intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 năm học 2017-2018 môn Toán trường THPT Cổ Loa

Chia sẻ: Nguyễn Hà | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

79
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 năm học 2017-2018 môn Toán trường THPT Cổ Loa" là bài thi trắc nghiệm giúp cho các bạn học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài, ôn luyện kiến thức và làm quen với dạng đề thi. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho bài kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm học mới và cho thầy cô trong việc biên soạn đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 năm học 2017-2018 môn Toán trường THPT Cổ Loa

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI<br /> TRƯỜNG THPT CỔ LOA<br /> <br /> KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 12 - LẦN 1<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> *****<br /> <br /> Môn: TOÁN<br /> <br /> (Đề thi gồm 06 trang)<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề thi 209<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:............................<br /> Câu 1: Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung<br /> quanh S xq của hình nón là:<br /> A. S xq = prh .<br /> <br /> B. S xq = 2prl .<br /> <br /> C. S xq = prl .<br /> <br /> D. S xq =<br /> <br /> 1 2<br /> pr h .<br /> 3<br /> <br /> x -3<br /> . Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> x -2<br /> A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+¥) .<br /> <br /> Câu 2: Cho hàm số y =<br /> <br /> B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.<br /> C. Hàm số nghịch biến trên  .<br /> D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.<br /> Câu 3: Tập xác định của hàm số y = tan x là:<br /> ì<br /> üï<br /> ïp<br /> B.  \ ïí + k p, k Î ïý .<br /> ï<br /> ïþï<br /> ï2<br /> î<br /> ìï p<br /> üï<br /> p<br /> D.  \ ïí + k , k Î ïý .<br /> ïîï 2<br /> ïþï<br /> 2<br /> <br /> A.  .<br /> C.  \ {k p, k Î } .<br /> <br /> Câu 4: Cho hàm số y = x 3 + x + 2 có đồ thị (C ) . Số giao điểm của (C ) và đường thẳng y = 2 là:<br /> A. 1.<br /> <br /> B. 0.<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 5: Tập nghiệm S của phương trình log2 (x + 4) = 4 là:<br /> A. S = {-4,12} .<br /> <br /> B. S = {4} .<br /> <br /> C. S = {4, 8} .<br /> <br /> D. S = {12} .<br /> <br /> Câu 6: Cho a là số thực dương. Biểu thức a 2 . 3 a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:<br /> 4<br /> <br /> 7<br /> <br /> 5<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. a 3 .<br /> C. a 3 .<br /> D. a 3 .<br /> A. a 3 .<br /> Câu 7: Cho hàm số y = f (x ) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> A. Hàm số có đúng một cực trị.<br /> B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.<br /> C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.<br /> D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu tại x = 3 .<br /> Câu 8: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 209<br /> <br /> A. Vô số.<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> Câu 9: Tập xác định của hàm số y = (x - 5)<br /> A. (-¥;5) .<br /> <br /> 3<br /> <br /> D. 5.<br /> <br /> là:<br /> <br /> B.  \ {5} .<br /> <br /> C. éêë5; +¥) .<br /> D. (5; +¥) .<br /> Câu 10: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, SA = 3a và SA<br /> vuông góc với mặt đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD ) là:<br /> <br /> .<br /> A. SAD<br /> <br /> .<br /> B. ASD<br /> <br /> .<br /> C. SDA<br /> <br /> .<br /> D. BSD<br /> <br /> Câu 11: Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn a 2 + 9b 2 = 10ab . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> <br /> a + 3b<br /> log a + log b<br /> =<br /> .