intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 3

Chia sẻ: Nguyễn Minh Thắng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

163
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phần trắc nghiệm Câu 1. Câu nào sau đây mô tả đúng nhất về kiến trúc của hệ điều hành Linux? a) Người dùng, kernel, shell, phần cứng. b) Người dùng, shell, kernel, phần cứng. c) Người dùng, phần cứng, shell, kernel. d) Shell, người dùng, kernel, phần cứng. Câu 2. Hai boot loader của RedHat Linux là gì ? (chọn 2)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 3

  1. YM:thamtuhvnk 01633754945 Đề thi : HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG Thời gian : 90 phút Ngày thi : Phần trắc nghiệm Câu 1.  Câu nào sau đây mô tả đúng nhất về kiến trúc của hệ điều hành Linux? a) Người dùng, kernel, shell, phần cứng. b) Người dùng, shell, kernel, phần cứng. c) Người dùng, phần cứng, shell, kernel. d) Shell, người dùng, kernel, phần cứng. Câu 2.  Hai boot loader của RedHat Linux là gì ? (chọn 2) a) LILO b) GRUP c) GRUB d) LIFO Câu 3.  Thư mục _______ lưu trữ virtual file chỉ trạng thái hiện tại của Linux kernel. a) /etc b) /usr c) /var d) /proc Câu 4.  Lệnh _________ giúp Anh/Chị sửa tên một file. a) rn b) mv c) replace d) rname Câu 5.  Lệnh _________ dùng để xóa một file. a) del b) rm c) fd d) fr Câu 6.  Lệnh ___________cho phép Anh/Chị tìm những file có nhóm sở hữu là mygroup. a) find mygroup b) find -group mygroup c) find group d) find all mygroup Câu 7.  Lệnh _____________dùng để mount tất cả những filesystem được liệt kê trong file fstab. a) umount b) mount all c) mount -f d) mount -a Câu 8.  Lệnh _________ trong chương trình soạn thảo vi cho phép xóa một dòng tại vị trí con trỏ. MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 1/14
  2. YM:thamtuhvnk 01633754945 a) dw b) dl c) 3d d) dd Câu 9.  Lệnh _________ trong chương trình soạn thảo vi cho phép undo n ội dung cũ khi thay đ ổi n ội dung văn bản. a) r b) u c) e d) esc Câu 10.  Giá trị thập phân (decimal) là ________ để biểu diễn quyền read, write và execute. a) 3 b) 5 c) 6 d) 7 Câu 11.  User root luôn luôn có giá trị UID là ________. a) 0 b) 1 c) 99 d) 100 Câu 12.  Tùy chọn _______ được sử dụng với lệnh useradd để chỉ ra home directory của user. a) -a b) -u c) -d d) -h Câu 13.  Lệnh _____________ giúp Anh/Chị thay đổi nhóm của một user. a) usermod -g b) usermod -c c) usermod -i d) usermod -e Câu 14.  Anh/Chị dùng lệnh ________________ để xem dung lượng đĩa đã cấp cho nhóm group1. a) quota -group1 b) repquota -g group1 c) quotaon -group1 d) showquota -g group1 Câu 15.  Anh/Chị dùng tùy chọn _______ của lệnh edquota để cho phép chỉnh sửa quota của group. a) -p b) -g c) -u d) -t Câu 16.  Cú pháp của lệnh ifconfig nào sau đây giúp Anh/Chị thay đổi địa chỉ IP của máy tính. a) ifconfig eth0 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0 b) ifconfig eth0 10.10.10.10 255.0.0.0 c) ifconfig 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0 d) ifconfig 10.10.10.10 255.0.0.0 MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 2/14
