intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HSG Toán 9 cấp huyện năm 2017 Phòng GD&ĐT Phú Lộc

Chia sẻ: Trần Hạo Tôn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

608
lượt xem
81
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề thi HSG Toán 9 cấp huyện năm 2017 Phòng GD&ĐT Phú Lộc có đáp án sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HSG Toán 9 cấp huyện năm 2017 Phòng GD&ĐT Phú Lộc

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> <br /> KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br /> <br /> HUYỆN PHÚ LỘC<br /> <br /> NĂM HỌC 2016 – 2017<br /> <br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> <br /> Môn thi: Toán – Lớp 9<br /> Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Câu 1. (4,0 điểm):<br />  3x  9 x  3<br /> Cho biểu thức A  <br /> <br /> x x 2<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> x 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> x2<br /> <br />  1<br /> 2 :<br />  x 1<br /> <br /> 1) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa.<br /> 2) Rút gọn biểu thức A.<br /> 3) Tìm giá trị của x để<br /> <br /> 2<br /> là số tự nhiên.<br /> A<br /> <br /> Câu 2. (4,0 điểm)<br /> 1) Giải phương trình: x 2  10 x  27  6  x  x  4<br /> 2) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A <br /> <br /> x 1<br /> x  x 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 3. (4,0 điểm):<br /> Cho hai đường thẳng: y = x + 3 (d1); y = 3x + 7 (d2)<br /> 1) Gọi A và B lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2) với trục Oy. Tìm tọa độ trung điểm I<br /> của đoạn thẳng AB.<br /> 2) Gọi J là giao điểm của (d1) và (d2). Tam giác OIJ là tam giác gì? Tính diện tích của tam<br /> giác đó.<br /> Câu 4. (6,0 điểm)<br /> Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Gọi M là điểm nằm giữa A và B. Qua M vẽ dây<br /> CD vuông góc với AB, lấy điểm E đối xứng với A qua M.<br /> 1) Tứ giác ACED là hình gì? Vì sao?<br /> 2) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC. Chứng minh rằng:<br /> HM MK CD<br /> <br /> <br /> HK MC 4R<br /> <br /> 3) Gọi C’ là điểm đối xứng với C qua A. Chứng minh rằng C’ nằm trên một đường tròn cố<br /> <br /> định khi M di chuyển trên đường kính AB (M khác A và B).<br /> Câu 5. (2,0 điểm)<br /> Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn: a + b + c = 1. Chứng minh rằng:<br /> c  ab a  bc b  ac<br /> <br /> <br /> 2<br /> ab<br /> bc<br /> ac<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 9<br /> Câu<br /> <br /> Ý<br /> <br /> Lời giải<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> x  0<br /> Điều kiện: <br /> x  1<br /> <br /> 2<br /> <br />  3x  9 x  3<br /> <br /> A<br />  x x 2<br /> <br /> <br /> <br /> =<br /> <br /> =<br /> 3<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> x 1<br /> <br /> x3 x 2<br /> <br /> =<br /> <br /> <br /> x  1<br /> x  1<br /> x  1<br /> <br /> x 2<br /> <br /> x 1<br /> <br /> <br /> <br /> x 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> x  0<br /> Với điều kiện: <br /> x  1<br /> <br /> <br /> <br /> Vì A =<br /> <br /> <br /> <br /> Do đó:<br /> <br /> 2<br /> <br /> A<br /> <br /> Mà<br /> <br /> <br /> <br /> x 1<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> Vậy<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> x  1 ≥ 1 với mọi x ≥ 0 nên 0 ≤<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> x 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> x  1 > 0 nên<br /> <br />   khi<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> x  1 = 1 hoặc<br /> <br /> x  1 =1 hoặc<br /> <br /> Do đó: x  0 hoặc x <br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 2<br /> <br /> Ta có: A =<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  