intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kỳ 1 môn Hóa khối 11 - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong (Mã đề 111)

Chia sẻ: Lam Chi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

519
lượt xem
93
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ôn tập và học tốt môn Hóa với Đề thi học kỳ 1 môn Hóa khối 11 - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong (Mã đề 111), đề thi được tuyển chọn từ các trường THPT chuyên sẽ giúp bạn thử sức với các dạng bài tập khó và đa dạng, củng cố kiến thức môn Hóa học lớp 11

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kỳ 1 môn Hóa khối 11 - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong (Mã đề 111)

  1. Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong Họ và tên:........................................ ... ĐỀ THI HỌC KỲ I – MÔN: HÓA HỌC SBD: .................................................... KHỐI 11 – Ban AB – NĂM HỌC: 2010 - 2011 MÃ ĐỀ : 111 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi gồm có 30 câu) Câu 1: Câu 8: Quặng photphorit có công thức là Để phân biệt được ba dung dịch bị mất nhãn NH4Cl, Na2CO3 và NaCl, ta dùng A. 3Ca3(PO4)2.CaF 2 B. Ca3(PO4)2 A. Dung dịch CaCl 2 B. Quỳ tím C. CaHPO4 D. Ca(H2PO4)2 C. Phenolphtalein D. Dung dịch NaOH Câu 2: Câu 9: Oxi hóa hoàn toàn 5,90 gam chất hữu cơ X chỉ chứa một nguyên tử nitơ trong phân tử thì thu được 8,10 Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào gam nước, 6,72 lít khí CO2 và 1,12 lít khí nitơ (các thể không đúng? tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là  Na2SiO3 + CO2 → 0 t A. SiO2 + Na2CO3 A. C2H5O2N B. C3H9N C. C2H7N D. C3H7N B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O  Na2SiO3 + H2O → 0 t Câu 3: C. SiO2 + 2NaOH Gọi tên thay thế của ankan có công thức cấu tạo sau:  2MgO + Si → 0 t D. SiO2 + 2Mg CH3 Câu 10: CH3 CH CH CH CH3 CH2 CH3 Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A, thu được CH3 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Công thức đơn giản A. 3-etyl-2,4-metylpentan nhất của A là B. 2,4-đimetyl-3-etylpentan A. C3H9 B. C2H6 C. CH3 D. CH2 C. 3-etyl-2,4-đimetylpentan Câu 11: Dung dịch của muối nào sau đây làm quỳ tím hoá D. 3-etyl-2,4-đimetylbutan xanh? Câu 4: A. Na2SO4 B. FeCl3 C. Al(NO3)3 D. Na2SiO3 Dung dịch Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào cho dưới đây? Câu 12: A. CaCl2, HCl, CO2 B. HNO3, Ba(OH)2, KNO3 Những ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? C. NaOH, BaCl2, NaHCO3 D. CO2, Na2SO4, BaCl 2 + + - 2- + 2+ - - A. Ag , H , Cl , SO4 B. Na , Mg , OH , NO3 Câu 5: + 2+ - - + + 2+ 2- Dung dịch axit HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá C. K , Ba , Cl , OH D. H , Na , Ca , SO3 khi tác dụng với chất nào sau đây? Câu 13: A. Fe B. Fe(OH)2 C. FeO D. Fe2O3 Dẫn 5,6 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml Câu 6: dung dịch Ca(OH)2 aM thì thu được 15 gam kết tủa. Thổi từ từ 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa Giá trị a là 0,1 mol NaOH, thu được dung dịch X. Sau đó cho A. 0,3 B. 0,45 C. 0,4 D. 0,25 dung dịch chứa 0,3 mol NaOH vào dung dịch X thì thu được dung dịch Y. Các chất trong dung dịch Y gồm có: Câu 14: Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch axit HNO3 A. NaHCO3, Na2CO3, NaOH loãng, thu được 2,8 lít khí N2 (sản phẩm khử duy 0 B. NaHCO3, NaOH nhất, đo ở 0 C, 2 atm). Số mol HNO3 đã dùng là C. Na2CO3, NaOH A. 3,2 mol B. 1,6 mol D. NaHCO3, Na2CO3 C. 3,0 mol D. 2,8 mol Câu 15: Câu 7: Nung nóng một muối A thu được một chất rắn B có Muối nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung màu đen và hỗn hợp khí X có màu nâu. Cho khí H2 đi dịch NH3, sau đó kết tủa tan trong NH3 dư? qua chất rắn B đun nóng thì thu được chất rắn E có màu đỏ. Công thức phân tử của muối A là A. FeSO4 B. CuSO4 A. Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)2 C. Al(NO3)3 D. MgCl 2 C. NH4NO3 D. AgNO3 1 PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
