intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

124
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học sinh giỏi môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành

  1. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC Thời gian làm bài:150 phút không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 03 câu, trong 2 trang) Yêu cầu: Chương trình được viết trên ngôn ngữ lập trình PASCAL hoặc C++ Yêu cầu kĩ thuật: Các file chương trình và file dữ liệu được đặt tên chính xác như sau: Giới hạn Tên chương thời Tên bài Dữ liệu vào Dữ liệu ra trình gian, dữ liệu Khiêu vũ NTMAX.* NTMAX.INP NTMAX.OUT 1s/test Tổng lớn DOANCONS.IN 1s/test DOANCONS.* DOANCONS.OUT nhất P Số trong 1s/test CATXAU.* CATXAU.INP CATXAU.OUT xâu (Trong đó * là PAS nếu sử dụng Pascal hoặc CPP nếu sử dụng C++) Câu 1: (6 điểm) – Nguyên tố lớn nhất Cho dãy số nguyên gồm n số: a1, a2, a3,..., an . (với n ≤ 2000; 2000 ≤ ai ≤ 2000; ) Yêu cầu: a. Hãy viết chương trình tính tổng S = a1 - a2 + a3 - .... b. Tìm ai là số nguyên tố lớn nhất trong dãy đó. Dữ liệu vào: File văn bản NTMAX.INP gồm: - Dòng 1: ghi số n. - Các dòng tiếp theo ghi giá trị các số nguyên ai (mỗi số cách nhau bởi dấu cách trống) Dữ liệu ra: File văn bản NTMAX.OUT gồm 2 dòng: - Dòng 1: Ghi giá trị tổng S. - Dòng 2: Ghi số nguyên tố lớn nhất (nếu không có thì ghi 0) Ví dụ NTMAX.INP NTMAX.OUT 5 3 12345 5 (Giải thích: S = 1 - 2 + 3 - 4 + 5 = 3; số nguyên tố lớn nhất là 5) Giới hạn dữ liệu: Trong bộ test của bài sẽ có: 40% test với N≤10 Câu 2: (7 điểm) - Đoạn con S Cho một dãy gồm n số nguyên dương A[1], A[2],…, A[n]. (n ≤ 2.104, Ai ≤109) và số S. Hãy tìm đoạn con liên tục dài nhất có tổng nhỏ hơn hoặc bằng S. Yêu cầu: Dữ liệu vào: File DOANCONS.INP gồm 2 dòng: - Dòng đầu tiên chứa 2 số nguyên dương n và S.
  2. - Dòng 2 chứa n số nguyên dương A[1], A[2],…,A[n]. Dữ liệu ra: File DOANCONS.OUT: - Dòng đầu chứa số lượng phần tử của đoạn con tìm được. - Dòng thứ hai chứa các phần tử của đoạn con đó, nếu có nhiều đoạn con thỏa mãn thì in ra đoạn con đầu tiên tìm được. Ví dụ: DOANCONS.INP DOANCONS.OUT 11 12 4 34625781236 1236 Giới hạn dữ liệu: Trong bộ test của bài sẽ có: + 60% test với 0< N, N103; + 40% test với 103 < N 105; Câu 3: (7 điểm) - Cắt xâu Có một xâu kí tự S chỉ chứa các chữ cái thường (a..z), người ta muốn cắt xâu S thành các xâu con sao cho mỗi xâu con không chứa 2 kí tự nào giống nhau. Yêu cầu: Viết chương trình nhập vào từ bàn phím xâu S có độ dài không quá 255 kí tự và có ít nhất 2 kí tự giống nhau. Hãy tính và in ra màn hình số lượng ít nhất các xâu con không chứa 2 kí tự nào giống nhau được cắt ra từ xâu S. Ví dụ: CATXAU.INP CATXAU.OUT abcbdetd 3 ------------Hết----------
  3. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HDC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TIN HỌC (Hướng dẫn chấm gồm 6 trang ) I. Hướng dẫn chung Toàn bộ bài thi của học sinh được chấm trên phần mềm chấm thi tự động Themis gồm có 20 test, mỗi test được 1 điểm, trong đó: Câu 1: Có 6 test. Tổng 6,0 điểm Test Dữ liệu vào Dữ liệu ra Điểm 5 3 1 1 1 2 3 4 5 5 8 29 1 2 5 7 8 9 12 31 78 27 31 10 6142 1 3 45 56 1234 213 4589 54 678 345 321 57 0 15 82 1 1234 213 4589 54 678 345 321 5745 56 677 4 13 17 1000 333 453 677 17 -1692 1 5 34 223 4589 54 678 345 321 5745 56 13 223 17 1000 333 453 67 21 67 20 5 1 6 5 7 8 9 12 31 54 70 56 11 131 45 212 131 321 435 34 56 78 98 456 Câu 2: Có 7 test. Tổng 7,0 điểm Test Dữ liệu vào Dữ liệu ra Điểm 1 7 80 2 1 70 11 32 43 43 11 54 11 32 2 3 10 3 1 123 123 3 10 20 3 1 1 9 10 4 9 4 4 5 9 9 1 9 10 4 100 100 5 1 65 24 1 13 64 33 59 59 56 31 54 11 26 18 5 36 3 8 11 45 47 66 65 18 24 37 70 13 63 32 46 9 12 8 27 50 7 56 47 3 45 8 51 36 28 49 42 10 63 15 18 8 35 67 18 5 36 3 8 46 10 16 59 54 17 25 8 40 2 48 46 32 40 57 23
