẻ tiền C. sứ dẫn nhiệt tốt D. sứ cách nhiệt tốt Câu 3. Mùa đông, khi ngồi cạnh lò sưởi ta thấy ấm áp. Năng lượng nhiệt của lò sưởi đã truyền tới người bằng cách nào? A. Bức xạ nhiệt B. Đối lưu C. Dẫn nhiệt D. Cả ba cách trên Câu 4. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào trọng lực thực hiện công cơ học? A. Đầu tàu hỏa đang kéo đoàn tàu chuyển động. B. Người công nhân dùng ròng rọc cố định kéo vật nặng lên cao. C. Ô tô đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang. D. Quả bưởi rơi từ trên cây xuống. Câu 5. Điều nào sau đây là đúng khi nói về cơ năng? A. Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi. B. Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng trọng trường. C. Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng. D. Các phát biểu A, B và C đều đúng. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của các chất? A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử, nguyên tử. B. Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng. C. Giữa các phân tử, nguyên tử luôn có khoảng cách. D. Các phát biểu A, B và C đều đúng. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của một vật? A. Chỉ có những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng. B. Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh cũng đều có nhiệt năng. C. Chỉ có những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng. D. Chỉ có những vật có trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng. Câu 8. Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào? A. Từ vật có nhiệt năng lớn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. B. Từ vật có khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ hơn. C. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
  4. D. Cả ba câu trả lời trên đều đúng. Câu 9. Năng lượng Mặt trời truyền xuống Trái Đất bằng cách nào? A. Bằng bức xạ nhiệt. B. Bằng sự đối lưu. C. Bằng sự dẫn nhiệt qua không khí. D. Bằng một hình thức khác. Câu 10. Các hình thức truyền nhiệt? A. Đối lưu, bức xạ nhiệt. B. Dẫn nhiệt, bức xạ nhiệt. C. Dẫn nhiệt, đối lưu, D. Dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11 (2,0 điểm). Hãy phát biểu nội dung định luật về công? Viết công thức tính công và nêu tên, đơn vị đo của các đại lượng có trong công thức . Câu 12 (2,0 điểm). Một người kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều trong 20 giây. Người ấy phải dùng một lực F = 180N. Hãy tính công và công suất của người đó. Câu 13 (1,0 điểm). Vì sao các bồn chứa xăng dầu, cánh máy bay thường được sơn màu nhũ trắng sáng mà không sơn các màu khác? Lưu ý: Đối với học sinh khuyết tật phần I trắc nghiệm chỉ làm câu 1, 2, 3, 5, 7, 8, 9, 10. Phần II tự luận làm câu 11. …Hết… PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG Đ/A ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2022-2023
  5. TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN: VẬT LÝ 8 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D A B D D B C A D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 11 - Định luật về công: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về 1,0 (2,0 điểm) công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. - Công thức : A = F.s, trong đó: A là công của lực F (J), F là lực tác 1,0 dụng vào vật (N), s là quãng đường vật dịch chuyển Câu 12 Tóm tắt: (2 điểm) s = h = 8m 0,5 t = 20s F = 180 N A=? P=? Giải 0,75 Công của người đó là: A = F .s = F .h = 180.8 = 1440( J ) A 1440 Công suất của người đó là: P = = = 72(W ) 0,75 t 20 Câu 13 Vì để hạn chế hấp thụ tia nhiệt (hạn chế sự truyền nhiệt bằng bức (1,0 điểm) xạ nhiệt) có thể làm chúng nóng lên. Tránh xảy ra hỏa hoạn, cháy 1,0 nổ. Đối với học sinh khuyết tật: Phần I trắc nghiệm: câu 1, 2, 3, 5, 7, 8, 9, 10 mỗi câu đúng 0,5 điểm. Phần II tự luận: câu 11 trả lời đúng đạt 2,0 điểm. DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ Ngô Thị Lia DUYỆT CỦA CM TRƯỜNG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2