intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 mông công nghệ lớp 10 - 45 phút trắc nghiệm

Chia sẻ: Nguyễn Lan May | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

181
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi học kì 2 mông công nghệ lớp 10 - 45 phút trắc nghiệm để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 mông công nghệ lớp 10 - 45 phút trắc nghiệm

  1. KIỂM TRA HỌC KÌ II 45 PHÚT Môn: Công nghệ 10 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. Phiếu trả lời đề: 01 01. 06. 11. 16. 02. 07. 12. 17. 03. 08. 13. 18. 04. 09. 14. 19. 05. 10. 15. 20. Đề: 01 01. Phương pháp bảo quản rau, hoa, quả tươi thông thườngcủa người nông dân là: A. Bảo quản lạnh. B. Bảo quản bằng môi trường khí biến đổi. C. Bảo quản bằng hoá chất. D. Bảo quản ở điều kiện bình thường. 02. Trường hợp nào sau không phải là nguồn vốn tìm kiếm và huy động: A. Bán sản phẩm B. Các thành viên đóng góp C. Vốn vay D. Vốn của DN 03. Hạt để làm giống cần các tiêu chuẩn sau: A. Hạt khô; sức sống tốt; không sâu, bệnh. B. Sức sống cao; hạt không sâu, bệnh; hạt đồng đều C. Không sâu, bệnh; chất lượng tốt; sức sống cao. D. Chất lượng tốt; không sâu, bệnh; thuần chủng. 04. Trong các phương án sau thì phương án nào không phải là thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ? A. Quản lí chặt chẽ và hiệu quả. B. Trình độ quản lí chuyên nghiệp. C. Tổ chức linh hoạt dễ thay đổi sản phẩm theo nhu cầu thị trường. D. Dễ dàng đổi mới công nghệ. 05. Kinh doanh quần áo da ở địa phơng em doanh nghiệp có lợi thế và khả năng hơn là: A. lấy ở Trung Quốc gần và vốn ít B. Người dân ưa chuộng C. ít người kinh doanh D. có nhu cầu cao 06. Trường hợp phân tích nào sai khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh? A. Phân tích về tiền lương. B. Phân tích về tài chính. C. Phân tích môi trường kinh doanh. D. Phân tích đánh giá về lao động.
  2. 07. Mô hình cơ cấu tổ chức của DNN không có đặc điểm là: A. Cấu trúc gọn nhẹ, dễ thích nghi. B. Quyền quản lí tập trung 1 người C. Vốn đầu tư lớn D. Ít mối quản lí số lượng nhân viên ít 08. Trường hợp nào không phải là căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh ? A. Hạn chế thấp nhất rủi ro. B. Sở thích. C. Thị trường có nhu cầu. D. Thực hiện được mục tiêu của doanh nghiệp 09. Anh B ở vùng trung du Bắc bộ, anh trồng chè. Mỗi nãm thu hoạch 3000 kg chè các loại, 10% ðể lại chế biến gia công dùng trong gia ðình, anh thýờng bán ra thị trýờng theo kế hoạch là A. 2700 kg B. 3000 kg C. 300 kg D. 1000 kg 10. Việt nam xuất khẩu hồ tiêu đứng thứ mấy trên thế giới vào năm 2008? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 11. Các biện pháp bảo quản thóc, ngô là: A. Đóng hộp B. Đóng bao, đổ rời, cho vào hòm C. Đổ rời có cào đảo D. Cho vào thùng phi, chum 12. Người nông dân thường bảo quản hạt giống trong điều kiện nào? A. Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường. B. Điều kiện lạnh t0:00c và độ ẩm: (35- 40)%. C. Điều kiện t0:-100c và độ ẩm: (35- 40)%. D. Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cao. 13. Mô hình cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp lớn không có đặc điểm là: A. Quản lí chặt chẽ và d ễ B. Cấu trúc theo ngành C. Cấu trúc theo chuyên môn. D. Cấu trúc phức tạp 14. Để thu hút khách hàng thì nhà kinh doanh phải thực hiện một trong những yếu tố sau: A. Giá cao và chất lượng bình thờng B. Giá rẻ và chất lượng thấp C. Chất lượng và giá cả phù hợp D. Chất lượng tốt mà giá rất rẻ 15. Nguồn lực tài chính của doanh nghiệp phụ thuộc gì? A. Nguyên vật liệu B. Chất lượng hàng C. Thị trường mua bán D. Nhân công 16. Phương pháp bảo quản thịt truyền thống thường được nhân dân sử dụng là: A. Phương pháp hun khói. B. Phương pháp đóng hộp. C. Phương pháp làm lạnh. D. Phương pháp ướp muối. 17. Việt nam xuất khẩu cà phê đứng thứ mấy trên thế giới vào năm 2008? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 18. Để lập kế hoạch kinh doanh thì không phải dựa vào một trong những căn cứ là:
  3. A. Nhu cầu thị trường pháp luật hiện hành. B. Pháp luật hiện hành. C. Tình hình phát triển kinh tế xã hội. D. Sản phẩm kinh doanh. 19. Để tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh phải theo dõi gì? A. Nguyên vật liệu B. Tiến độ thực hiện từng công việc C. Tài chính D. Hàng hoá 20. Doanh nghiệp nhỏ không gập phải khó khăn gì? A. Thiếu thông tin thị trường, B. Vốn ít khó đầu tư đồng bộ. C. Dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả. D. Trình độ lao động thấp Câu 21: Hãy cho biết phương hướng phát triển lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp ở nước ta về trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản như thế nào? và liện hệ với địa phương em. Bài làm ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... . ....................................... .... .... .. .................................... ............. ...................... ... . ...................................... ...... . ......... ........................................ .... .... .. .......................... ....................... ...................... ... . .................................... .. ...... .......... ........................................ .... .... .. ................ ................................. ...................... ... . .......................... ............ ...... .......... ........................................ .... .... .. ...... ........................................... ...................... ... . ................ ...................... ...... .......... ........................................ .... ... . .. ................................................. ...................... ... . ...... ................................ ...... .......... ...................................... .. .... .... .. ................................................. ...................... . .. . ...................................... ...... .......... ............................ ............ .... .... .. ................................................. .............. ........ ... . ...................................... ...... .......... .................. ...................... .... .... .. ................................................. .... .................. ... . ...................................... ...... .......... ........ ................................ .... .... .. ........................................... ...... ...................... ... . ...................................... ...... ........ .. ........................................ .... .... .. ................................. ................ ...................... ... . ...................................... ..... . .......... ........................................ .... .... .. ....................... .......................... ...................... ... . ................................. ..... ...... .......... ........................................ .... .... .. ............. .................................... ...................... ... . ....................... ............... ...... .......... ........................................ .... .... .. ... .............................................. ...................... ... . ............. ......................... ...... .......... ........................................ .... .... .. ................................................. ...................... ... . ... ................................... ...... .......... ................................... ..... .... .... .. ................................................. ..................... . ... . ...................................... ...... .......... ......................... ............... .... .... .. ................................................. ...........
  4. KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ II Môn: Công nghệ 10 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. Phiếu trả lời đề: 02 01. 06. 11. 16. 02. 07. 12. 17. 03. 08. 13. 18. 04. 09. 14. 19. 05. 10. 15. 20. Đề: 02 01. Doanh nghiệp nhỏ không gập phải khó khăn gì? A. Dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả. B. Thiếu thông tin thị trường, C. Vốn ít khó đầu tư đồng bộ. D. Trình độ lao động thấp 02. Người nông dân thường bảo quản hạt giống trong điều kiện nào? A. Điều kiện t0:-100c và độ ẩm: (35- 40)%. B. Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường. C. Điều kiện lạnh t0:00c và độ ẩm: (35- 40)%. D. Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cao. 03. Việt nam xuất khẩu cà phê đứng thứ mấy trên thế giới vào năm 2008? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 04. Để lập kế hoạch kinh doanh thì không phải dựa vào một trong những căn cứ là: A. Tình hình phát triển kinh tế xã hội. B. Nhu cầu thị trường pháp luật hiện hành. C. Pháp luật hiện hành. D. Sản phẩm kinh doanh. 05. Phương pháp bảo quản thịt truyền thống thường được nhân dân sử dụng là: A. Phương pháp làm lạnh. B. Phương pháp đóng hộp. C. Phương pháp ướp muối. D. Phương pháp hun khói. 06. Trường hợp phân tích nào sai khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh? A. Phân tích về tiền lương. B. Phân tích môi trường kinh doanh. C. Phân tích về tài chính. D. Phân tích đánh giá về lao động.