<br /> 4<br /> 2<br /> D. 2 log (a + 3b ) = 2 log a + log b .<br /> <br /> A. log (a + 1) + log b = 1 .<br /> <br /> B. log<br /> <br /> C. 3 log (a + 3b ) = log a - log b .<br /> <br /> 3 cos x + sin x = -2 là:<br /> <br /> Câu 12: Nghiệm của phương trình<br /> é 5p<br /> ê+ k 2p<br /> ê<br /> A. ê 6<br /> ,k Î  .<br /> êx = p + k 2 p<br /> ê<br /> 6<br /> ë<br /> 5p<br /> + k 2p, k Î  .<br /> C. x = <br /> 6<br /> <br /> (<br /> <br /> B. x = -<br /> <br /> 5p<br /> + k 2p, k Î  .<br /> 6<br /> <br /> D. x = -<br /> <br /> p<br /> + k 2p, k Î  .<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> có tập nghiệm là:<br /> 3<br /> B. k 600 , k Î  .<br /> C. k 3600, k Î  .<br /> <br /> )<br /> <br /> Câu 13: Phương trình tan 3x - 300 = -<br /> <br /> {<br /> <br /> }<br /> <br /> A. k 1800 , k Î  .<br /> <br /> {<br /> <br /> }<br /> <br /> {<br /> <br /> }<br /> <br /> {<br /> <br /> }<br /> <br /> D. k 900 , k Î  .<br /> <br /> Câu 14: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn<br /> phương án A, B, C , D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?<br /> y<br /> <br /> 2<br /> x<br /> -2 -1 0<br /> <br /> A. y =<br /> <br /> 2x + 1<br /> .<br /> x +1<br /> <br /> B. y =<br /> <br /> -2x + 5<br /> .<br /> -x - 1<br /> <br /> C. y =<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2x + 3<br /> .<br /> x +1<br /> <br /> D. y =<br /> <br /> 2x + 5<br /> .<br /> x +1<br /> <br /> Câu 15: Cho hình trụ (T ) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB . Biết AC = 2 3a<br /> <br />  = 450 . Diện tích toàn phần S của hình trụ T là:<br /> và góc ACB<br /> ( )<br /> tp<br /> A. 12pa 2 .<br /> <br /> B. 8pa 2 .<br /> <br /> C. 24pa 2 .<br /> <br /> D. 16pa 2 .<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , góc giữa mặt phẳng<br /> (A ' BC ) và mặt phẳng (ABC ) bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC .A ' B 'C ' tính theo a là:<br /> A. 3 3a 3 .<br /> B. 3a 3 .<br /> C. 3a 3 .<br /> D. 2 3a 3 .<br /> Câu 17: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, BC = a , SA vuông góc<br /> với mặt đáy, cạnh SC hợp đáy một góc 300 . Thể tích khối chóp S .ABCD tính theo a là:<br /> <br /> 2 15a 3<br /> 15a 3<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 18: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?<br /> A. y = -x 4 + 2x 2 - 2 .<br /> A.<br /> <br /> C. y = -x 3 + x 2 - 2x - 1 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2 15a 3<br /> .<br /> 9<br /> <br /> D.<br /> <br /> 15a 3<br /> .<br /> 9<br /> <br /> B. y = x 4 - 3x 2 + 5 .<br /> D. y = -x 3 - 3x 2 + 4 .<br /> <br /> Câu 19: Tiếp tuyến với đồ thị (C ) : y = x 3 - 3x 2 - 2 song song với đường thẳng (d ) : y = 9x + 3 có<br /> phương trình là:<br /> A. y = 9x - 29 và y = 9x + 3 .<br /> C. y = 9x - 25 .<br /> <br /> B. y = 9x - 29 .<br /> D. y = 9x - 25 và y = 9x + 15 .<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> Câu 20: Cho hàm số y = (x - 1) x 2 + mx + m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số<br /> cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.<br /> ém > 4<br /> ê<br /> B. ê 1<br /> .<br /> A. 0 < m < 4 .<br /> ê- ¹ m < 0<br /> êë 2<br /> <br /> C. m > 4 .<br /> <br /> 1<br /> D. - ¹ m < 0 .<br /> 2<br /> <br /> Câu 21: Cho hình chóp đều S .ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 3a . Thể tích khối chóp S .ABC<br /> tính theo a là:<br /> A.<br /> <br /> 26a 3<br /> .<br /> 12<br /> <br /> B.<br /> <br /> 78a 3<br /> .<br /> 12<br /> <br /> C.<br /> <br /> 26a 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 78a 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 22: Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại A , biết SA ^ (ABC ) và AB = 2a, AC = 3a ,<br /> <br /> SA = 4a . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC ) .