  4. 8 16 24 30 46 46 38 39 14 43 47 31 53 63 38 27 34 63 49 63 18 23 40 35 20 21 4 32 70 16 5 1000 10000 32 1 807 740 538 894 787 365 980 797 217 46 659 10 167 153 475 668 348 513 797 289 782 504 439 383 340 426 46 79 753 259 138 263 533 388 196 318 294 439 297 120 55 709 206 406 99 894 93 885 110 450 686 99 283 225 31 97 411 50 251 655 728 58 374 118 145 706 734 799 273 302 415 174 963 160 169 591 885 262 49 799 671 210 273 512 535 67 237 958 901 749 16 465 846 939 31 784 295 979 305 595 141 106 910 851 478 351 859 19 60 968 680 273 598 478 407 282 258 494 711 154 637 43 511 483 733 361 853 950 819 183 495 … 6 4345 100000 28 1 4334 1706 2935 9784 1537 43 5694 4833 5431 7437 1702 6957 5343 8361 3882 7820 371 837 2337 2904 5102 275 7542 5487 9400 409 8254 7701 968 1789 4055 5549 5776 7486 1737 1659 5348 9813 3264 1646 1857 2953 9517 6430 7665 7285 2725 9174 3968 7726 5051 4386 1041 1293 7997 201 8599 2563 792 7550 8004 5516 3000 616 4492 1133 6858 8002 7029 9632 5828 3906 2658 1256 1272 1367 4159 9941 3627 9436 9747 1164 4964 7156 4177 9656 190 7813 6206 2698 8133 2984 7879 9066 7774 2134 7019 8776 2582 9705 3870 6130 6565 5441 5583 3098 4220 ... 7 12312 120101010 2479 1 28509 39588 52910 9635 31687 76161 28577 7831 14295 41242 30286 88592 63608 61041 51378 58508 95270 67084 50667 24868 71923 65055 24115 28542 35789 98962 86529 69335 20480 84710 20694 86768 42660 62257 2716 85394 69226 68769 53785 98672 25824 51855 57296 7516 1358 72985 50815 37275 15300 13049 98311 90464 71514 79372 53846 30879 88070 32581 16400 67952 3029 55624 61260 73184 16232 94974 34820 87768 86051 55393 35115 28453 92177 72551 87074 44034 42066 69735 30904 38598 63287 77050 20200 80646 75321 75681 28488 23767 80025 43246 56181 58130 68371 7899 ... 51927 10983 37576 ... Câu 3: Có 7 test. Tổng 7,0 điểm
  5. Test Dữ liệu vào Dữ liệu ra Điểm 1 danang 2 1 2 ngonngulaptrinh 4 1 3 vxliqhtkhqy 2 1 4 vxliqhtkhqyrtexqqehsunqsvrtudjyqvnrke 17 1 qhaywdskunqbalkyuggugqantoufatybacc fqjovaheubgasofkksltdvosjkyhfltbbgcnad 5 vxliqhtkhqyrtexqqehsunqsvrtudjyqvnrke 28 1 qhaywdskunqbalkyuggugqantoufatybacc fqjovaheubgasofkksltdvosjkyhfltbbgcnad domgxmvsnehffjmljodskxuelgkldllptwtg ihwyfvvvphtuwctekpj 6 vxliqhtkhqyrtexqqehsunqsvrtudjyqvnrke 38 1 qhaywdskunqbalkyuggugqantoufatybacc fqjovaheubgasofkksltdvosjkyhfltbbgcnad domgxmvsnehffjmljodskxuelgkldllptwtg ihwyfvvvphtuwctekpjyjhgkfoisdncfhuys yemhsrkbkqwwkxiaxyngmusgfxubjuhsa cqcsc 7 abcdefghklmnoooupyzxrt 3 1 II. Chương trình nguồn tham khảo. Câu 1: #include using namespace std; int n, a[100000], ntmax=0; long long tong=0; bool snt(int n) { if (n
  6. freopen("NTMAX.inp","r",stdin); freopen("NTMAX.out","w",stdout); cin>>n; for (int i=1;i>a[i]; for (int i=1;i
  7. for(int i=1; i
  8. cout
  9. PHẦN KÝ XÁC NHẬN TÊN FILE ĐỀ THI: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIN HỌC 8 TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 08 TRANG NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH (Họ và tên, chữ ký) PHẢN BIỆN CỦA TRƯỜNG (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu) (Họ và tên, chữ ký) Vũ Thị Hoa Hường Nguyễn Thị Thu Phương Trung Văn Đức
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2