intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm học 2020-2021 – Trường THPT Lý Thường Kiệt

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng quý giáo viên cùng tham khảo "Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm học 2020-2021" biên soạn bởi Trường THPT Lý Thường Kiệt để phục vụ cho học tập, bồi dưỡng kiến thức cho học sinh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm học 2020-2021 – Trường THPT Lý Thường Kiệt

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2020-2021 ( ĐỀ GỐC) MÔN: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề Đề thi gồm: 4 trang ( 50 câu trắc nghiệm ) Họ, tên thí sinh:………………………………Số báo danh:……… Câu 1: Hai số 1  2 và 1  2 là các nghiệm của phương trình: A. x – 2 x –1  0 . B. x  2 x – 1  0 . C. x  2 x  1  0 . D. x – 2 x  1  0 . 2 2 2 2 Câu 2: Tích hai nghiệm của p. trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là: A. 15 B. -5 C. - 15 D. 5 Câu 3: Cho phương trình bậc hai x - 2( m+1)x + 4m = 0. Phương trình có nghiệm kép khi 2 m bằng: A. 1 B. -1 C. với mọi m D. Một kết quả khác 2 Câu 4: Nghiệm của bất phương trình: 𝑥 ‒ 6𝑥 + 5 ≤ 0 là: A. ( ‒ ∞;1) ∪ (5; + ∞) B. R C. (1; 5) D. [1; 5] Câu 5: Nghiệm của bất phương trình (𝑥 ‒ 2)(1 ‒ 𝑥) > 0 là: A.(1;2) B.( ‒ ∞;1) ∪ (2; + ∞) C. ( ‒ ∞; ‒ 1) ∪ (2; + ∞) D.[1;2] 𝑦 = 𝑥2 + 3 Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số ‒ 𝑥 A. (2; ) B. R \ 2 C. R D. (; 2) Câu 7: Hàm số y=ax+b đi qua A(2,0), B(-1;3) Thì a, b nhận giá trị A. a=-1, b=2 B. A=3,b=1 C. a=-1, b=-2 D. a=2, b=-1 Câu 8: Parabol (P) đi qua 3 điểm A(‒1,0), B(0,‒4), C(1,‒6) có phương trình là: A. y   x  3x  4 B. y  x  3x  4 C. y  x  3x  4 D. y  x  3x  4 2 2 2 2 Câu 9: Hàm số y   x 2  2 x  3 đồng biến trên khoảng: A. ;1 B. 1;   C.   D.   1;  ; 1 Câu 10: Cho hàm số y  4 x 2  8 x  4 . Trục đối xứng của đồ thị hàm số là: A. x  1 B. y  2 C. x  2 D. y  1 Câu 11: Cho M(1;3) và 𝑣⃗ =(-1;3), điểm M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo véc tơ 𝑣⃗ A. ( 1;0) B. ( 0;6) C. ( 0; -2) D. (1.1) Câu 12: Cho A(1;2) và điểm B(-1; 0) tìm phép tịnh tiến theo véc tơ 𝑣⃗ biến A thành B A. 𝑣⃗ = ( ‒ 2: ‒ 2) B. 𝑣⃗ = (2; ‒ 2) C. 𝑣⃗ = ( ‒ 2;2) D. 𝑣⃗ = (2;2) Câu 13 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng: A. Phép tịnh tiến theo véc tơ 𝑣⃗ biến đường thẳng thành đường thẳng B. Phép tịnh tiến theo véc tơ 𝑣⃗ biến đường tròn thành đường tròn C. Phép tịnh tiến theo véc tơ 𝑣⃗ biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó D.Phép tịnh tiến theo véc tơ 𝑣⃗ bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kỳ Câu 14: Cho đường thẳng d: 2x-y-1=0 và 𝑣⃗ = (0;-2) d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véc tơ 𝑣⃗ thì phương trình d’ là: A. 2x-y+3=0 B. x-2y+1=0 C. 2x-y-3=0 D. 2x-y=2=0 Trang 1/4 - Mã đề gốc
