intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1

Chia sẻ: Xiao Gui | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

23
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1 là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn Vật lí lớp 9. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1

  1. KIỂM TRA HỌC KÌ 2 VẬT LÍ 9 NĂM HỌC 2020­ 2021 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA       Vận  Thông  dụng Cộng Cấp  Nhận  độ hiểu biết Cấp độ thấp Cấp độ cao TNK TNK TNK TNK Tên  TL TL TL TL Q Q Q Q Ch   ng  Chủươ ­ Biết cấu tạo  ­ Tính được số  đề  2 của máy phát  vòng dây và  Điện từ  điện xoay  hiệu điện thế  học chiều. 2 đầu cuộn  ­ Biết cách làm  dây thứ cấp  giảm hao phí  của máy biến  khi truyền tải  thế. điện. Số  2 1 3 câu  1 1 2 Số  10% 10% 20% điểm   Tỉ lệ  % Chương   ­ Biết đặc  ­ Hiểu sự khúc  ­ Nêu được  ­ Vận dụng  3 điểm của ảnh  xạ khi ánh  đặc điểm tật  được kiến  Quang  tạo bởi TK,  sáng truyền từ  cận thị và biện  thức hình  học kính lúp. nước sang  pháp khắc  học để tính  ­ Phân tích ánh  không khí. phục. d,d',f của  sáng trắng ­  Nắm được   ­ Xác định  thấu kính. cách dựng ảnh  được TK qua  của một vật  đặc điểm ảnh. qua TK. ­Nêu cách  dựng, vẽ hình. Số  3 1 1/3 1+1/3 1/3 5 câu  1,5 0,5 1,5đ 2,5 2 8 Số  điểm  15% 5% 25% 25% 20% 80% Tỉ lệ  % Tổng số  5 1+1/3 1+1/3 1/3 8 câu  Tổng số  3,5 2 2,5 2 10
  2. điểm Tỉ lệ % 35% 20% 25% 20% 100% ĐỀ BÀI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS PHẤN MỄ I Độc lập – Tự do – Hạnh phúc                         ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020­2021 MÔN:  VẬT LÍ  – LỚP 9 ( Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) I­ TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Máy phát điện xoay chiều phải gồm các bộ phận chính nào để  có thể  tạo ra   dòng điện:    A. Cuộn dây dẫn và nam châm.                     B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn    C. Nam châm điện và sợi dây dẫn                 D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 2: Để  giảm hao phí trên đường dây khi truyền tải điện người ta thường dùng  cách nào?   A. Giảm điện trở R.    B. Giảm công suất nguồn điện.   C. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện.    D. Câu A, B, C đều đúng. Câu 3: Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì:   A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.                  B. Góc khúc xạ bằng  hơn góc tới.   C. Góc khúc xạ nhỏ  hơn góc tới.                D. Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc   tới. Câu 4: Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh A'B': A. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ  hơn AB.   B. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn  AB. C. Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn AB.          D. Là ảnh ảo, cùng chiều, nho h ̉ ơn AB. Câu 5: Ảnh của một vật khi nhìn qua kính lúp là ảnh nào dưới đây?   A.Ảnh thật, lớn hơn vật.                                      B.Ảnh thật, nhỏ hơn vật.   C.Ảnh ảo, lớn hơn vật.                                        D.Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. Câu 6: Khi phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính ta nhận được dải màu gồm 7  màu chính gôm  ̀ A. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, lam, tím.      B.Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, nâu, tím. C. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, nâu, tím.        D.Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. II­ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7: (1 điểm) Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ  cấp có   40000 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế 400V. Tính hiệu điện thế ở  hai đầu cuộn thứ cấp?
  3. Câu 8: (2 điểm) Nêu đặc điểm của tật cận thị, cách khắc phục?  Để giữ cho mắt luôn khỏe mạnh, em cần làm gì? Câu 9: (4 điểm) Vật sáng AB qua một thấu kính cho ảnh A’B’ như hình vẽ. a) Thấu kính đã cho là thấu kính gì? Tại sao? b) Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm O và hai tiêu điểm F, F’ của thấu kính. c) Tính khoảng cách OA, OA/ và OF của thấu kính.  Cho AB = 5cm; A’B’ = 10cm; AA’ = 90cm
