YOMEDIA
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Dương, Đông Hưng
Chia sẻ: _ _
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:6
21
lượt xem
4
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Dương, Đông Hưng" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Dương, Đông Hưng
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC
2022 - 2023
TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG
Môn: Vật lý 8
Thời gian làm bài 45 phút
I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN VẬT LÍ 8
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG
ĐIỂM
NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụngcao
thấp
KIẾN THỨC
TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL
Q Q Q Q
1. Vận tốc, 1 câu Số câu:1
chuyển động
0,5 Điểm: 0,5
đều và chuyển
điểm
động không đều. Tỷ lệ:5%
2. Định luật về ½ câu ½ câu Số câu:1
công. Công suất
1 0,5 Điểm: 1,5
điểm điểm
Tỷ lệ: 15%
1 câu Số câu: 1
3. Cơ năng 0,5 Điểm: 0,5
điểm
Tỷ lệ: 5%
4. Cấu tạo chất. 1 câu Số câu: 1
Nguyên tử, phân
0,5 Điểm: 0,5
tử chuyển động
điểm
hay đứng yên? Tỷ lệ: 5%
1 câu 1 câu Số câu: 2
5. Nhiệt năng 0,5 0,5 Điểm: 1
điểm điểm
Tỷ lệ: 10%
1
- 6. Dẫn nhiệt, đối 1 câu 1 câu Số câu:2
lưu, bức xạ nhiệt
0,5 1,5 Điểm:2
điểm điểm
Tỷ lệ:20%
7. Công thức 1 câu Số câu:1
tính nhiệt lượng.
1điểm Điểm:1
Tỷ lệ:10%
8. Phương trình 1/3 1/3 1/3 câu Số câu:1
cân bằng nhiệt câu câu
1 điểm Điểm:3
1 1
Tỷ lệ:30%
điểm điểm
Tổng số câu: 10 4 câu+ 2 ý 4 câu+ 1 ý 1ý 1ý Số câu: 10
Tổng số điểm 10 Điểm: 4,5 Điểm: 3,5 Điểm: 1 Điểm: 1 Điểm: 10
Tỷ lệ:100% Tỷ lệ:45% Tỷ lệ:35% Tỷ lệ:10% Tỷ lệ:10% Tỷ lệ:100%
2
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC
TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG 2022 - 2023
Môn: Vật lý 8
Thời gian làm bài 45 phút
PHẦN I. Trắc nghiệm (3đ)
Chọn đáp án đúng
Câu 1: Trong các vật sau vật nào có động năng?
A. Hòn bi đang lăn trên mặt phẳng nghiêng.
B. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn.
C. Quả cầu treo cân bằng trên dây
D. Chiếc xe đạp đậu trong bãi xe.
Câu 2: Một vật có độ cao càng lớn thì thế năng
A. trọng trường của vật càng lớn. B. trọng trường của vật càng
nhỏ.
C. đàn hồi của vật càng lớn. D. đàn hồi của vật càng nhỏ.
Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?
A. Giữa chúng có khoảng cách.
B. Chuyển động hỗn độn không ngừng.
C. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng thấp.
D. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao
Câu 4: Thả đồng xu bằng kim loại vào cốc nước nóng thì:
A. Nhiệt năng của đồng xu giảm. B. Nhiệt năng của đồng xu
tăng.
C. Nhiệt năng của đồng xu không thay đổi. D. Nhiệt độ của đồng xu
giảm.
Câu 5: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng
nào sau đây của vật không thay đổi?
A. Nhiệt độ B. Nhiệt năng
C. Thể tích D. Khối lượng
Câu 6: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra chủ yếu ở chất nào?
A. Chỉ ở chất khí B. Chỉ ở chất rắn
C. Chỉ ở chất lỏng D. Chất khí và chất lỏng
PHẦN II: Tự luận (7đ)
Câu 7: (1,5đ)
a) Hãy phát biểu nội dung định luật về công?
b) Một người sử dụng công 1200J để kéo một gầu nước lên trong 20s. Hãy tính công
suất làm việc của người đó?
3
- Câu 8: (1đ) Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố
nào? Nêu công thức tính nhiệt lượng? Nêu rõ kí hiệu, đơn vị của các đại lượng có
trong công thức?
Câu 9 : (1,5đ) Dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt là các hình thức chủ yếu trong môi
trường nào?
Câu 10: (3đ) Một học sinh thả 300g chì ở 100oC vào 250g nước 58,5oC làm cho
nước nóng lên tới 60oC. Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4190J/kg.K
a) Hỏi nhiệt độ của chì ngay khi cân bằng nhiệt?
b) Tính nhiệt lượng nước thu vào.
c) So sánh nhiệt dung riêng của chì tính được với nhiệt dung riêng của chì tra trong
bảng là 130 J/kg.K và giải thích tại sao có sự chênh lệch.
4
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM
HỌC 2022 - 2023
Môn: Vật lý 8
Thời gian làm bài : 45phút
PHẦN I: Trắc nghiệm (3đ)
Mỗi ý đúng 0,5 đ
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A A C B D D
PHẦN II: Tự luận (7đ)
Câu Nội dung Điểm
Câu 7 a) Định luật: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về 1
(1,5đ) công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về
đường đi và ngược lại.
b) P = A/t = 1200/20 = 60W 0,5
Câu 8 Phụ thuộc vào: Khối lượng vật, độ tăng nhiệt độ và chất làm 0,5đ
(1đ) vật.
Công thức tính nhiệt lượng:
Q = m.c.▲t 0,5đ
trong đó:
Q là nhiệt lượng vật thu vào hoặc toả ra, có đơn vị là J.
m là khối lượng của vật, có đơn vị là kg.
c là nhiệt dung riêng của chất làm vật, có đơn vị là J/kg.K.
▲t là độ tăng hoặc giảm nhiệt độ, có đơn vị là 0C.
Câu 9 - Dẫn nhiệt: chất rắn 0,5
(1,5đ) - Đối lưu: Chất lỏng và chất khí 0,5
- Bức xạ nhiệt: Chất khí và chân không 0,5
5
- Câu 10 a) Nhiệt độ cuối cùng của chì bằng nhiệt độ cuối của nước:
(3đ) 0,5
Qtỏa = Qthu
m1.c1.(100 – tcân bằng) = m2.c2.(tcân bằng – 58,5)
0,5
⇒ tcân bằng = 60o
b) Nhiệt lượng nước thu vào là: 1
Q1 = m1.c1.(t – t1) = 0,25.4190.(60 – 58,5) = 1571,25J
c) Nhiệt lượng trên là do chì tỏa ra, do đó có thể tính được 0.5
nhiệt dung riêng của chì là:
C2=Q/m2.(t2 − t)=1571,25/ 0,3.(100−60) ≈130,93J/kg.K
0,5
- Chỉ gần bằng. Có sự chênh lệch này là do sự thất thoát nhiệt
do truyền cho môi trường xunh quanh
Ký duyệt
Giáo viên Tổ trưởng Ban Giám hiệu
P. Hiệu trưởng
Hà Thị Kim Dinh Hà Thị Kim Dinh Nguyễn Thị Ngọc
6
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...