intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Trảng Bom

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Trảng Bom” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Trảng Bom

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: VẬT LÝ – Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian giao đề (Đề gồm 02 trang) I./ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn (O) vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất, nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn (), nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo (). Câu 1. Khi ta nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở đâu? A. Lòng đen của mắt ta. B. Thể thủy tinh của mắt ta. C. Con ngươi của mắt ta. D. Màng lưới của mắt ta. Câu 2. Máy biến thế là thiết bị A. Giữ hiệu điện thế không đổi. B. Giữ cường độ dòng điện không đổi. C. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. D. Biến đổi CĐDĐ không đổi. Câu 3. Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi thấu kính là: A. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. Câu 4. Chọn phát biểu đúng? A. Dòng điện xoay chiều giống dòng điện một chiều của acquy. B. Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi. C. Dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi. D. Dòng điện xoay chiều giống dòng điện một chiều của pin. Câu 5. Kính lúp là thấu kính hội tụ có: A. Có tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. B. Có tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. C. Có tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. D. Có tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. Câu 6. Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như A. Gương cầu lồi. B. Gương cầu lõm. C. Thấu kính hội tụ. D. Thấu kính phân kỳ. Câu 7. Để giảm hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải điện, trong thực tế dùng cách nào sau đây là tối ưu? A. Giảm công suất của nguồn điện. B. Giảm điện trở của dây dẫn. C. Tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn. D. Tăng tiết diện của dây dẫn. Câu 8. Lần lượt đặt vật AB trước thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ. Thấu kính phân kì cho ảnh ảo A1B1, thấu kính hội tụ cho ảnh ảo A2B2 thì A. A1B1 < A2B2. B. A1B1 = A2B2. C. A1B1 >A2B2. D. A1B1 A2B2 Câu 9. Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 400 vòng, cuộn thứ cấp có 50 vòng. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 220V. Hỏi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là bao nhiêu? A. 275V. B. 1760V. C. 176V. D. 27,5V. Câu 10. Tiết diện của một số thấu kính phân kì được mô tả trong các hình nào dưới đây? A. a, b, c. B. b, c, d.
  2. C. c, d, a. D. d, a, b. Câu 11. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kỳ. Câu 12: Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló: A. Song song với trục chính. B. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. C. Truyền thẳng theo phương của tia tới. D. Đi qua tiêu điểm. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13. (1,5 điểm) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Vẽ hình và mô tả hiện tượng khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước? Câu 14. (1,5 điểm) Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1100 vòng, cuộn dây thứ cấp có 80 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu dây của cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? Máy biến áp này là tăng thế hay hạ thế? vì sao? Câu 15. (2,0 điểm) Môt người hướng mắt nhìn một tòa nhà cao 30m cách mắt người đó 40m. a./ Dựng ảnh của tòa nhà trên màng lưới của mắt? (không cần đúng tỉ lệ nhưng phải đúng tính chất của ảnh tạo bởi mắt) b./ Nếu tính chất của ảnh trên màng lưới? c./ Tính độ cao của ảnh trên màng lưới, biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm. Câu 16: (2,0 điểm) Một người chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 15cm đến 50cm. a./ Mắt người ấy có tật gì? b./ Người ấy phải đeo kính loại gì? Tiêu cự của kính đeo là bao nhiêu? c./ Khi đeo kính phù hợp người ấy sẽ nhìn rõ vật xa nhất cách mắt bao nhiêu? ----- HẾT-----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2