intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HSG Toán học (2011-2012)

Chia sẻ: Van Nhu Loan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

116
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2 năm 2011-2012 của trường Tiểu học Phước Long 1 dành cho học sinh giỏi Toán lớp 2, 3, 4 giúp các em phát huy tư duy, năng khiếu về môn Toán trước kì thi học sinh giỏi sắp tới. Mời các cùng bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HSG Toán học (2011-2012)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC THÀNH PHỐ NHA TRANG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI-LỚP 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC LONG 1 Năm học : 2011- 2012 Môn : Toán Họ và tên : ……………... Lớp : …. I / TRẮC NGHIỆM : Em hãy khoanh vào ý đúng nhất: Câu 1 : 4cm 8mm + 7mm = ……mm A .87 B .47 C. 87 D .55 Câu 2 : 51 – X = 28 A.X= 23 B. X=79 C .X= 34 D. X= 63 Câu 3 : Điền số giống nhau vào chỗ chấm: …….. + ……… + …….. +……….= 100 Câu 4 : Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: A . 100 B . 999 C . 101 D . 102 Câu 5 : Thứ năm tuần này là ngày 21 tháng 5.Vậy: - Thứ năm tuần trước là ngày: A . 25 B . 14 C . 16 D . 23 - Thứ năm tuần sau là ngày: A . 17 B . 19 C . 26 D . 28
  2. Câu 6: Viết tiếp 3 số vào dãy: - 4 , 9, 14, 19, ..... , ….. , ……. A . 24 , 29, 34 B . 13 , 18, 23 C . 25, 30,35 D . 14, 19, 24 II/ TỰ LUẬN : Câu 1 : Cho 3 số 1; 3; 8. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau tạo ra từ các chữ số đó. Bài làm: …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Câu 2 : Cường và Sơn đi câu cá. Cường câu được số cá bằng số lớn nhất có một chữ số.Tổng số cá hai bạn câu được là số bé nhất có hai chữ số. Hỏi Sơn câu được bao nhiêu con cá ? Bài giải ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ......................................................................................................................
  3. ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ......................................................................................................................
  4. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN: TOÁN LỚP 3 Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. a/ Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 26 – 12 : 3 x 2 là: A. Trừ - chia – nhân B. Nhân – chia – trừ C. Chia – nhân – trừ D. Trừ - nhân – chia b/ Từ ngày 25 tháng 7 đến 25 tháng 8 có …….ngày. A. 28 B. 29 C. 30 D. 31 c/ Từ 11 giờ trưa đến 6 giờ chiều trong cùng một ngày thì kim dài và kim ngắn của chiếc đồng hồ gặp nhau mấy lần? A. 4 lần B. 5 lần C. 6 lần D. 7 lần d/ 256 dm = ……… m……….cm A. 2m 56cm b. 25m 60cm C. 25m 6cm D. 2m 560cm Bài 2: Tính nhanh: 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 b/ (125 – 17 x 4) x (12 – 11 – 1) Bài 3: Tìm x biết: a/ 7 x X = 735 : 3 b/ 48 : X : 2 = 4 Bài 4: Lan có 56 que tính, Lan chia cho Hồng 1/4 số que tính đó, chia cho Huệ 1/3 số que tính còn lại. Hỏi sau khi chia cho 2 bạn Lan còn lại bao nhiêu que tính? Bài 5: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân 8 rồi trừ đi tích của số đó với 5 thì được số lớn nhất có 3 chữ số.