  2. 2 2 𝑇 (𝐶) Câu 15: Cho đường tròn (C): (𝑥 ‒ 1) + (𝑦 ‒ 1) = 9 và (C’)= . 𝑣⃗ = (2; ‒ 2) thì (C’) có phương trình là: 2 2 2 2 A. (𝑥 + 1) + (𝑦 ‒ 1) = 9 B. (𝑥 ‒ 1) + (𝑦 + 1) = 9 2 2 2 2 B. (𝑥 ‒ 3) + (𝑦 + 1) = 9 D. (𝑥 + 1) + (𝑦 ‒ 3) = 9 𝑇 (𝑀) Câu 16: Cho M’= . 𝑣⃗ = (2;1) biết M’( 2;-1) khi đó tọa độ M là: A. ( 0;2) B. (2;0) C.(0;-2) D. (1.0) 𝑇. 𝑣⃗ (𝑑) Câu 17: Cho d’= biết d: 2x-3y+3=0 và d’: 2x-3y-5=0 và 𝑣⃗ có phương vuông góc với đường thẳng d. Khi đó 𝑣⃗ có tọa độ là: 𝑣⃗ = (16 ‒ 24) ⃗ = (16;24) ⃗ = ( ‒ 16; ‒ 24) ⃗ = (16; ‒ 4) ; 𝑣 𝑣 𝑣 A. 13 13 B. 13 13 C. 13 13 D. 13 13  Câu 18: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và cuối là đỉnh của lục giác là: A. 3 B. 2 C. 6 D. 4 Câu 19: Cho hình bình hành    ABCD . Đẳng thức     vectơ nào sau đây đúng:       A. DA  DB  DC B. AB  AC  AD C. BA  BD  BC D. DA  DC  DB Câu 20: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm, M là trung điểm của BC và D là điểm đối xứng với B qua G. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?  1  5   1  2   1  5   3  5  MD  AC  AB MD  AC  AB MD  AC  AB MD  AC  AB A. 2 2 B. 3 3 C. 6 6 D. 4 4 Câu 21: Cho tam giác ABC các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng Sin 𝐴 + 𝐵 A. tan(A+B)=tanC B. sin(A+B)=- sinC C. Cos(A+B)=cosC D. 2 =cos 𝐶 2 1 𝑣ớ𝑖 0 < 𝑎 < π Câu 22: Cho sin a = 3 2 , khi đó 𝑐𝑜𝑠𝑎 nhận giá trị: ‒2 2 2 2 2 3 A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 π
  3. Câu 28: Cho ∆𝐴𝐵𝐶 𝑐ó 𝑐á𝑐 𝑐ạ𝑛ℎ 𝑎 = 6, 𝑏 = 8, 𝑐 = 10. Diện tích ∆𝐴𝐵𝐶 là: A. 32 B.24 C. 34 D. 18 Câu 29: Cho ∆𝐴𝐵𝐶 𝑐ó 𝑎 = 13, 𝑏 = 14., 𝑐 = 15 khi đó góc B có số đo là: 0 0 0 0 A. 59 49' B. 59 29' C. 59 9' D. 60 9' Câu 30: Cho ∆𝐴𝐵𝐶 𝑐ó 𝑎 = 26, 𝑏 = 28., 𝑐 = 30 bán kính đường tròn nội tiếp là: A. 6 B.7 C.8 D.9 Câu 31: Giá tri lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3cosx+2 là: A. 5 và -1 B. 5 và 1 C. -1 và -5 D. Kết quả khác 𝑐𝑜𝑠𝑥 = 1 Câu 32: Nghiệm của phương trình 2 là: 𝑥 =∓ π + 𝑘2π 𝑥 =∓ π + 𝑘2π 𝑥 =∓ π + 𝑘π 𝑥 =∓ π A. 3 B. 6 C. 3 D. 3 + 𝑘π (𝑘 ∈ 𝑍) 2 2 Câu 33: Giá tri lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 𝑐𝑜𝑠 𝑥 ‒ 𝑠𝑖𝑛 𝑥 + 2 𝑙à: A. 3 và -1 B. 3 và 1 C. -1 và -3 D. Kết quả khác π Câu 34: Nghiệm của phương trình ( ) :2sin 𝑥 ‒ 3 + 1 = 0 là: π π A. [ 𝑥 = 6 + 𝑘2π 𝑥 = 3π2 + 𝑘2π (k ∈ 𝑍 B. 