  3. YM:thamtuhvnk 01633754945 Câu 17.  Câu nào sau đây đúng về telnet và ssh? (Chọn 2) a) telnet và ssh đều hỗ trợ người dùng quản trị hệ thống từ xa. b) telnet và ssh đều không mã hóa mật khẩu. c) telnet mã hóa mật khẩu còn ssh thì ngược lại. d) telnet không mã hóa mật khẩu còn ssh thì ngược lại. Câu 18.  Tập tin ____________ là tập tin cấu hình của samba server. a) /etc/samba/samba.conf b) /etc/samba/smb.conf c) /etc/smb/samba.conf d) /etc/smb/smb.conf Câu 19.  Lệnh _____________ để kiểm tra các kết nối hiện tại trên SAMBA server. a) test b) testparm c) smbstatus d) status Câu 20.  Mặc định số hiệu cổng kết nối của dịch vụ SAMBA có giá trị là __________. a) 224 b) 25 c) 139 d) 100 Câu 21.  Biến tham số _________ để chỉ định tổng số tham số của dòng lệnh. a) $# b) $$ c) $* d) $0 Câu 22.  Lệnh ____________ để liệt kê tất cả những tiến trình đang chạy trong hệ thống. a) show proc all. b) show process all. c) ps -ax d) ps -i Câu 23.  Lệnh _________ cho phép đưa một tiến trình đang chạy trong chế độ background trở về foreground. a) kill b) fg c) bg -f d) ps Câu 24.  Khi khởi động dịch vụ DNS, để xem thông tin cấu hình có bị lỗi hay không Anh/Chị dùng lệnh gì? a) tail /var/messages. b) tail /var/log/messages. c) tail /var/log/named/messages d) tail /var/log/error.log Câu 25.  Câu nào sau đây định nghĩa đúng về cách tổ chức cơ sở dữ liệu DNS? a) Tổ chức dữ liệu phân tán. b) Tổ chức dữ liệu tập trung. c) Tổ chức dữ liệu cộng tác. MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 3/14
  4. YM:thamtuhvnk 01633754945 d) Tổ chức dữ liệu tích hợp. Câu 26.  Có bao nhiêu loại DNS server? a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 27.  Dịch vụ DNS hoạt động tại số hiệu cổng (Port) nào? a) 50 b) 53 c) 223 d) 41 Câu 28.  Câu nào sau đây định nghĩa đúng nhất khi cấu hình home directory Web Server? a) Documentroot /var/web/abc/index.html b) Documentroot /var/web/default.html c) Documentroot /var/web/abc d) Documentroot /var/default.html Câu 29.  Khai báo nào sau đây đúng nhất về tạo Alias? a) Alias /data “/home/www/data” b) Alias /data “/home/www/data/index.html” c) Alias data “/home/www/data” d) Alias /data “home/www/data” Câu 30.  Apache hỗ trợ cấu hình VirtualHost dựa trên? a) Địa chỉ IP b) Hostname c) Địa chỉ vật lý d) Câu a, b Câu 31.  Tùy chọn nào để cấu hình cho phép user cục bộ truy cập FTP Server? a) Local_enable=YES b) anon_local=yes c) enable_local=YES d) a, b, c đều sai. Câu 32.  Thư mục gốc mặc định của FTP Server là: a) /var/vsftp b) /var/vsftpd c) /var/ftp d) Không phải các thư mục trên Câu 33.  Trong HĐH Linux, để người dùng có thể nhận và gửi mail, Anh/Ch ị ph ải cấu hình nh ững d ịch v ụ nào? a) SMTP. b) POP3/IMAP. c) Kmail. d) Câu a, b Câu 34.  Daemon được phát sinh khi Anh/Chị chạy chương trình sendmail là: a) Sendmaild MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 4/14
  5. YM:thamtuhvnk 01633754945 b) Sendmail c) Mail d) Maild Câu 35.  ___________ là lệnh dùng để tạo swap directory cho Squid proxy. a) Squid -a b) Squid -z c) Squid create d) Squid -l Câu 36.  Tùy chọn _________ của lệnh shutdown để khởi động lại máy tính? a) -r b) -y c) -b d) -c Câu 37.  Anh/Chị đang làm việc với người dùng có tên hocvien, Anh/Chị mu ốn chuyển sang hoàn toàn môi trường của user root, Anh/Chị dùng lệnh __________ a) $su root b) $su -root c) $su - root d) $su -w root Câu 38.  Lệnh _____________ tương đương với lệnh cat /etc/passwd |more. a) cat /etc/passwd. b) cat /etc/passwd. Câu 39.  