intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Nguyên lý - Chi tiết máy năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

17
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Nguyên lý - Chi tiết máy năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 1) sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Nguyên lý - Chi tiết máy năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 1)

  1. TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG ĐỀ THI MÔN: NGUYÊN LÝ – CHI TIẾT MÁY KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC HỆ CĐ19 HK3 BỘ MÔN KỸ THUẬT CƠ SỞ THỜI GIAN: 90 PHÚT ( Sinh viên không được sử dụng tài liệu – Nộp lại đề thi ) (Đề thi gồm 2 mặt A4) Họ và tên SV: ………...……............................................. MSSV: …………………………. ĐỀ 1 ------o0o----- Câu 1: (6đ) Cho hệ thống truyền động như hình 1 gồm: + Động cơ điện M có: công suất làm việc Nđc=3 KW, tốc độ quay nđc=1500 vòng/phút, hệ số tải trọng K=1. + Bộ truyền đai thang có đường kính các bánh đai D1=120mm, D2=360mm; khoảng cách trục A=500mm, bỏ qua trượt đai (  0) , hiệu suất bộ truyền đai d  0, 95 . + Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng có thông số: số răng Z1 =20, Z2=50, môđun mn=4mm, góc nghiêng răng   16 0 , hiệu suất bộ truyền bánh răng br  0, 98 . + Biết hiệu suất nối trục nt  1 ; hiệu suất một cặp ổ lăn ol  1 . Z 1 =20 Bang tai I D2 II III Dai thang Dong co Z 2 =50 Noi truc M D1 Hình 1 a. Xác định chiều quay các trục I, II, III. (0,5đ) b. Tính tốc độ quay của các trục I, II, III. (0,5đ) c. Biểu diễn lực tác dụng lên cặp bánh răng (Z1, Z2).(0,5đ) d. Tính mômen xoắn trên trục động cơ và trục I. (0,5đ) e. Tính giá trị các lực tác dụng lên cặp bánh răng (Z1, Z2). (0,5đ) f. Tính đường kính vòng chia các bánh răng Z1, Z2.(0,5đ) g. Tính khoảng cách trục A12 giữa trục I và trục II.(0,5đ) h. Tính chiều dài dây đai L (0,5đ) k. Phân tích điểm đặt, phương, chiều của các lực tác dụng lên trụ I và II (2đ)
  2. Câu 2: (1,5đ) Cho bộ truyền trục vít – bánh vít có thông số: tốc độ quay trục vít n1=1800vg/ph, số đầu mối ren Z1=2, số răng Z2=60 như hình 2. Z1 a. Xác định chiều quay bánh vít. (0,5đ) I b. Phân tích phương, chiều các lực tác dụng lên A B bộ truyền trục vít-bánh vít. (0,5đ) c. Tính tỷ số truyền của bộ truyền và tốc độ quay Hình 2 của bánh vít. (0,5đ) Z2 Câu 3: (1đ) Giải thích ký hiệu các ổ lăn sau: 6207; 7206 Câu 4: (1,5đ) Cho cơ cấu như hình 3. a. Tính bậc tự do của cơ cấu. (0,5đ) Hình 3 b. Tách nhóm Atxua và xếp loại cơ cấu. (1đ) -------HẾT------ TPHCM, Ngày ….. tháng …… năm 2021 TP HCM, Ngày …. tháng ….. năm 2021 BỘ MÔN KỸ THUẬT CƠ SỞ GV RA ĐỀ Trưởng BM. Nguyễn Văn Thuận Huỳnh Hoàng Linh
  3. TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG ĐÁP ÁN MÔN: NGUYÊN LÝ – CHI TIẾT MÁY KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC HỆ CĐ19 HK3 BỘ MÔN KỸ THUẬT CƠ SỞ THỜI GIAN: 90 PHÚT ĐỀ 1 ------o0o----- Câu 1: a. Xác định chiều quay các trục I, II, III ( 0,5đ). Z 1 =20 n1 Pr1 I D2 P1 Pa2 Pa1 P2 n2 Pr2 II III n3 Dai thang Dong co Z 2 =50 Noi truc Bang tai M D1 b. Xác định tốc độ quay của các trục I , II và trục III. (0,5đ) Tỉ số truyền iđ=3 ndc nI   500vg / ph id Tỉ số truyền ibr=2,5 nI nII   200vg / ph ibr Tỉ số truyền khớp nối ikn  1 nII nIII   200vg / ph ikn c. Biểu diễn lực tác dụng lên cặp bánh răng (Z1; Z2).(0,5đ) Như hình vẽ d. Mômen xoắn trục động cơ và trục I (0,5đ) 9, 55.106.N dc .K 9, 55.106.3.1 M Zdc    19100N .mm ndc 1500 D 360 M zI  M zdc .id .d  M zdc . 2 .d .0lI  19100. .0, 95.1  54435N .mm D1 120 e. Giá trị các lực tác dụng lên cặp bánh răng (Z1; Z2). (0,5đ) Lực vòng:
  4. 2M Z 1 2M Z 1 2.54435 P1  P2   .cos   cos 16 0  1308, 16 N d1 mn .Z1 4.20 Lực hướng tâm P1 .tan  1308, 16.tan 200 Pr1  Pr 2    495, 32N cos  cos 16 0 Lực dọc trục Pa1  Pa2  P .tan   1308, 16.tg 16 0  375, 11N 1 f. Đường kính vòng chia các bánh răng Z1, Z2.(0,5đ) mn Z1 4.20 d1    83, 22mm cos  cos 16 0 mn Z 2 4.50 d2    208, 06mm cos  cos 16 0 g. Tính khoảng cách trục A12 giữa trục I và trục II.(0,5đ) mn 4 A12   Z1  Z 2    20  50   145, 64mm 2 cos  2 cos 16 0 h. Tính chiều dài dây đai L (0,5đ) L  1782,78mm k. Phân tích điểm đặt, phương, chiều của các lực tác dụng lên trục I và II (Mỗi trục 1đ) M ZI R Ay M Pa1 Pr1 P1 R By I A B y Rd R Ax MP1 R Bx x MPa2 MZII R Cy MP2 R Dy O z II C D Pr1 Z1 R Cx Pr2 P2 R Dx I P1 A Pa1 B Câu 2: (1,5đ) P2 P Pr2 a2 a. Xác định chiều quay bánh vít như hình vẽ (0,5đ) b. Phân tích lực tác dụng lên bộ truyền như hình vẽ (0,5đ) n2 c. Tính tỷ số truyền của bộ truyền và tốc độ quay trục bánh vít (0,5đ) Z2 Z 2 60 itv    30 Z1 2 nI 1800 nII    60 (vg/ph) itv 30
  5. Câu 4: Giải thích ký hiệu các ổ lăn sau: 6207 (0,5đ) 6: ổ bi đỡ chặn 2: cỡ nhẹ 07: đường kính trong d=35mm 7206 (0,5đ) 7: ổ đũa đỡ chặn 2: cỡ nhẹ 06: đường kính trong d=30mm Câu 5: a. Tính bậc tự do của cơ cấu. (0,5đ) W  3n  (2 p5  p4 )  3.5  (2.7  0)  1 BTD b. Tách nhóm Atxua và xếp loại cơ cấu. (1đ) D A A B O C C Khâu dẫn Nhóm 2 khâu 3 khớp Nhóm 2 khâu 3 khớp Atxua loại 2 Atxua loại 2 Đây là cơ cấu loại 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2