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:  I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu chọn đúng 0,5đ. Câu 1 2 3 4 5 6 Đ/án A C C D C D II. Tự luận: ( 7đ)  Điể Câu  Nội dung đáp án m Tom tăt ́ ́: n1 = 500 vong, n ̀ 2 = 40000 vong, U ̀ 1 = 400V , U2 = ? (V) Câu 7 Giai:  ̉   Hiêu điên thê gi ̣ ̣ ́ ữa hai đâu cuôn th ̀ ̣ ứ câp:  ́ 1   = 32000(V) ­ Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật  0.5 ở xa. Điểm cực viễn của mắt cận thị ở gần mắt hơn bình thường. ­ Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, là một thấu kính phân kì,  có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt. 0.5 * Các biện pháp giữ mắt luôn khỏe mạnh: Câu 8 ­ Đọc sách, học tập nơi đủ ánh sáng, giữ đúng khoảng cách khi đọc. ­ Tránh thức khuya, ngủ nghỉ hợp lý,... 1 ­ Không xem tivi, nhìn điện thoại quá lâu,... ­ Bổ sung các chất tốt cho mắt: Hoa quả giàu vitamin A,... Câu 9 a) Thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ, vì ảnh A'B' là ảnh thật (ngược   1 chiều). b) Nêu cách vẽ hình   ­ Nối B với B’cắt trục chính tại quang tâm O.  ­ Dựng TKHT vuông góc với trục chính tại O.   ­ Vẽ  tia tới BI song song với trục chính, tia ló đi qua B’ và cắt trục  1 chính tại tiêu điểm F’.  ­ Lấy F trên trục chính đối xứng với F’ qua O.   c)  và  đồng dạng: Ta có AA' = OA + OA' = 90
  5.                 OA + 2.OA = 90 (cm) 2                                                  (cm)  và  đồng dạng, suy ra:  (cm) 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS PHẤN MỄ I Độc lập – Tự do – Hạnh phúc                         ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020­2021 MÔN:  VẬT LÍ  – LỚP 9 ( Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) I­ TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Máy phát điện xoay chiều phải gồm các bộ phận chính nào để  có thể  tạo ra   dòng điện:    A. Cuộn dây dẫn và nam châm.                     B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn    C. Nam châm điện và sợi dây dẫn                 D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 2: Để  giảm hao phí trên đường dây khi truyền tải điện người ta thường dùng  cách nào?   A. Giảm điện trở R.    B. Giảm công suất nguồn điện.   C. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện.    D. Câu A, B, C đều đúng. Câu 3: Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì:   A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.                  B. Góc khúc xạ bằng  hơn góc tới.   C. Góc khúc xạ nhỏ  hơn góc tới.                D. Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc   tới. Câu 4: Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh A'B': A. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ  hơn AB.   B. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn  AB. C. Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn AB.          D. Là ảnh ảo, cùng chiều, nho h ̉ ơn AB. Câu 5: Ảnh của một vật khi nhìn qua kính lúp là ảnh nào dưới đây?   A.Ảnh thật, lớn hơn vật.                                      B.Ảnh thật, nhỏ hơn vật.   C.Ảnh ảo, lớn hơn vật.                                        D.Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
  6. Câu 6: Khi phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính ta nhận được dải màu gồm 7  màu chính gôm  ̀ A. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, lam, tím.      B.Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, nâu, tím. C. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, nâu, tím.        D.Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. II­ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7: (1 điểm) Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ  cấp có   40000 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế 400V. Tính hiệu điện thế ở  hai đầu cuộn thứ cấp? Câu 8: (2 điểm) Nêu đặc điểm của tật cận thị, cách khắc phục?  Để giữ cho mắt luôn khỏe mạnh, em cần làm gì? Câu 9: (4 điểm) Vật sáng AB qua một thấu kính cho ảnh A’B’ như hình vẽ. a) Thấu kính đã cho là thấu kính gì? Tại sao? b) Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm O và hai tiêu điểm F, F’ của thấu kính. c) Tính khoảng cách OA, OA/ và OF của thấu kính.  Cho AB = 5cm; A’B’ = 10cm; AA’ = 90cm …………………………………………………………………………………………..... . …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………...... …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..... . …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..... . …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………...... …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………...... …………………………………………………………………
  7. …………………………………………………………………………………………..... . …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..... . …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………...... …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..... . …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..... . …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………...... …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….....
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2