  5. 07. Việt nam xuất khẩu hồ tiêu đứng thứ mấy trên thế giới vào năm 2008? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 08. Phương pháp bảo quản rau, hoa, quả tươi thông thườngcủa người nông dân là: A. Bảo quản ở điều kiện bình thường. B. Bảo quản lạnh. C. Bảo quản bằng hoá chất. D. Bảo quản bằng môi trường khí biến đổi. 09. Trong các phương án sau thì phương án nào không phải là thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ? A. Dễ dàng đổi mới công nghệ. B. Quản lí chặt chẽ và hiệu quả. C. Trình độ quản lí chuyên nghiệp. D. Tổ chức linh hoạt dễ thay đổi sản phẩm theo nhu cầu thị trường. 10. Anh B ở vùng trung du Bắc bộ, anh trồng chè. Mỗi nãm thu hoạch 3000 kg chè các loại, 10% ðể lại chế biến gia công dùng trong gia ðình, anh thýờng bán ra thị trýờng theo kế hoạch là A. 1000 kg. B. 3000 kg C. 2700 kg D. 300 kg 11. Trường hợp nào sau không phải là nguồn vốn tìm kiếm và huy động: A. Vốn vay B. Vốn của DN C. Bán sản phẩm D. Các thành viên đóng góp 12. Kinh doanh quần áo da ở địa phơng em doanh nghiệp có lợi thế và khả năng hơn là: A. lấy ở Trung Quốc gần và vốn ít B. có nhu cầu cao C. Người dân ưa chuộng D. ít người kinh doanh 13. Để tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh phải theo dõi gì? A. Tiến độ thực hiện từng công việc B. Tài chính C. Nguyên vật liệu D. Hàng hoá 14. Trường hợp nào không phải là căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh ? A. Sở thích. B. Thị trường có nhu cầu. C. Thực hiện được mục tiêu của doanh nghiệp D. Hạn chế thấp nhất rủi ro. 15. Để thu hút khách hàng thì nhà kinh doanh phải thực hiện một trong những yếu tố sau: A. Giá cao và chất lượng bình thờng B. Chất lượng và giá cả phù hợp C. Giá rẻ và chất lượng thấp D. Chất lượng tốt mà giá rất rẻ 16. Mô hình cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp lớn không có đặc điểm là: A. Cấu trúc theo ngành B. Cấu trúc phức tạp C. Quản lí chặt chẽ và d ễ D. Cấu trúc theo chuyên môn. 17. Mô hình cơ cấu tổ chức của DNN không có đặc điểm là: A. Quyền quản lí tập trung 1 người B. Cấu trúc gọn nhẹ, dễ thích nghi. C. Ít mối quản lí số lượng nhân viên ít D. Vốn đầu tư lớn
  6. 18. Hạt để làm giống cần các tiêu chuẩn sau: A. Chất lượng tốt; không sâu, bệnh; thuần chủng. B. Không sâu, bệnh; chất lượng tốt; sức sống cao. C. Hạt khô; sức sống tốt; không sâu, bệnh. D. Sức sống cao; hạt không sâu, bệnh; hạt đồng đều 19. Nguồn lực tài chính của doanh nghiệp phụ thuộc gì? A. Thị trường mua bán B. Chất lượng hàng C. Nguyên vật liệu D. Nhân công 20. Các biện pháp bảo quản thóc, ngô là: A. Đóng bao, đổ rời, cho vào hòm B. Cho vào thùng phi, chum C. Đóng hộp D. Đổ rời có cào đảo Câu 21: Hãy cho biết phương hướng phát triển lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp ở nước ta về trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản như thế nào? và liện hệ với địa phương em. Bài làm ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. ..............................................
  7. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ......
  8. TN100 tổng hợp đáp án 2 đề 1. Đáp án đề: 001 01. 06. 11. 16. 02. 07. 12. 17. 03. 08. 13. 18. 04. 09. 14. 19. 05. 10. 15. 20. 2. Đáp án đề: 002 01. 06. 11. 16. 02. 07. 12. 17. 03. 08. 13. 18. 04. 09. 14. 19. 05. 10. 15. 20.