  2. Câu 16: A. CH3COCH3 B. CH3CH2CH2OH Tổng số đồng phân cấu tạo của C5H12 là C. CH3 CH COOH D. CH3COOCH3 A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 CH3 Câu 17: Câu 25: Phương trình ion thu gọn: Ca + CO3 → CaCO3 là 2+ 2- 2+ + Một dung dịch có chứa các ion: Mg (0,05 mol), K phản ứng hóa học xảy ra giữa các cặp chất nào sau đây? (0,15 mol), NO3 (0,1 mol) và SO 4 (x mol). Giá trị của − 2− x là (1). CaCl 2 và Na2CO3 A. 0,075 B. 0,15 C. 0,1 D. 0,05 (2). Ca(OH)2 và CO2 Câu 26: (3). Ca(OH)2 và BaCO3 Thể tích khí CO (ở đktc) tối thiểu cần dùng để khử (4). Ca(NO3)2 và (NH4)2CO3 hoàn toàn 16 gam bột Fe2O3 thành Fe là A. (1) và (4) B. (2) và (4) A. 6,72 lít B. 7,84 lít C. (2) và (3) D. (1) và (2) C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 18: Câu 27: Cho các axit có cùng nồng độ mol và ở cùng nhiệt độ như sau: Các nguyên tố trong dãy nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự tính phi kim giảm dần? (1) HNO2 (Ka = 4,0.10-4). -8 A. 15P > 7N > 33As > 51Sb (2) HClO (Ka = 5,0.10 ). -5 B. 7N > 51Sb > 15P > 33As (3) CH3COOH (Ka = 1,75.10 ). C. 7N > 15P > 33As > 51Sb Dãy sắp xếp đúng theo chiều tăng dần lực axit là D. 51Sb > 33As > 15P > 7N A. (2) < (1) < (3) B. (2) < (3) < (1) Câu 28: C. (1) < (3) < (2) D. (1) < (2) < (3) Trong phòng thí nghiệm, để điều chế được 2,24 lít khí Câu 19: nitơ (đktc), người ta cần phải nhiệt phân bao nhiêu Cho 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. gam muối NH4NO2? Sau phản ứng, các chất có trong dung dịch là A. 3,2 gam B. 4,6 gam A. K3PO4 và H3PO4 dư B. KH2PO4 và K2HPO4 C. 8,0 gam D. 6,4 gam C. KH2PO4 và KOH dư D. K2HPO4 và K3PO4 Câu 29: Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không phải là của các hợp Thể tích khí sinh ra ở đktc khi nung 1,7 gam AgNO3 chất hữu cơ? đến khối lượng không đổi là A. Khả năng phản ứng hoá học thường chậm, không A. 0,448 lít B. 0,280 lít theo một hướng nhất định, thường cần đun nóng hoặc có xúc tác C. 3,360 lít D. 0,336 lít B. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là Câu 21: liên kết cộng hóa trị Dung dịch axit axetic CH3COOH 0,006 M có pH = 3. Độ điện li của axit trên là bao nhiêu (bỏ qua sự điện li C. Kém bền với nhiệt, khi bị đốt thì cháy của nước)? D. Thường dễ tan trong nước và ít tan trong các dung A. 13,33% B. 32,15% môi hữu cơ C. 14,29% D. 16,67% Câu 30: Câu 22: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố nitơ. %N Cho các chất sau: trong phân đạm urê (NH2)2CO là CH3COOH, HClO, HNO3, Na2CO3, CuSO4, H2O A. 50,0% B. 23,3% Số lượng các chất điện li yếu là C. 40,5% D. 46,7% A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 23: Cho H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, Hoà tan hoàn toàn 1,12 gam kim loại M trong dung P=31, Cl=35,5, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 0,02 mol NO (sản Ag=108 phẩm khử duy nhất). Kim loại M là Học sinh không sử dụng bảng HTTH. A. Al B. Cu C. Fe D. Ca -HẾT- Câu 24: Chất nào sau đây là đồng phân của CH3CH2OCH3 2 PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
  3. 1. B 2. B 3. C 4. A 5. D 6. C 7. B 8. B 9. B 10. C 11. D 12. C 13. C 14. C 15. A 16. A 17. A 18. B 19. B 20. D 21. D 22. C 23. C 24. B 25. A 26. A 27. C 28. D 29. D 30. D 3 PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2