  5. Bài 6: Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng đám ruộng đó biết chu vi đám ruộng đó là 48 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI LỚP 3 Môn : Toán 3 ( Thời gian : 35 phút) ( Không kể thời gian giao đề) *********************** Bài 1: a/ Tính giá trị biểu thức sau, biết A = 100 282 – A : 2 = ( 1đ ) b/ Tính biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất : 19 + 18 + 17 + 16 + 14 + 21 + 22 + 23 + 24 + 26 ( 1đ ) Bài 2: Tìm X: X : 9 = 17 (dư 8) X – 675 = 307 x 3 ( 2đ ) Bài 3 : a/Tìm số bị chia, biết số chia là 3, thương là 18, số dư là số dư lớn nhất có thể có. ( 1,5đ ) b/ Tìm số chia, biết số bị chia là 223, số thương là 7, số dư là só dư lớn nhất có thể có. ( 1,5đ )
  6. Bài 4: Tổng số học sinh giỏi, khá, trung bình học kì I của trường Tiểu học Tân Trung là 296 em. Tổng số học sinh khá và học sinh trung bình là 206 em. a/ Tính số học sinh giỏi của trường trong học kì I? b/ Tính tổng số quyển vở nhà trường thưởng cho học sinh giỏi? Biết mỗi học sinh giỏi được thưởng 3 quyển vở? ( 2đ )
  7. ĐÁP ÁN Bài 1: (1 điểm): khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm a/ C b/ D c/ C d/ B Bài 2: (1,5 điểm): làm đúng mỗi câu 0,75 điểm a/ 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 = (10 + 20) + (12 + 18) + (14 + 16) (0,25 đ) = 30 + 30 + 30 (0,25 đ) = 30 x 3 = 90 (0,25 đ) b/ Ta có: 12 – 11 – 1 = 0 nên: (0,25 đ) (125 – 17 x 4) x (12 – 11 – 1) = (125 – 17 x 4) x 0 (0,25 đ) = 0 (0,25 đ) Bài 3: (1,5 điểm): làm đúng mỗi câu được 0,75 điểm a/ 7 x X = 735 : 3
  8. b/ 48 : X : 2 = 4 7 x X = 245 (0,25 đ) 48 : X = 4 x 2 (0,25 đ) X = 245 : 7 (0,25 đ) 48 : X = 8 (0,25 đ) X = 35 (0,25 đ) X = 48 : 8 X = 6 (0,25 đ) Bài 4: (2 điểm) Số que tính Lan chia cho Hồng 56 : 4 = 14 (que tính) (0,25 đ) Số que tính Lan còn lại sau khi chia cho Hồng là: (0,25 đ) 56 – 14 = 42 (que tính) (0,25 đ) Số que tính Lan chia cho Huệ là: (0,25 đ) 42 : 3 = 14 (que tính) (0,25 đ) Số que tính Lan còn lại sau khi chia cho hai bạn là: (0,25 đ) 56 – (14 + 14) = 28 (que tính) (0,25 đ) ĐS: 28 que tính (0,25 đ) Bài 5: 2 điểm Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999 (0,25 đ) Ta có: 8 – 5 = 3 (0,5 đ) Vậy một số nhân với 8 trừ đi số đó nhân với 5 thì bằng số đó nhân với 3. (0,5 đ) Vậy 3 lần số cần tìm là: 999 (0,25 đ)
  9. Số cần tìm là: 999 : 3 = 333 (0,25 đ) ĐS: 333 (0,25 đ) Bài 6: 2 điểm Nửa chu vi đám ruộng đó là: 48 : 2 = 24 (m) (0,25 đ) Ta có sơ đồ: Rộng: Dài 24 m (0,25 đ) Theo sơ đồ ta thấy nửa chu vi gấp 4 lần chiều rộng (0,25 đ) Vậy chiều rộng đám ruộng đó là: (0,25 đ) 24 : 4 = 6 (m) (0,25 đ) Chiều dài đám ruộng đó là: (0,25 đ) 24 – 6 = 18 (m) (0,25 đ) ĐS: 6m ; 18 m (0,25
  10. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 Môn: Toán Thời gian: 90 phút Bài 1: a/ Sắp xếp các phân số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 5 13 8 1 3 ; ; ; ; 6 8 9 3 2 22 b/ Tìm tất cả các phân số bằng phân số sao cho mẫu số là số có 2 chữ số. 26 Bài 2: Cho dãy số 14;16; 18; ....; 94; 96 ; 98. a/ Tính tổng giá trị của dãy số trên. b/ Tìm số có giá trị lớn hơn trung bình cộng của dãy là 8. Cho biết số đó là số thứ bao nhiêu của dãy số trên? Bài 3: Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau, nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam? Bài 4: Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ 5 trùng vào ngày chẵn. Hỏi ngày 26 tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần? Bài 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m. Khu vườn đó đợc mở thêm theo chiều rộng làm cho chiều rộng so với trước tăng gấp rỡi và do đó diện tích tăng thêm 280m2. Tính chiều rộng và diện tích khu ưvờn sau khi mở thêm.
