intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bát Trang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bát Trang” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bát Trang

  1. UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS BÁT TRANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN : VẬT LÝ 9 Ma trËn: Mức độ Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL - Biết được điều - Hiểu được sự - Vận dụng kiện xuất hiện hao phí điện được công thức dòng điện cảm ứng năng trên dây U1 n1 xoay chiều. tải điện tỉ lệ U = n . 2 2 CĐ 1: - Biết được công nghịch với hiệu Điện từ dụng của máy biến điện thế ở đầu học thế là dùng để tăng đường dây. hoặc giảm hiệu - Giải thích điện thế. được máy biến áp đó là máy tăng thế hay hạ thế. Số câu 2 1 1 1 3 2 Số điểm 0,8 0,4 0,5 0,5 1,2 1,0 - Nắm được đặc - Nắm được - Dựng được - Vận dụng điểm ảnh của một TKHT,TKPK, ảnh của một vật được kiến thức vật tạo bởi TKPK, khắc phục tật tạo bởi TKHT. hình học để TKHT. cận thị. thấu kính ảnh. tính khoảng - Nhận biết được - Nắm được thế Vận dụng được cách, chiÒu CĐ 2: các nguồn phát nào là sự điều công thức cao Quang học ánh sáng trắng và tiết của mắt và f cách tạo ra ánh khoảng nhìn rõ G= 25 để tính sáng màu. của mắt là từ độ bội giác điểm cực cận của kính lúp. (Cc) đến điểm cực viễn (Cv). Số câu 7 4 1 3 2 11 4 Số điểm 2,8 1,6 0,5 1,5 1 4,4 3,0 CĐ 3: - Biết và phân biệt Sự bão được động cơ toàn và nhiệt. chuyển - Phát biểu được hóa năng định luật bảo toàn lượng và chuyển hoá năng lượng. Số câu 1 1 Số điểm 0,4 0,4 T.số câu 10 5 2 4 2 15 6 T.sốđiểm 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 60% 40% UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
  2. TRƯỜNG THCS BÁT TRANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN : VẬT LÝ 9 (Thời gian làm bài 45 phút) I.Trắc nghiệm( 6 ®iÓm): Chọn một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, D ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm Câu 1. Công thức tính hao phí trên đường dây tải điện là P P2 U2 P2 A. Php = R B. Php = R; C. Php = 2 R; D. Php = 2 R. U U P U Câu 2. Hãy cho biết nhận định sai khi nói về tia sáng qua thấu kính hội tụ. A. Tia sáng đi qua quang tâm O của thấu kính thì truyền thẳng. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm. C. Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló truyền song song với trục chính. D. Tia tới đi qua tiêu điểm qua thấu kính tia ló truyền thẳng. Câu 3: . Máy biến thế là một thiết bị có tác dụng biến đổi A. dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. C. hiệu điện thế xoay chiều được hiệu điện thế xoay chiều khác. D. hiệu điện thế một chiều được hiệu điện thế một chiều khác. Câu 4. Tần số của dòng điện xoay chiều có đơn vị ( thứ nguyên ) là: A. s B. m C. Hz D. J Câu 5. Trong máy phát điện xoay chiều A. nam châm ( hay khung dây) mà đứng yên được gọi là stato, nam châm hay khung dây mà quay ( chuyển động) gọi là rôto. B. khung dây được gọi là rôto, còn stato là nam châm. C. khung dây được gọi là stato, còn nam châm là rôto. D. phần quay là stato và phần đứng yên gọi là rôto. Câu 6. Về phương diện quang hình học thì thuỷ tinh thể của mắt giống dụng cụ quang học nào? A. Thấu kính hội tụ. B. Thấu kính phân kỳ. C. Gương cầu lồi. D. Gương cầu lõm. N Câu 7. Chiếu tia sáng từ nước ra không khí như hình vẽ R A. Góc SIN’ là góc khúc xạ. Không khí B. Góc NIR là góc tới. C. Góc SIN’ là góc tới.Góc NIR là góc khúc xạ. I Nước D. Góc tới là góc tạo bởi tia tới và mặt phẳng nước. N’ S Câu 8. Thấu kính phân kì có tiêu cự bằng f. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, qua thấu kính: A. vật đặt ngoài tiêu cự cho ảnh thật. C. vật đặt trong tiêu cự cho ảnh ảo lớn hơn vật. B. vật đặt đúng tiêu điểm cho ảnh ở vô cùng. D. luôn luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. Câu 9. Trong một chu kỳ ( một vòng quay) dòng điện xoay chiều đổi chiều A. một lần B. hai lần C. ba lần D. bốn lần Câu 10. Khi chiếu tia sáng truyền từ không khí sang thuỷ tinh ta được góc tới và góc khúc xạ, khi đó góc khúc xạ: A. bằng góc tới. B. lớn hơn góc tới. C. nhỏ hơn góc tới. D. bằng 2 lần góc tới Câu 11: Ở thấu kình hội tụ thì hai tiêu điểm F và F’ có đặc điểm nào sau đây? A. Nằm trên trục chính và đối xứng nhau qua quang tâm O. B. Nằm trên trục chính và ở cùng một phía so với quang tâm O. C. Nằm trên trục chính và không đối xứng nhau qua quang tâm O. D. Không nằm trên trục chính và đối xứng nhau qua quang tâm O. Câu 12: Thấu kính hội tụ không có đặc điểm nào sau đây? A. Chùm tia sáng tới song song với trục chính qua thấu kính hội tụ cho chùm tia ló loe rộng ra. B. Thấu kính hội tụ có phần giữa dày hơn phần rìa. C. Tia sáng tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới.
