intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù

Chia sẻ: Somai999 Somai999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

51
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 TỔ LÝ – TIN – CÔNG NGHỆ MÔN VẬT LÝ - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 357 Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Lớp 11A… Giám thị Giám thị Giám Giám Nhận xét Điểm 1 2 khảo 1 khảo 2 ………………………….. ………………………….. A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Con ngươi của mắt có tác dụng A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt. B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt. C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát. D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não. Câu 2: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10A đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm là: A. 5.10-7 T. B. 2.10-7/5 T. C. 3.10-7 T. D. 4.10-6 T. Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ? A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ; B. Trùng với hướng của từ trường; C. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện; D. Có đơn vị là Tesla. Câu 4: Trong không khí, trong số các thấu kính sau, thấu kính có thể hội tụ được chùm sáng tới song song là A. thấu kính phẳng lồi. B. thấu kính mặt lồi có bán kính lớn hơn mặt lõm. C. thấu kính hai mặt lõm. D. thấu kính phẳng lõm. Câu 5: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. Câu 6: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Trang 1/6 - Mã đề thi 357
  2. C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 7: Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. được sinh bởi dòng điện cảm ứng. B. được sinh bởi nguồn điện hóa học. C. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. D. sinh ra dòng điện trong mạch kín. Câu 8: Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào A. chiều dài dây dẫn. B. tiết diện dây dẫn. C. cường độ dòng điện qua mạch. D. điện trở của mạch. Câu 9: Một vêbe (Wb) bằng A. 1 T.m. B. 1 T.m2. C. 1 T/m. D. 1 T/ m2. Câu 10: Trong máy quang phổ, lăng kính thực hiện chức năng A. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ hội tụ tại một điểm. B. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ đều bị lệch. C. Làm cho ánh sáng qua máy quang phổ được nhuộm màu. D. phân tích ánh sáng từ nguồn sáng thành những thành phần đơn sắc. Câu 11: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 0,04 m2 nằm trong từ trường đều độ lớn B = 0,6 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là: A. 24 Wb. B. 0,048 W. C. 0 Wb. D. 0,024 Wb. Câu 12: Một ống dây tiết diện 0,04 m2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (đặt trong không khí) là: A. 0,002π H. B. 0,004π H. C. 2 mH. D. 0,2 mH. Câu 13: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực điện lên điện tích. B. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực hút lên các vật. Câu 14: Đường sức từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài có dạng mang dòng điện là: A. Các đường thằng vuông góc với dây dẫn B. Các đường tròn đồng tâm C. Các elip tùy theo cường độ dòng điện D. Các đường cong bất kỳ Câu 15: Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là A. 500. B. 460. C. 420. D. 300. B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 2A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Tính độ lớn lực từ tác dụng lên dòng điện? Câu 2. Một dây dẫn rất dài căng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính 6 cm như hình, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4A. Tính cảm ứng từ tổng hợp tại tâm vòng tròn. Câu 3. Một khung dây có diện tích 40 cm2 nằm toàn độ trong một từ Trang 2/6 - Mã đề thi 357
  3. trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Cảm ứng từ của từ trường giảm từ 0,6 T về 0 T trong thời gian 0,2 s. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng của khung dây? Câu 4. Một ống dây có hệ số tự cảm L  20 mH , có dòng điện chạy trong ống dây giảm từ 2 A xuống 0 A trong khoảng thời gian 0,1 giây. Tính độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây? Câu 5. Chiếu tia sáng đi từ không khí vào nước có chiết suất 4/3 với góc tới i = 40 0. Tính góc khúc xạ r? BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL B. TỰ LUẬN ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Trang 3/6 - Mã đề thi 357
  4. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Trang 4/6 - Mã đề thi 357
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TRẮC NGHIỆM made cautron dapan 132 1 A 209 1 D 357 1 A 485 1 A 132 2 C 209 2 C 357 2 D 485 2 A 132 3 A 209 3 A 357 3 C 485 3 D 132 4 A 209 4 A 357 4 A 485 4 B 132 5 D 209 5 A 357 5 A 485 5 B 132 6 C 209 6 B 357 6 A 485 6 B 132 7 C 209 7 A 357 7 C 485 7 C 132 8 A 209 8 B 357 8 C 485 8 C 132 9 B 209 9 C 357 9 B 485 9 C 132 10 D 209 10 B 357 10 D 485 10 D 132 11 B 209 11 C 357 11 D 485 11 A 132 12 A 209 12 D 357 12 B 485 12 C 132 13 A 209 13 B 357 13 C 485 13 B 132 14 D 209 14 D 357 14 B 485 14 D 132 15 B 209 15 B 357 15 A 485 15 D HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM Tóm tắt đề bài. Lời giải; 0,25 Công thức: F  BIl sin 0,25 1 Thay số vào công thức: F=1,2x2x1,5x1 0,25 = 3,6 (N) 0,25 Tóm tắt đề bài. Tất cả các lời giải; 0,25 Công thức: B do dòng điện thẳng tác dụng lên O. I 4 B1  2x107  2x107  0,13x104 (T ) r 6x102 0,25 2 Cảm ứng từ do dòng điện tròn gây ra tại O I 4 B2  2 x107  2 x107 2  0,42x104 (T ) 0,25 R 6x10 Cảm ứng từ tổng hợp tại O. Áp dụng quy tắc nắm tay phải, ta có: 0,25 BO= B1 + B2 = 0,55x10-4 (T) Tóm tắt đề bài. Tất cả các lời giải; 0,25 3 ( B2  B1 ) 0,6 Công thức: ec   NS cos =4x103  12x103 (V ) t 0,2 0,75 Trang 5/6 - Mã đề thi 357
  6. Tóm tắt đề bài. Tất cả các lời giải; 0,25 i 0,25 Công thức: etc   L 4 t (2) 0,25 etc  2x102 0,1 = 0,4 (V) 0,25 5 Tóm tắt đề bài. Tất cả các lời giải; 0,25 Công thức: sin i sin i  n sin r  sinr  n 0,25 sin400 sinr  0,25 4/ 3 sin400  sinr   r  340 0,25 4/ 3 Trang 6/6 - Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2