  11. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI - LỚP 4 Môn: Toán Thời gian: 90 phút Bài 1:( 2 điểm) 18 3 8 5 1 a)Vì     0,5 điểm 3 2 9 6 3 Nên các phân số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 13 3 8 5 1 ; ; ; ; 0,25 điểm 8 2 9 6 3 22 22 : 2 11 b)Ta có   0,25 điểm 26 26 : 2 13 11 11  3 33 11 11  4 44 11 11  5 55   ;   ;   13 13  3 39 13 13  4 52 13 13  5 65 11 11  6 66 11 11  7 77   ;   0,5 điểm 13 13  6 78 13 13  7 91 22 Vậy có 5 phân số bằng phân số mà mẫu số có 2 chữ số đó là: 26 33 44 55 66 77 ; ; ; ; 0,5 điểm 39 52 65 78 91 Bài 2:( 2 điểm) a/ Dãy số đã cho gồm số số hạng là: ( 98- 14 ) + 2 + 1 = 43 ( số) 0,25 điểm Tổng của dãy số đã cho là: (98  14)  43  2408 0,5 điểm 2 b/ Trung bình cộng của dãy số trên là: 2408: 43 = 56 0,25 điểm Vậy số lớn hơn số Trung bình cộng 8 đơn vị là 56 +8 = 64 0,25 điểm Ta có quy luật của dãy là: Mỗi số hạng, kể từ số hạng thứ hai bằng nhân với số thứ tự rồi cộng với 12. 0,25 điểm Vậy số 64 là số hạng thứ ( 64-12): 2 = 26 0,5 điểm
  12. Bài 3:( 2 điểm) Nếu thêm 4 quả cam vào rổ thứ nhất thì 2 rổ bằng nhau. Suy ra rổ thứ hai nhiều hơn rổ thứ nhất 4 quả. 0.25đ Nếu thêm 24 quả vào rổ thứ nhất thì số cam rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam rổ thứ hai. 20 quả Ta có sơ đồ: 4 quả Số cam ở rổ thứ nhất: Số cam ở rổ thứ hai: 0, 5đ Nhìn vào sơ đồ ta thấy: Số cam ở rổ thứ nhất là: 0,25đ 20 : 2 - 4 = 6 ( quả) 0,25đ Số cam rổ thứ hai là: 0,25đ 6 + 4 = 10 ( quả) 0,25đ Đáp số: 6 quả 02,5đ 10 quả Bài 4: ( 2 điểm) Vì tuần có 7 ngày nên hai thứ 5 của tuần liên tiếp không thể là ngày chẵn . Hay giữa ba thứ 5 là ngày chẵn có hai thứ năm là ngày lẻ. 0, 5đ Thứ 5 ngày chẵn cuối cùng trong tháng cách thứ năm chẵn đầu tiên là: 7 x 4 = 28 ( ngày) 0, 5đ Vì một tháng chỉ có nhiều nhất 31 ngày nên thứ 5 và là ngày chẵn đầu tiên phải là mồng 2, ngày chẵn thứ 3 trong tháng là : 2 + 28 = 30 0,5 điểm Vậy ngày 26 tháng đó vào chủ nhật. 0,5 điểm Bài 5: Gọi chiều rộng hình chữ nhật đó là a. 3 Sau khi mở thêm thì chiều rộng là a 0,5đ 2
  13. 3 1 Vậy chiều rộng đã tăng thêm: aa= a 0,5đ 2 2 Chiều rộng đã tăng thêm số mét là : 280 : 35 = 8 ( m) 0,5đ 1 Suy ra: a 8 0,5đ 2 Vậy chiều rộng của hình chữ nhật( khu vườn đó )là: 8 x 2 = 16 (m ) 0,75đ Diện tích của khu vườn sau khi mở thêm là: ( 16 + 8 ) x 35 = 840 ( m2) 0,75đ Đáp số: 16 m; 840 m2 0,5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2