Lệnh ______________ cho phép tạo tập tin mới có cùng inode number với tập tin cũ. a) cp b) cat > c) ln d) mv Câu 40.  Lệnh __________ để xem danh sách những lệnh đã gõ trước đây. a) histfile b) showbuff c) history d) hist Câu 41.  Khi dùng lệnh rpm để loại bỏ một package có tên bind-9.2.3-13 kh ỏi h ệ th ống thì h ệ th ống thông báo lỗi sau: [root@server root]# rpm ­e bind­9.2.3­13 error: Failed dependencies: bind is needed by (installed) system­config­bind­2.0.2­5 Theo Anh/Chị, để loại bỏ được packet trên thì Anh/Chị phải làm gì? a) Cài đặt thêm package system-config-bind-2.0.2-5 sau đó dùng l ệnh rpm -e đ ể lo ại b ỏ package bind-9.2.3-13 b) Dùng lệnh rpm -eu để loại bỏ package bind-9.2.3-13 c) Loại bỏ package system-config-bind-2.0.2-5 trước sau đó loại bỏ package bind-9.2.3-13 d) Không thể loại bỏ package bind-9.2.3-13 MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 5/14
  6. YM:thamtuhvnk 01633754945 Câu 42.  Khi dùng trình tiện ích mail để gởi một mail đến cho người nhận có địa ch ỉ abc@yahoo.com Anh/Ch ị thực hiện: a) mail -v abc@yahoo.com b) mail -l abc@yahoo.com c) mail -user abc@yahoo.com d) mail -u abc@yahoo.com Câu 43.  Người quản trị dùng trình tiện ích quản lý đĩa trên h ệ th ống Linux đ ể th ực thi m ột s ố tác v ụ nh ư sau: Theo Anh/Chị, XX là gì? a) d b) w c) n d) m Câu 44.  Lệnh nào sau đây giúp bạn tạo một nhóm tên mygroup có gid là 345? a) groupadd 345 mygroup b) group 345 mygroup c) groupadd -g 345 mygroup d) group -a 345 mygroup Câu 45.  Để cấp quyền cho người dùng hv có quyền quản trị giống như quyền của người dùng root, ng ười quản trị dùng lệnh vi /etc/passwd để cấp quyền cho người dùng hv. Thông tin cụ thể của người dùng hv trong tập tin /etc/passwd như sau: hv:x:500:501::/home/hv:/bin/bash Theo Anh/Chị, người quản trị thay đổi thông tin trên như thế nào? a) hv:x:500:0::/home/hv:/bin/bash b) hv:0:500:501::/home/hv:/bin/bash c) hv:0:0:501::/home/hv:/bin/bash d) hv:x:0:501::/home/hv:/bin/bash MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 6/14
  7. YM:thamtuhvnk 01633754945 Câu 46.  Người quản trị dùng kỹ thuật ip alias để tạo nhiều địa chỉ ip cho card m ạng, quá trình c ấu hình ti ến hành như sau: TH1:  [root@server root]# cd /etc/sysconfig/network­scripts/ [root@server network­scripts]# cp ifcfg­eth0 ifcfg­eth0:0 [root@server network­scripts]# vi ifcfg­eth0:0 DEVICE=eth0 ONBOOT=yes BOOTPROTO=static IPADDR=10.10.10.1 NETMASK=255.0.0.0 GATEWAY=10.10.10.10 [root@server network­scripts]# /etc/init.d/network restart  TH2: [root@server root]# cd /etc/sysconfig/network­scripts/ [root@server network­scripts]# cp ifcfg­eth0 ifcfg­eth0:0 [root@server network­scripts]# vi ifcfg­eth0:0 DEVICE=eth0 ONBOOT=no BOOTPROTO=static IPADDR=10.10.10.1 NETMASK=255.0.0.0 GATEWAY=10.10.10.10 [root@server network­scripts]# /etc/init.d/network restart TH3: [root@server root]# cd /etc/sysconfig/network­scripts/ [root@server network­scripts]# cp ifcfg­eth0 ifcfg­eth0:0 [root@server network­scripts]# vi ifcfg­eth0:0 DEVICE=eth0:0 ONBOOT=yes BOOTPROTO=static IPADDR=10.10.10.1 NETMASK=255.0.0.0 GATEWAY=10.10.10.10 [root@server network­scripts]# /etc/init.d/network restart TH4: [root@server root]# cd /etc/sysconfig/network­scripts/ [root@server network­scripts]# cp ifcfg­eth0 ifcfg­eth0:0 [root@server network­scripts]# vi ifcfg­eth0:0 DEVICE=eth0:0 ONBOOT=yes BOOTPROTO=no MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 7/14