<br /> A. d =<br /> <br /> 12a 61<br /> .<br /> 61<br /> <br /> B. d =<br /> <br /> 2a<br /> 11<br /> <br /> C. d =<br /> <br /> .<br /> <br /> a 43<br /> .<br /> 12<br /> <br /> D. d =<br /> <br /> 6a 29<br /> .<br /> 29<br /> <br /> Câu 23: Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 .e -x trên đoạn éêë-1;1ùûú .<br /> Tính tổng M + N .<br /> A. M + N = 3e .<br /> B. M + N = e .<br /> C. M + N = 2e - 1 . D. M + N = 2e + 1 .<br /> Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số y =<br /> A. 2 2 .<br /> <br /> x +1<br /> x2 + 1<br /> <br /> B. 1 .<br /> <br /> trên khoảng (-¥; +¥) bằng:<br /> C.<br /> <br /> 2.<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> Câu 25: Cho a = log 3 15, b = log 3 10 . Tính log 3 50 theo a và b.<br /> A. log 3 50 = 2 (a + b - 1) .<br /> <br /> B. log 3 50 = 4 (a + b + 1) .<br /> <br /> C. log 3 50 = a + b - 1 .<br /> <br /> D. log 3 50 = 3 (a + b + 1) .<br /> <br /> Câu 26: Phương trình 32x +1 - 4.3x + 1 = 0 có hai nghiệm x 1, x 2 trong đó x 1 < x 2 . Khẳng định nào sau đây<br /> đúng?<br /> A. x 1x 2 = 2 .<br /> <br /> B. x 1 + 2x 2 = -1 .<br /> <br /> C. 2x 1 + x 2 = -1 .<br /> <br /> D. x 1 + x 2 = -2 .<br /> <br /> Câu 27: Đạo hàm của hàm số y = x + 1.ln x là:<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 209<br /> <br /> A. y ' =<br /> C. y ' =<br /> <br /> x ln x + 2 (x + 1)<br /> 2x x + 1<br /> <br /> x + x +1<br /> x x +1<br /> <br /> B. y ' =<br /> <br /> .<br /> <br /> D. y ' =<br /> <br /> .<br /> <br /> 1<br /> 2x x + 1<br /> 3x + 2<br /> 2x x + 1<br /> <br /> .<br /> .<br /> <br /> ax - b<br /> có đồ thị (C ) . Nếu (C ) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 và tiệm<br /> bx + 1<br /> 1<br /> cận đứng là đường thẳng x = thì các giá trị của a và b lần lượt là :<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. - và - .<br /> B. -3 và -6 .<br /> C. - và - .<br /> D. -6 và -3 .<br /> 2<br /> 6<br /> 6<br /> 2<br /> Câu 29: Nghiệm của phương trình cos 2x - 5 sin x - 3 = 0 là:<br /> é<br /> é<br /> êx = - p + k 2p<br /> êx = - p + k 2p<br /> ê<br /> ê<br /> 6<br /> 3<br /> A. ê<br /> ,k Î  .<br /> ,k Î  .<br /> B. ê<br /> 7<br /> 7p<br /> p<br /> êx =<br /> ê<br /> + k 2p<br /> + k 2p<br /> ê<br /> êx =<br /> 6<br /> 3<br /> ë<br /> ë<br /> é<br /> é<br /> êx = - p + k p<br /> êx = - p + k p<br /> ê<br /> ê<br /> 6<br /> 3<br /> ,k Î  .<br /> ,k Î  .<br /> D. ê<br /> C. ê<br /> 7<br /> 7p<br /> p<br /> êx =<br /> ê<br /> + kp<br /> + kp<br /> ê<br /> êx =<br /> 6<br /> 3<br /> ë<br /> ë<br /> <br /> Câu 28: Cho hàm số y =<br /> <br /> Câu 30: Thể tích của khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và diện tích xung quanh bằng 2pa 2 là:<br /> A. pa 3 3 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> pa 3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> pa 3 3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> D.<br /> <br /> pa 3 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 31: Số nghiệm của phương trình 4 - x 2 .cos 3x = 0 là:<br /> A. 7 .<br /> B. 2 .<br /> C. 4 .<br /> D. 6 .<br /> Câu 32: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Gọi O là giao điểm của AC và BD.<br /> Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD ) là trung điểm H của đoạn OA và<br /> SD, (ABCD )) = 60 . Gọi a là góc giữa hai mặt phẳng (SCD ) và (ABCD ) . Tính tan a .<br /> (<br /> 0<br /> <br /> A. tan a =<br /> <br /> 4 15<br /> .<br /> 9<br /> <br /> B. tan a =<br /> <br /> 30<br /> .<br /> 12<br /> <br /> C. tan a =<br /> <br /> 10<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. tan a =<br /> <br /> 30<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f (x ) = x 4 + x 3 - mx 2 có 3 điểm cực trị?<br /> A. m Î (0; +¥) .<br /> <br /> æ 9<br /> ö<br /> B. m Î ççç- ; +¥÷÷÷ \ {0} .