  3. D. Thấu kính hội tụ có khả năng hội tụ ánh sáng. Câu 13: Ở thấu kính phân kỳ thì hai tiêu điểm F và F’ có đặc điểm nào sau đây? A. Nằm trên trục chính và đối xứng nhau qua quang tâm O. B. Nằm trên trục chính và ở cựng một phía so với quang tâm O. C. Nằm trên trục chính và không đối xứng nhau qua quang tâm O. D. Không nằm trên trục chính và đối xứng nhau qua quang tâm O. Câu 14: Thấu kính phân kỳ khụng có đặc điểm nào sau đây? A. Thấu kính phân kỳ có phần giữa dày hơn phần rỡa. B. Chùm tia sỏng tới song song với trục chính qua thấu kính phân kỳ cho chùm tia ló loe rộng ra. C. Tia sáng tới đi qua quang tâm của thấu kính phân kỳ cho tia ló tiếp tục truyền thằng theo hướng của tia tới. D. Thấu kính phân kỳ không có khả năng hội tụ ánh sáng. Câu 15: Mắt người mắc tật cận thị là mắt có đặc điểm nào sau đây? A. Không nhìn rõ được các vật ở xa mắt. B. Không nhìn rõ được các vật ở gần mắt. C. Chỉ nhìn rõ được các vật ở xa mắt. D. Chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 50cm trở ra. II.Tự luận (4 điểm) Bài 1 ( 1 điểm) Cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế có 1200 vòng dây, cuộn thứ cấp 300 vòng. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220v a. Máy biến thế trên là máy tăng thế hay hạ thế ? Vì sao ? b. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp ? Bài 2( 1 điểm) Cho hình vẽ A' là ảnh của A .A a. Thấu kính đó là thấu kính gì ? Vì sao ? b. Xác định vị trí đặt thấu kính, F và F' Bài 3 ( 2 điểm) . A' Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm. Vật AB cao 7cm đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính một khoảng 24 cm. a. Vẽ ảnh A'B' của vật AB b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính c. Tính chiều cao của ảnh …………………Hết …………………….. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS BÁT TRANG NĂM HỌC: 2022- 2023 MÔN : VẬT LÝ 9
  4. I.Trắc nghiệm (6 điểm) Mỗi ý đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D D C C A A C C B C A A A A D II.Tự luận (4 điểm) Bài Nội dung Điểm Tóm tắt : 0,25 a. Ta có: n1 =1200 vòng n2 =300 vòng 0.25 => n1>n2 Bài 1 => Máy biến thế trên là máy hạ thế ( 1 điểm) b . Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là U1 n1 = 0,25 U 2 n2 0,25 U1.n2 0,25 => U 2 = =55 (v) n1 a.- Thấu kính là TKHT 0,5 b. Nêu được cách vẽ Bài 2 + Nối A với A’ cắt trục chính tại O. Vậy O là quang tâm.Dựng TK đi qua O 0,25 ( 1 điểm) + Từ A kẻ 1 đường thẳng // trục chinh căt TK tại I.Nối I với A’ cắt trục 0,25 chinh tại F. Lấy F’ đối xứng với F qua O Tóm tắt đúng 0,5 a Vẽ ảnh đúng 0,5 b.Tính khoảng cách từ ảnh đến TK 1 1 1 0,5 ADCT: = + f d d' Bài 2 fd 12.24 => d'= = = 24cm ( 2 điểm) d − f 24 − 12 c.Tính chiều cao của ảnh h' d ' ADCT : = h d 0,5 h.d ' => h’= = 7cm d NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Minh Giang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2