  8. YM:thamtuhvnk 01633754945 IPADDR=10.10.10.1 NETMASK=255.0.0.0 [root@server network­scripts]# /etc/init.d/network restart Theo Anh/Chị, trường hợp nào là hợp lý nhất? a) TH1 b) TH2 c) TH3 d) TH4 Câu 47.  Người quản trị dùng lệnh netstat -rn để xem thông tin bảng định tuyến trong hệ thống, k ết qu ả đ ược hiển thị như sau: Theo Anh/Chị, người quản trị  có  thể sử  dụng lệnh ____________ cũng sẽ cho kết quả  tương  tự như trên. a) route b) route -print c) ifconfig -rn d) routes -PRINT Câu 48.  Để chia sẻ tài nguyên cho người dùng thông qua dịch vụ SAMBA, người qu ản tr ị mô t ả đo ạn c ấu hình sau: [homes] comment = Test;  path = %H ; read only = no ; valid users = %S ; browseable = no ; writeable = yes ;  Theo Anh/Chị, đoạn cấu hình trên có ý nghĩa gì? a) Chia sẻ thư mục /H cho người dùng S. b) Chia sẻ thư mục /Home cho người dùng S. c) Chia sẻ thư mục home directory cho từng người dùng trong hệ thống. d) Chia sẻ thư mục / cho user hệ thống có quyền truy xuất. Câu 49.  Dùng SAMBA để chia thư mục /usr/share cho mọi người dùng trong hệ th ống s ử dụng thông qua sharename là data. a) Trong file cấu hình /etc/samba/smb.conf mô tả đoạn: [data] comment = Test;  path = %H/user/share ; read only = no ; valid users = %S ; browseable = no ; writeable = yes ; MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 8/14
  9. YM:thamtuhvnk 01633754945 b) Trong file cấu hình /etc/samba/smb.conf mô tả đoạn: [data] comment = Test;  path = /usr/share; c) Trong file cấu hình /etc/samba/smb.conf mô tả đoạn: [data] comment = Test;  path = /user/share ; users = %S ; writeable = yes ; d) Trong file cấu hình /etc/samba/smb.conf mô tả đoạn: [/usr/share] comment = Test;  path = /data; Câu 50.  Cho đoạn chương trình Shell có tên psuser : total=0 for i in `seq 1 $1` do total=`expr $total + $i` done Theo Anh/Chị, ý nghĩa của đoạn chương trình trên là gì? a) Tính tổng dãy số cộng từ 1 tới n (giá trị của n được nhập thông qua biến tham số $1) b) Tính tổng dãy số cộng từ 1 tới 10 c) Tính tổng hai số 1 và n (giá trị của n được nhập thông qua biến tham số $1) d) a,b,c đều sai Câu 51.  Khi ủy quyền subdomain có tên miền “csc.hcmuns.edu.vn” cho máy ch ủ có đ ịa ch ỉ 172.16.1.1 qu ản lý, từ miền cha “hcmuns.edu.vn” Anh/Chị phải khai báo như thế nào là đúng? a) Trong zone file thuận mô tả như sau: csc.hcmuns.edu.vn. IN NS servercsc.csc.hcmuns.edu.vn. servercsc.csc.hcmuns.edu.vn. IN A  172.16.1.1 b) Trong zone file thuận mô tả như sau: csc.hcmuns.edu.vn. IN NS servercsc.hcmuns.edu.vn. servercsc.hcmuns.edu.vn. IN A  172.16.1.1 c) Trong zone file nghịch mô tả như sau: hcmuns.edu.vn. IN CNAME servercsc.hcmuns.edu.vn. servercsc.hcmuns.edu.vn. IN A  172.16.1.1 d) Trong zone file nghịch mô tả như sau: csc.hcmuns.edu.vn. IN MX 0 servercsc.hcmuns.edu.vn. servercsc.hcmuns.edu.vn. IN A  172.16.1.1 Câu 52.  Trung tâm đào tạo tin học thuê một tên miền “csc.edu.vn” t ừ VNNIC, trung tâm c ần t ổ ch ức DNS server trên hệ điều hành Linux theo yêu cầu như sau: dns1 là master name server có địa chỉ 203.162.44.69. - MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 9/14