<br /> è 2<br /> ø÷<br /> <br /> C. m Î (-¥; 0) .<br /> <br /> æ 9<br /> ö<br /> D. m Î ççç- ; +¥÷÷÷ \ {0} .<br /> è 32<br /> ø÷<br /> <br /> Câu 34: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = x 3 + 6mx 2 + 6x - 6 đồng biến trên  ?<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 0.<br /> Câu 35: Cho hàm số y = (x + 1).e 3x . Hệ thức nào sau đây đúng?<br /> A. y ''+ 6y '+ 9y = 0 .<br /> <br /> B. y ''- 6y '+ 9y = 0 .<br /> x<br /> <br /> C. y ''+ 6y '+ 9y = 10xe .<br /> Câu 36: Gọi n là số nguyên dương sao cho<br /> <br /> D. y ''- 6y '+ 9y = e x .<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 210<br /> +<br /> +<br /> + ... +<br /> =<br /> đúng với<br /> log 3 x log 32 x log 33 x<br /> log 3n x<br /> log 3 x<br /> <br /> mọi x dương. Tìm giá trị của biểu thức P = 2n + 3 .<br /> A. P = 32 .<br /> B. P = 40 .<br /> C. P = 43 .<br /> <br /> D. P = 23 .<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 4x - m.2x +1 + 2m = 0 có hai nghiệm x 1, x 2 thỏa mãn<br /> x1 + x 2 = 3 ?<br /> <br /> A. 2 .<br /> <br /> B. 0 .<br /> C. 1 .<br /> D. 3 .<br /> mx + 1<br /> , với m là tham số. Các hình nào dưới đây không thể là đồ thị của hàm số<br /> Câu 38: Cho hàm số y =<br /> x +m<br /> đã cho với mọi m Î  ?<br /> y<br /> <br /> y<br /> <br /> y<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 1/2<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1 -1/2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> Hình (I)<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> <br /> -2<br /> <br /> Hình (II)<br /> <br /> -1<br /> <br /> 0<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> Hình (III)<br /> <br /> A. Hình (III).<br /> B. Hình (II).<br /> C. Hình (I) và (III).<br /> D. Hình (I).<br /> Câu 39: Cho hình lăng trụ ABC .A ' B 'C ' có độ dài tất cả các cạnh bằng a và hình chiếu vuông góc của đỉnh<br /> C lên mặt phẳng (ABB ' A ') là tâm của hình bình hành ABB ' A ' . Thể tích khối lăng trụ ABC .A ' B 'C ' tính<br /> theo a là:<br /> A.<br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 12<br /> <br /> C. a 3 3 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 40: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 1 , đáy lớn CD = 3 , cạnh bên BC = DA = 2 . Cho<br /> hình thang đó quay quanh AB thì được vật tròn xoay có thể tích bằng:<br /> 4<br /> 5<br /> 2<br /> 7<br /> B. p .<br /> C. p .<br /> D. p .<br /> A. p .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 41: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều,<br /> SC = SD = a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD theo a .<br /> <br /> A. V =<br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B. V =<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> C. V = a 3 2 .<br /> <br /> Câu 42: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a ¹ 1, a ¹<br /> <br /> D. V =<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> và loga b = 5 . Tính P = log<br /> b<br /> <br /> b<br /> ab<br /> <br /> a<br /> <br /> .<br /> <br /> 11 - 3 5<br /> 11 + 3 5<br /> 11 - 2 5<br /> 11 + 3 5<br /> .<br /> B. P =<br /> .<br /> C. P =<br /> .<br /> D. P =<br /> .<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 43: Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br /> é<br /> ù<br /> y = -1 + 2cosx ê 2 - 3 sin x + cosx ú trên  . Biểu thức M + N + 2 có giá trị bằng:<br /> ë<br /> û<br /> <br /> A. P =<br /> <br /> (<br /> <br /> A. 0 .<br /> <br /> )<br /> <br /> B. 4 2 - 3 .<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2 + 3 + 2.<br /> 2<br /> <br /> Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: cos 4x = cos 3x + m sin2 x có nghiệm<br /> æ pö<br /> x Î çç0; ÷÷÷<br /> çè 12 ÷ø<br /> .<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2