intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát chất lượng các lớp định hướng lần 1 năm học 2012-2013 môn Vật lý 11

Chia sẻ: Võ Văn Việt | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

71
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi khảo sát chất lượng các lớp định hướng lần 1 năm học 2012-2013 môn Vật lý 11 nhằm giúp các em cũng cố lại các kiến thức đã học và có thêm tự tin khi bước vào phòng thi. Để nắm vững nội dung kiến thức đề thi mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát chất lượng các lớp định hướng lần 1 năm học 2012-2013 môn Vật lý 11

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC LỚP ĐỊNH HƯỚNG LẦN 1 NĂM HỌC 2012-2013<br /> <br /> Môn: VẬT LÝ 11<br /> Thời gian làm bài: 120 phút (không tính thời gian giao đề)<br /> Câu 1 (1.0 điểm)<br /> Cho ba điện tích q1 = q2 = q3 =5nC đặt tại ba đỉnh của một tam giác đều cạnh a = 10cm trong<br /> không khí. Xác định lực điện do hai điện tích tác dụng lên điện tích còn lại?<br /> Câu 2 (2 điểm)<br /> Cơ hệ gồm một quả cầu có khối lượng riêng D = 1,6.103 kg/m3, thể tích V = 50mm3, tích điện<br /> q = - 10-8C, được treo vào đầu sợi dây mảnh, cách điện, có chiều dài l = 1m , đặt trong không khí .Cho<br /> g = 10m/s2.(bỏ qua lực đẩy Ácsimet trong không khí).<br /> 1. Thiết lập trong không gian một điện trường đều E = 4.10 5V/m theo phương thẳng đứng<br /> chiều hướng từ dưới lên .Tính lực căng dây treo.<br /> 2. Giữ nguyên độ lớn, đổi hướng điện trường theo phương ngang thì khi quả cầu cân bằng<br /> dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc <br /> a/ Tính <br /> b/Hệ thống đặt trong chất lỏng có hằng số điện môi   2 thì thấy góc lệch của dây treo so với<br /> phương thẳng đứng khi vật cân bằng vẫn là  . Tính khối lượng riêng của chất lỏng nói trên?<br /> Câu 3 (1.5 điểm)<br /> Cho hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong<br /> I2<br /> I1<br /> không khí cách nhau một khoảng a = 10 cm có dòng điện ngược<br /> chiều như hình vẽ. Biết I1 = I2 = I = 1,2A.<br /> D<br /> C<br /> a) Xác định cảm ứng từ tại điểm M cách I1 một khoảng<br /> r1 = 15cm và cách I2 một khoảng r2 = 5cm.<br /> b) Xác định cảm ứng từ tại điểm P cách I1 một khoảng r1 = 8cm và cách I2 một khoảng r2 =6cm.<br /> Câu 4 (1.0 điểm)<br /> Cho mạch điện kín gồm hai nguồn điện giống nhau được mắc song song và mạch ngoài có<br /> biến trở R. Biết rằng khi R=4  thì công suất tiêu thụ mạch ngoài đạt cực đại.<br /> a/ Tính điện trở trong của mỗi nguồn.<br /> b/ Tính công suất cực đại đó, biết mỗi nguồn có E  6V<br /> Câu 5 (1 điểm)<br /> Khi điện phân dung dịch muối ăn trong nước với điện cực platin người ta thu được khí H2 ở<br /> Ca-tốt. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua bình điện phân trong thời gian 30 phút có độ lớn 5A.<br /> a/ Tính khối lượng khí H2 sinh ra. Cho A =1; n =1<br /> b/Tính thể tích khí H2 thu được biết khí có nhiệt độ 27oC và áp suất 1atm.<br /> Câu 6 (1.5 điểm)<br /> Cho mạch điện như hình vẽ: C1 = 3  F ; C4 = 5  F ;<br /> C1<br /> C3 = C2 = 4  F . U = 900V.<br /> C4<br /> a/ Tính C bộ tụ điện? Điện tích và hiệu điện thế hai đầu<br /> C2<br /> C3<br /> mỗi tụ điện.<br /> A<br /> B<br /> b/ Ngắt bộ tụ ra khỏi nguồn sau đó nối hai bản của C3<br /> bằng dây dẫn. Tính năng lượng của bộ tụ sau khi nối dây.<br /> Câu 7 (2 điểm)<br /> E, r<br /> Cho mạch điện như hình vẽ: E = 8V; r =1  . Đèn Đ1, Đ2<br /> B<br /> giống nhau. R1 = 2  ; R2 = 4  . Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài<br /> bằng 12W. Hiệu suất của nguồn điện H  0,5. Am pe kế có điện trở<br /> A<br /> Đ1<br /> R1<br /> không đáng kể.<br /> A<br /> B<br /> a/ Tính số chỉ Ampe kế.<br /> Đ2<br /> R2<br /> b/ Tính điện trở đèn và cường độ dòng điện qua mỗi đèn.<br /> _______ Hết _______<br /> Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : .................<br /> Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2012-2013 MÔN VẬT LÝ 11<br /> Câu<br /> Nội dung<br /> Điểm<br /> Tính độ lớn , vẽ hình xác định phương chiều của F1 F2<br /> qq<br /> 0,5<br /> F1  F2  k 1 2 3  2, 25.10 5 N<br /> a<br /> Câu1 Tính độ lớn F tổng hợp<br /> (1đ)<br /> 0,25<br /> F  2 F1cos300  3,89.10 5 N<br /> Xác định phương chiều véc tơ F tổng hợp<br /> <br /> 0,25<br /> F nằm trên đường trung trực của tam giác ABC và hướng ra xa AB<br />  <br />  <br /> 1. Xét các lực tác dụng P; T ; F<br /> 0,25<br />    <br />  <br /> Viết ĐKCB : P  T  F  0<br /> Tính T = F+P = q E + D1Vg= 4,8.10-3 N<br /> 0,25<br /> 2 a/Khi quả cầu đặt trong không khí :<br />  <br />  <br /> - Các lực tác dụng gồm có : P; T ; F<br />    <br />  <br /> - Điều kiện cân bằng : P  T  F  0<br /> 0,5<br /> F<br /> Suy ra :<br /> tan  <br /> (1)<br /> Câu 2<br /> P<br /> (2 đ)<br /> thay số vào (1) được  =78,690<br /> 2 b/ Khi quả cầu đặt trong chất lỏng :<br />    <br />   <br /> - - Các lực tác dụng gồm có : P; T ; F '; FA<br />     <br />  <br /> - Điều kiện cân bằng : P  T  F ' FA  0<br /> 0,5<br /> F'<br /> F<br /> Suy ra :<br /> tan  <br /> <br /> (2)<br /> P '  ( P  FA )<br /> (  1) D1<br /> Từ (1) và (2) suy ra D <br />  800 kg / m3<br /> 0,5<br /> <br /> <br /> <br /> a)Xác định phương chiều véc tơ B1 do dòng điện I1 gây ra tại M<br /> I<br /> B1  2.107 1  1, 6.106 T<br /> r1<br /> <br /> <br /> 0,5<br /> Xác định phương chiều véc tơ B2 do dòng điện I2 gây ra tại M<br /> I<br /> B2  2.107 2  4,8.106 T<br /> r2<br />   <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B  B1  B2 . Do B1  B2  B  B1  B2  3, 2.10 6 T<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> Hướng B  huong B1<br /> <br /> <br /> b) Xác định phương chiều véc tơ B1 do dòng điện I1 gây ra tại P.<br /> Câu 3<br /> I<br /> (1,5đ) B1  2.10 7 1  3.106 T<br /> r1<br /> <br /> <br /> Xác định phương chiều véc tơ B2 do dòng điện I2 gây ra tại P.<br /> <br /> I<br /> B<br /> B2  2.107 2  4.106 T<br /> <br /> <br /> r2<br /> <br /> <br /> 0,25<br /> B<br /> 2<br /> <br /> B1<br /> <br /> P<br /> <br /> I1<br /> <br /> I2<br /> <br /> 1<br /> <br />   <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> 2<br /> B  B1  B2 . Do B1  B2  B  B12  B2  5.10 6 T<br /> <br /> B1 3<br />     36,860<br /> B2 4<br /> a) Công suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi R = rb = 4 <br /> mà rb = r/2 . Suy ra r = rb .2 = 8 <br /> E2<br /> b) Tính Pmax  b  2, 25W<br /> 4rb<br /> a) Tính khối lượng<br /> AIt 18<br /> m<br /> <br /> g<br /> Fn 193<br /> m<br /> pV p0V0<br /> Dùng công thức pV  RT (hoac<br /> <br /> ) với R = 8,31(Pa.m3 /mol.K)<br /> <br /> T<br /> T0<br /> -3<br /> 3<br /> V = 1,16 .10 m = 1,16 lít<br /> C<br /> C<br /> C123  2  C1  5 F  Cb  4  2,5  F<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> Tính được tan  <br /> <br /> Câu 4<br /> (1đ)<br /> <br /> Câu 5<br /> (1đ)<br /> <br /> Tính Qb = Cb .U = 2,25.10-3C = Q4 = Q123<br /> Q<br /> Tính U 4  4  450V ;U123  U  U 4  450V  U1  U 23<br /> C4<br /> -3<br /> Câu 6 Tính Q1 = C1 .U1 = 1,35.10 C<br /> (1,5đ)<br /> Q23 = C23 .U23 = 0,9.10-3 C = Q2 = Q 3<br /> Q<br /> U 2  U 3  3  225V<br /> C3<br /> Tính được W’ = 0,868 (J)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0,25<br /> a) Pnguồn = Pn + Pr . Suy ra EI= Pn + I2 r<br /> Tính I = 6A và I = 2A<br /> <br /> Câu 7<br /> (2đ)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Hiệu suất H1 = 0,25= 25% ( loại vì H>0,5)<br /> Hiệu suất H2 = 0,75 = 75% ( nhận ) .Vậy I = 2A<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> b)Tính R N = E/I – r = 3 <br /> Tính Rđ = 3,16 <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Tính UAB = IRN = 6V<br /> Dòng điện qua các đèn I1 = 1,16A và I2 = 0,84A<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> _______HẾT ________<br /> <br /> 2<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2