1<br /> 1<br />  2 :<br /> x2<br />  x 1<br /> <br />   x 1 <br /> <br /> <br /> x  2<br /> <br /> x  2<br /> <br /> x 1<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> x 1 =<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> ≤2<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> x 1 = 2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2 1  3  2 2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 2<br /> là số tự nhiên khi x  0 hoặc x  3  2 2<br /> A<br /> <br /> Giải phương trình: x 2  10 x  27  6  x  x  4<br /> 0,5<br /> <br /> Điều kiện: 4 ≤ x ≤ 6<br /> VT  x 2  10 x  27   x  5  2  2 , dấu “=” xảy ra  x  5<br /> 2<br /> <br /> VP  6  x  x  4 <br /> <br /> Dấu “=” xảy ra <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 12  12  <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> 6 x<br /> <br />  <br /> 2<br /> <br /> 6 x <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> x  4   VP  2 ,<br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> 6 x  x4  x 5<br /> x 1<br /> <br /> VT  VP  x  5 (TMĐK).<br /> <br /> Vậy nghiệm của phương trình là x  5<br /> 2<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức:<br /> A<br /> <br /> x 1<br /> x  x 1<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 1 3<br /> <br /> Ta có: x  x  1   x     0, x  <br /> 2 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> A<br /> <br /> x2<br /> x 1<br /> x2  x 1 x2<br /> x2<br />  2<br /> 1 2<br /> 1 (vì 2<br />  0, x   )<br /> x  x 1<br /> x2  x 1<br /> x  x 1<br /> x  x 1<br /> <br /> Đẳng thức xảy ra khi x = 0, suy ra: maxA = 1 khi x = 0<br /> x 2  4x  4   x 2  x  1<br /> 3x  3<br /> x 1<br /> A 2<br />  3A  2<br /> <br /> x  x 1<br /> x  x 1<br /> x2  x  1<br /> <br />  x  2<br /> <br /> 2<br /> <br /> =<br /> <br /> x2  x 1<br /> <br />  x  2<br /> <br /> 1  1 (vì<br /> <br /> x2  x 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  0, x )<br /> <br /> 1<br /> Suy ra: minA =  , khi x  2<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> Suy ra: A   , đẳng thức xảy ra khi x  2  0  x  2<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> Suy ra I(0; 5)<br /> 2<br /> <br /> Tìm được A(0; 3); B(0; 7)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Hoành độ giao điểm J của (d1) và (d2) là nghiệm của PT: x + 3 =<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 3x + 7<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  x = – 2  yJ = 1  J(-2;1)<br /> <br /> Suy ra: OI2 = 02 + 52 = 25; OJ2 = 22 + 12 = 5; IJ2 = 22 + 42 = 20<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  OJ2 + IJ2 = OI2  tam giác OIJ là tam giác vuông tại J<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> 1<br />  S OIJ  OI .OJ   5  20  5 (đvdt)<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Tứ giác ACED có AE cắt CD tại trung điểm của mỗi đường nên<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> là hình bình hành<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Mà AE  CD  tứ giác ACED là hình thoi<br /> 2<br /> <br /> Vì CD  AB  CM = MD<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Vì tam giác ABC có AB là đường kính (O) nên ∆ABC vuông tại<br /> C, suy ra tứ giác CHMK là hình chữ nhật<br /> Áp dụng hệ thức lượng vào các tam giác vuông ta có:<br /> MH.AC = MA.MC  MH =<br /> Tương tự ta có: MK =<br />  MH.MK =<br /> <br /> MA.MC<br /> AC<br /> <br /> MB.MC<br /> BC<br /> <br /> MA.MB.MC<br /> AC.BC<br /> <br /> 2<br /> <br /> Mà MA.MB = MC2; AC.BC = MC.AB (do ∆ABC vuông tại C)<br /> MC 2 .MC 2 MC3<br /> MH.MK MC<br /> =<br /> <br /> =<br />  MH.MK =<br /> MC.AB<br /> AB<br /> MC 2<br /> AB<br /> <br /> Mà MC = MK ( do CHMK là hình chữ nhật)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2