  10. YM:thamtuhvnk 01633754945 dns2 là secondary name server có địa chỉ 203.162.44.70 - ngoài ra dns2 còn được tổ chức làm Web server, Mail server, FTP server, Proxy server  - có host name lần lượt là: Web server có hostname  là www.csc.edu.vn o Mail server có hostname là mail.csc.edu.vn o FTP server có hostname là ftp.csc.edu.vn o Proxy server có hostname là proxy.csc.edu o Theo Anh/Chị, người quản trị cần cấu hình cho forward lookup zone file (zone file thuận) như   thế nào để đáp ứng yêu cầu trên? a) Cấu hình zone file như sau: $TTL    86400 @       IN SOA  dns1.csc.edu.vn. root (                                   42              ; serial (d. adams)                                         3H              ; refresh                                        15M             ; retry                                         1W              ; expiry                                         1D )            ; minimum IN NS dns1.csc.edu.vn. IN NS dns2.csc.edu.vn. IN MX 0 mail.csc.edu.vn. IN A            203.162.44.69 mail     IN CNAME        dns2.csc.edu.vn. www    IN CNAME        dns2.csc.edu.vn. ftp      IN CNAME        dns2.csc.edu.vn. proxy  IN CNAME        dns2.csc.edu.vn. b) Cấu hình zone file như sau: $TTL    86400 @   IN SOA  dns1.csc.edu.vn. root (                                         42              ; serial (d. adams)                                         3H              ; refresh                                         15M             ; retry                                         1W              ; expiry                                         1D )            ; minimum                  IN NS dns1.csc.edu.vn. IN MX 0 mail.csc.edu.vn. dns1    IN A            203.162.44.69 dns2  IN A            203.162.44.70 mail     IN CNAME      dns2.csc.edu.vn. MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 10/14
  11. YM:thamtuhvnk 01633754945 ftp IN CNAME       dns2.csc.edu.vn. www IN CNAME       dns2.csc.edu.vn. proxy IN CNAME       dns2.csc.edu.vn. c) Cấu hình zone file như sau: $TTL    86400 @   IN SOA  dns1.csc.edu.vn. root (                                         42              ; serial (d. adams)                                         3H              ; refresh                                         15M             ; retry                                         1W              ; expiry                                         1D )            ; minimum                  IN NS dns1.csc.edu.vn.                  IN NS dns2.csc.edu.vn. IN MX 0 mail.csc.edu.vn. dns1    IN A            203.162.44.69   IN A            203.162.44.70 dns2 IN CNAME  dns1.csc.edu.vn mail     IN CNAME     dns2.csc.edu.vn. ftp IN CNAME     dns2.csc.edu.vn. www IN CNAME     dns2.csc.edu.vn. proxy IN CNAME     dns2.csc.edu.vn. d) Cấu hình zone file như sau: $TTL    86400 @   IN SOA  dns1.csc.edu.vn. root (                                         42              ; serial (d. adams)                                         3H              ; refresh                                         15M             ; retry                                         1W              ; expiry                                         1D )            ; minimum                  IN NS dns1.csc.edu.vn.                  IN NS dns2.csc.edu.vn. IN MX 0 mail.csc.edu.vn. dns1    IN A            203.162.44.69 dns2  IN A            203.162.44.70 mail     IN CNAME      dns2.csc.edu.vn. ftp IN CNAME      dns2.csc.edu.vn. www IN CNAME      dns2.csc.edu.vn. proxy IN CNAME      dns2.csc.edu.vn. Câu 53.  Lệnh ___________ hiển thị danh sách các tiến trình đang ho ạt đ ộng trong h ệ th ống theo d ạng nh ư sau: MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 11/14