  9. [CAU1] Doanh nghiệp nhỏ không gập phải khó khăn gì? [A] Dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả. [B] Vốn ít khó đầu tư đồng bộ. [C] Thiếu thông tin thị trường, [D] Trình độ lao động thấp [CAU2] Trường hợp nào không phải là căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh ? [A] Sở thích. [B] Thị trường có nhu cầu. [C] Thực hiện được mục tiêu của doanh nghiệp [D] Hạn chế thấp nhất rủi ro. [CAU3] Trường hợp phân tích nào sai khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh? [A] Phân tích về tiền lương. [B] Phân tích môi trường kinh doanh. [C] Phân tích đánh giá về lao động. [D] Phân tích về tài chính. [CAU4] Để lập kế hoạch kinh doanh thì không phải dựa vào một trong những căn cứ là: [A] Sản phẩm kinh doanh. [B] Nhu cầu thị trường pháp luật hiện hành. [C] Pháp luật hiện hành. [D] Tình hình phát triển kinh tế xã hội. [CAU5] Trong các phương án sau thì phương án nào không phải là thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ? [A] Trình độ quản lí chuyên nghiệp. [B] Tổ chức linh hoạt dễ thay đổi sản phẩm theo nhu cầu thị trường. [C] Quản lí chặt chẽ và hiệu quả. [D] Dễ dàng đổi mới công nghệ. [CAU6] Người nông dân thường bảo quản hạt giống trong điều kiện nào? [A] Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường. [B] Điều kiện lạnh t0:00c và độ ẩm: (35- 40)%. [C] Điều kiện t0:-100c và độ ẩm: (35- 40)%. [D] Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cao. [CAU7] Phương pháp bảo quản thịt truyền thống thường được nhân dân sử dụng là: [A] Phương pháp ướp muối. [B] Phương pháp hun khói. [C] Phương pháp đóng hộp. [D] Phương pháp làm lạnh. [CAU8] Phương pháp bảo quản rau, hoa, quả tươi thông thườngcủa người nông dân là: [A] Bảo quản ở điều kiện bình thường. [B] Bảo quản lạnh. [C] Bảo quản bằng hoá chất. [D] Bảo quản bằng môi trường khí biến đổi.
  10. [CAU9] Hạt để làm giống cần các tiêu chuẩn sau: [A] Chất lượng tốt; không sâu, bệnh; thuần chủng. [B] Hạt khô; sức sống tốt; không sâu, bệnh. [C] Không sâu, bệnh; chất lượng tốt; sức sống cao. [D] Sức sống cao; hạt không sâu, bệnh; hạt đồng đều [CAU10] Vi sinh vật cấu tạo chủ yếu bởi gì? [A] Protein. [B] Vitamin [C] Lipit. [D] Đường. Câu 11: Các biện pháp bảo quản thóc, ngô là: A. Đóng bao, đổ rời, cho vào hòm B. Đổ rời có cào đảo C. Đóng hộp D. Cho vào thùng phi, chum 12. Mô hình cơ cấu tổ chức của DNN không có đặc điểm là: A. Vốn đầu tư lớn B. Quyền quản lí tập trung 1 người C. Ít mối quản lí số lượng nhân viên ít D. Cấu trúc gọn nhẹ, dễ thích nghi. 13. Mô hình cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp lớn không có đặc điểm là: A. Quản lí chặt chẽ và d ễ B. Cấu trúc phức tạp C. Cấu trúc theo ngành D. Cấu trúc theo chuyên môn. 14. Nguồn lực tài chính của doanh nghiệp phụ thuộc gì? A. Thị trường mua bán B. Nguyên vật liệu C. Nhân công D. Chất lượng hàng 15. Để tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh phải theo dõi gì? A. Tiến độ thực hiện từng công việc B. Hàng hoá C. Tài chính D. Nguyên vật liệu 16. Trường hợp nào sau không phải là nguồn vốn tìm kiếm và huy động: A. Bán sản phẩm B. Vốn của DN C. Các thành viên đóng góp D. Vốn vay 17. Để thu hút khách hàng thì nhà kinh doanh phải thực hiện một trong những yếu tố sau: A. Chất lợng và giá cả phù hợp
  11. B. Giá rẻ và chất lợng thấp C. Giá cao và chất lợng bình thờng D. Chất lợng tốt mà giá rất rẻ 18. Kinh doanh quần áo da ở địa phơng em doanh nghiệp có lợi thế và khả năng hơn là: A. lấy ở Trung Quốc gần và vốn ít B. ít ngời kinh doanh C. có nhu cầu cao D. Ngời dân a chuộng 19. Việt nam xuất khẩu hồ tiêu đứng thứ mấy trên thế giới vào năm 2008? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 20. Việt nam xuất khẩu cà phê đứng thứ mấy trên thế giới vào năm 2008? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2