intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Nguyên lý - Chi tiết máy năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Nguyên lý - Chi tiết máy năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 2) nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Nguyên lý - Chi tiết máy năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 2)

  1. TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG ĐỀ THI MÔN: NGUYÊN LÝ – CHI TIẾT MÁY KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC HỆ CĐ19 HK3 BỘ MÔN KỸ THUẬT CƠ SỞ THỜI GIAN: 90 PHÚT ĐỀ 2 ------o0o----- Câu 1: (6đ) Cho hệ thống truyền động như hình 1 gồm: + Động cơ điện M có: công suất làm việc Nđc=3KW, tốc độ quay nđc=1500vòng/phút, hệ số tải trọng K=1. + Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng có thông số: số răng Z1 =20, Z2=60, môđun mn=4mm, góc nghiêng răng  = 180 , hiệu suất bộ truyền bánh răng br = 0, 98 . + Bộ truyền xích ống con lăn có thông số: bước xích pt=12,7mm, số răng Z3=14, Z4=35, hiệu suất x = 0, 98 . Cho biết hiệu suất khớp nối kn = 1 ; hiệu suất ổ lăn ol = 1 III Dong co Noi truc Z 1 =20 I Z 4 =35 Bang tai M Xich ong con lan II Z 3 =14 Z 2 =60 Hình 1 a. Xác định chiều quay các trục I, II, III. (0,5đ) b. Tính tốc độ quay của các trục I, II, III. (0,5đ) c. Biểu diễn lực tác dụng lên cặp bánh răng (Z1; Z2).(0,5đ) d. Tính mômen xoắn trên trục động cơ và trục I (0,5đ) e. Tính giá trị các lực tác dụng lên cặp bánh răng (Z1; Z2). (0,5đ) f. Đường kính vòng chia các bánh răng Z1, Z2.(0,5đ) g. Tính khoảng cách trục A12 giữa trục I và trục II.(0,5đ) h. Tính chiều dài xích biết số mắt xích X= 104 mắt (0,5đ) k. Phân tích điểm đặt, phương, chiều của các lực tác dụng lên trục I và trục II (2đ)
  2. Câu 2: (1,5đ) Cho bộ truyền trục vít – bánh vít có thông số: Z2 tốc độ quay trục vít n1=1800vg/ph, số đầu mối ren Z1=2, số răng Z2=80 như hình 2. a. Xác định chiều quay bánh vít. b. Phân tích lực tác dụng lên bộ truyền. I c. Tính tỷ số truyền của bộ truyền và tốc độ quay B A của trục bánh vít. Z1 Câu 3: (1đ) Hình 2 Giải thích ký hiệu của các ổ lăn sau: 6204; 7305 Câu 4: (1,5đ) Cho cơ cấu như hình 3. a. Tính bậc tự do của cơ cấu. (0,5đ) b. Tách nhóm Atxua và xếp loại cơ cấu. (1đ) -------HẾT------ Hình 3 TPHCM, Ngày … tháng … năm 2021 TPHCM, Ngày … tháng … năm 2021 BỘ MÔN KỸ THUẬT CƠ SỞ GV RA ĐỀ Trưởng BM. Nguyễn Văn Thuận Huỳnh Hoàng Linh
  3. TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG ĐÁP ÁN MÔN: NGUYÊN LÝ – CHI TIẾT MÁY KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC HỆ CĐ19 HK3 BỘ MÔN KỸ THUẬT CƠ SỞ THỜI GIAN: 90 PHÚT ĐỀ 2 ------o0o----- Câu 1 a. Xác định chiều quay các trục I, II, III (0,5đ). III Dong co Noi truc Z 1 =20 I Z 4 =35 Bang tai M Pr1 P1 Pa1 Xich ong con lan Pa2 P2 Pr2 II Z 3 =14 Z 2 =60 Hình 1 b. Xác định tốc độ quay của các trục I , II và trục III. (0,5đ) Tỉ số truyền ikn=1 ndc nI = = 1500vg / ph ikn Tỉ số truyền ibr=3 nI nII = = 500vg / ph ibr Tỉ số truyền xích ix = 2, 5 n nIII = II = 200 vg / ph ikn c. Biểu diễn lực tác dụng lên cặp bánh răng (Z1; Z2).(0,5đ) Như hình vẽ d. Mômen xoắn trục động cơ, trục I, trục II (0,5đ) 9, 55.106.N dc 9, 55.106.3 M Zdc = = = 19100N .mm ndc 1500 M zI = M zdc .ikn .kn .olI = 19100.1.1.1 = 19100N.mm M zII = M ZI .ibr .br .olI = 19100.3.0, 98.1 = 56154N.mm e. Tính giá trị các lực tác dụng lên cặp bánh răng (Z1; Z2). (0,5đ) Lực vòng:
  4. 2M Z 1 2M Z 1 2.19100 P = P2 = 1 = .cos  = cos 180 = 454, 13N d1 mn .Z1 4.20 Lực hướng tâm: P .tan  454, 13.tan 200 Pr1 = Pr 2 = 1 = = 173, 8N cos  cos 180 Lực dọc trục: Pa1 = Pa2 = P .tan  = 454, 13.tg 180 = 147, 56 N 1 f. Đường kính vòng chia các bánh răng Z1, Z2. (0,5đ) mn Z1 4.20 d1 = = = 84, 11mm cos  cos 180 mn Z 2 4.60 d2 = = = 252, 35mm cos  cos 180 g. Tính khoảng cách trục A12 giữa trục I và trục II. (0,5đ) mn 4 A12 = ( Z1 + Z 2 ) = ( 20 + 60 ) = 168, 23mm 2 cos  2 cos 180 h. Tính chiều dài dây xích L (0,5đ) L = 1320, 80mm k. Phân tích điểm đặt, phương, chiều của các lực tác dụng lên trục I, II ( Mỗi trục 1đ) M ZI R Ay M Pa1 M P1 R By Pr1 I y R Ax A B x P1 R Bx R Cy MPa2 MZII MP2 R Dy z Rx O II R Cx C D Pr2 P2 R Dx Câu 2 Z2 a. Xác định chiều quay bánh vít như hình vẽ (0,5đ) n2 b. Phân tích lực tác dụng lên bộ truyền như hình vẽ (0,5đ) c. Tính tỷ số truyền của bộ truyền và Pr2 Pa2 tốc độ quay trục bánh vít (0,5đ) Pa1 P2 I itv = Z 2 80 = = 40 P1 A Pr1 B Z1 2 Z 1 nI 1800 nII = = = 45 (vg/ph) itv 40
  5. Câu 3 Giải thích ký hiệu của các ổ lăn sau: 6204 (0,5đ) 6: ổ bi đỡ chặn 2: cỡ nhẹ 04: đường kính trong d=20mm 7305 (0,5đ) 7: ổ đũa đỡ chặn 3: cỡ trung 05: đường kính trong d=25mm Câu 4 a. Tính bậc tự do của cơ cấu. (0,5đ) W = 3n − (2 p5 + p4 ) = 3.5 − (2.7 + 0) = 1 BTD b. Tách nhóm Atxua và xếp loại cơ cấu. (1đ) B O C D A A Khâu dẫn Nhóm 2 khâu 3 khớp Nhóm 2 khâu 3 khớp Atxua loại 2 Atxua loại 2 Đây là cơ cấu loại 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2