  12. YM:thamtuhvnk 01633754945 a) pgrep | more b) ps -ax | more c) ps -ef | more d) pgrep -ax | more Câu 54.  Để cấm host có địa chỉ 192.168.11.1 truy xuất vào FTP server, Anh/Chị khai báo như th ế nào? a) Trong file vsftpd.conf mô tả dòng sau: host deny 192.168.11.1 b) Trong file vsftpd.conf mô tả dòng sau: vsftpd: 192.168.11.1 c) Trong file /etc/hosts.deny mô tả dòng sau: vsftpd: 192.168.11.1 d) Trong file /etc/hosts mô tả dòng sau: deny host: 192.168.11.1 Câu 55.  Người quản trị dự định dùng máy chủ server1 có địa chỉ 192.168.1.1 để làm Webhosting cho hai Web site có tên www.csc.hcmuns.edu.vn và www.ntc.hcmuns.edu.vn. Theo Anh/Ch ị, n ếu ng ười qu ản tr ị s ử dụng kỹ thuật Name-Based VirtualHost để tạo Webhosting cho hai Web site trên thì ph ải c ấu hình như thế nào là đúng nhất? a) Khai báo cấu hình VirtualHost trong file /etc/httpd/conf/httpd.conf như sau: MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 12/14
  13. YM:thamtuhvnk 01633754945 b) Khai báo cấu hình VirtualHost trong file /etc/httpd/conf/httpd.conf như sau: c) Khai báo cấu hình VirtualHost trong file /etc/httpd/conf/httpd.conf như sau: d) Khai báo cấu hình VirtualHost trong file /etc/httpd/conf/httpd.conf như sau: Câu 56.  Để định nghĩa một máy có địa chỉ mail-gw.hcm.vnn.vn là mail gateway cho Mail Server n ội b ộ, Anh/Chị định nghĩa như thế nào? a) Cwmail-gw.hcm.vnn.vn MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 13/14
  14. YM:thamtuhvnk 01633754945 b) DSmail-gw.hcm.vnn.vn c) Cmmail-gw.hcm.vnn.vn d) DaemonPort=mail-gw.hcm.vnn.vn Câu 57.  Anh/Chị phát hiện có một thông điệp thuộc miền spam.com cứ g ửi mail liên t ục đ ến Mail Server, Anh/Chị dùng phương thức nào để ngăn chặn mail trên? a) Ngắt máy chủ Mail khỏi mạng. b) Shutdown chủ Mail. c) Dùng tập tin /etc/mail/access để ngăn chặn. d) Không làm gì cả. Câu 58.  Cấu hình cache_peer như sau (Chọn 2): cache_peer proxy2.vnuhcm.edu.vn parent  8080 8082 cache_peer proxy3.vnuhcm.edu.vn sibling 8080 8082 Những định nghĩa nào sau đây đúng? a) Proxy2.vnuhcm.edu.vn là proxy cha của proxy cục bộ. b) Proxy2.vnuhcm.edu.vn là proxy ngang hàng của proxy cục bộ. c) Proxy3.vnuhcm.edu.vn là proxy cha của proxy cục bộ. d) Proxy3.vnuhcm.edu.vn là proxy ngang hàng của proxy cục bộ. Câu 59.  Định nghĩa một access control list (ACL) như sau: acl MyNetwork src 172.16.2.0/255.255.255.0 acl  BadDomain dstdomain .yahoo.com http_access allow MyNetwork. http_access deny BadDomain http_access deny all Định nghĩa trên có ý nghĩa như thế nào? a) Chỉ có những máy trong mạng 172.16.2.0 được truy cập internet ngoại trừ miền yahoo.com b) Chỉ có những máy trong mạng 172.16.2.0 được truy cập bất kỳ địa chỉ nào bên ngoài Internet. c) Tất cả các máy đều có thể truy cập Internet d) Câu a,b,c đều sai. Câu 60.  Kernel là _________________________________ ? a) Trung tâm điều khiển của hệ điều hành Linux. b) Một tiện ích c) Một ứng dụng do người dùng viết d) Là một phần mềm của công ty thứ ba. MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 14/14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2