𝑥[ 𝑥 =‒ 6 + 𝑘2π = 3π + 𝑘2π 2 𝑥=π 𝑥=π C. [ 𝑥 = 3π 6 + 𝑘π 2 + 𝑘π D. [ 𝑥 =‒ 3π 6 + 𝑘2π 2 + 𝑘2π (k ∈ 𝑍 ) Câu 35: Giá tri lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 3 sinx+cosxlà: A. 2 và -2 B. 5 và 1 C. -1 và -5 D. Kết quả khác π Câu 36: Số ghiệm của phương trình ( : 3tan 𝑥 ‒ 3 + 1 = 0) trong [0, 2π]là: A.2 B.1 C.4 D.3 2 Câu 37 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 𝑠𝑖𝑛 𝑥 + 2𝑠𝑖𝑛𝑥 ‒ 3 là: A. -2 B. 1 C. -4 D. Kết quả khác Câu 38: Tập xác định của hàm số 𝑦 = 𝑐𝑜𝑠 𝑥 ‒ 3 là: A. ( ‒ ∞;3) B. ( ‒ ∞;3] C. (3; + ∞) D. [3; + ∞) 𝑦 = 𝑡𝑎𝑛⁡(𝑥 ‒ π Câu 39: Tập xác định của hàm số 3) 𝑅\ 5π { + 𝑘π, 𝑘 ∈ 𝑍 } 𝑅\ π { } A. 6 B. 6 + 𝑘π, 𝑘 ∈ 𝑍 𝑅\ 5π { + 𝑘2π, 𝑘 ∈ 𝑍 } 𝑅\ π { } A. C. 6 D. 6 + 𝑘2π, 𝑘 ∈ 𝑍 𝑐𝑜𝑡𝑥 𝑦 = 2𝑠𝑖𝑛𝑥 Câu 40: Tập xác định của hàm số: +1 𝑅\ 7π ‒ π + 𝑘2π 𝑘 ∈ 𝑍 π + 𝑘π; 2𝑘π𝑘 ∈ 𝑍 A. 6 +{ 𝑘π, 𝑘π; 6 } B. { 𝑅\ ‒ 6 } 𝑅\ 7π + 𝑘2π;𝑘π; ‒6π + 𝑘2π 𝑘 ∈ 𝑍 { } 𝑅\ π { } C. 6 D. 6 + 𝑘2π;𝑘π 𝑘 ∈ 𝑍 𝑦= 2 + 𝑠𝑖𝑛𝑥 Câu 41: Tập xác định của hàm số 1 ‒ 𝑐𝑜𝑠𝑥 A. 𝑅\{2𝑘π, 𝑘 ∈ 𝑍} B. 𝑅\{𝑘π, 𝑘 ∈ 𝑍} Trang 1/4 - Mã đề gốc
  4. 𝑅\ 5π { } + 𝑘2π, 𝑘 ∈ 𝑍 𝑅\ π { } C. 6 D. 6 + 𝑘2π, 𝑘 ∈ 𝑍 Câu 42: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn: A. y=cosx B. y=sinx C. y= tanx D. y=cotx 1 1 Câu 43: Hàm số y= sin x+ sin 2x+ 3sin 3x tuần hoàn với chu kỳ : 2 2π A. π B.2π C. 3 D. 3π Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(1;0), B(-2,4), C(-1,4),D(3,5) và đường thảng d: 3x-y-5=0.Tìm các điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB và MCD có cùng diện tích 𝑀1( ‒ 9; ‒ 32), 𝑀2(7 11; ‒ 27) ; 2) 𝑀 (8;19), 𝑀 ( A. 2 B. 1 2 12 12 𝑀1( ‒ 8; ‒ 19), 𝑀2(11 ; ‒12 27) 𝑀1(8; ‒ 19), 𝑀2( ‒12 11; ‒ 27) C. 12 D. 12 Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết điểm A(5;2), phương trình đường trung trực cạnh BC, đường trung tuyến CC’ lần lượt là : x+y-6=0 và 2x-y+3=0. Tọa độ các điểm B,C là ‒ 19; 4 𝑣à(14;37 ‒ 19; ‒ 4 𝑣à(14;37 A.( 3 3 ) 3 3 ) (B. 3 3 ) 3 3) 19; 4 𝑣à(14;37 ‒ 19; 4 𝑣à(14; ‒ 37 ( C. 3 3 ) 3 3 ) (D. 3 3 ) 3 3 ) 2 2 Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C):𝑥 + 𝑦 ‒ 2𝑥 + 4𝑦 + 2 = 0. Viết phương trình đường tròn tâm M(5;1) biết (C’) cắt (C) tại các điểm A,B sao cho AB= 3 2 2 2 2 A. (𝑥 ‒ 5) + (𝑦 ‒ 1) = 13 B. (𝑥 + 5) + (𝑦 + 1) = 13 2 2 2 2 C. (𝑥 ‒ 5) + (𝑦 ‒ 1) = 14 D. (𝑥 + 5) + (𝑦 + 1) = 14 Câu 47: Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng 1 : 3x  2y  6  0 và 2 : 3x  2y  3  0 A. (1 ; 0) B. (0,5 ; 0) C. (0 ; 2 ) D. ( 2 ; 0). Câu 48: ABC với A(1 ; 2), B(0 ; 3), C(4 ; 0). Chiều cao tam giác ứng với cạnh BC bằng : 1 3 A. 3 B. 0,2 C. 25 D. 5 . Câu 49:Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2x  y  10  0 và 2 : x  3y  9  0 A. 900 B. 00 C. 600 D. 450 Câu 50:Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm A(1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng  : 2x  y  4  0 . x  t x  1  2t x  1  2t x  1  2 t y  4  2t y  2  t y  2  t y  2  t A.  B.  C.  D.  . ----------- HẾT ---------- Trang 1/4 - Mã đề gốc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2