intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 12 năm học 2014-2015 – Trường THPT Văn Quán (Mã đề 01)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

33
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 12 năm học 2014-2015 – Trường THPT Văn Quán (Mã đề 01) được biên soạn bao gồm 6 câu hỏi, giúp giáo viên đánh giá được năng lực của học sinh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 12 năm học 2014-2015 – Trường THPT Văn Quán (Mã đề 01)

  1. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015 TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN MÔN: TOÁN, LỚP: 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. Mã đề 01 Câu 1 (2 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau: 3 a. cos  x  300   b. 3tan 2 x  tan x  4  0 2 Câu 2 (1 điểm). Từ một hộp chứa 10 thẻ được đánh số từ 1 đến 10, chọn nhẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để 3 thẻ được chọn đều được đánh số chẵn. Câu 3 (2 điểm). Tính các giới hạn sau: 2 2 x  5x  6 2x  9x  1 a. lim b. lim 2 x2 x2 x  x 3 Câu 4 (2 điểm). 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2x  3 a) y  b) y  1  2 x  cos x x 1 2. Cho hàm số y  f ( x)  x3  3 x  2 (1) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm M 0  2;4  . Câu 5 (2 điểm). Cho hình lăng trụ ABC.A 'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm M của cạnh AB, góc giữa đường thẳng A'C và mặt đáy  ABC  bằng 600 . a) Tính khoảng cách từ A' đến mặt phẳng  ABC  . b) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  ACC'A ' Câu 6 (1 điểm). Chứng minh rằng: C02014  32 C22014  34 C42014  ...  32014 C2014 2014  2 2013 2014 2 1   —Hết— Thí sinh không được sử dụng tài liệu để làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ! Họ tên thí sinh................................................................SBD.................................
  2. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TOÁN, LỚP: 12 (Đáp án gồm 03 trang) Mã đề 01 Câu Nội dung trình bày Điểm 1 a, (1,0 điểm) 3  x  300  300  k3600 cos  x  30   (2 điểm) 0.5 0  2  x  30  30  k360 0 0 0  x  600  k3600  k    x  k360 0 0.5 KL : x  600  k3600 và x  k3600 , k   . b, (1,0 điểm)  tan x  1 3tan x  tan x  4  0   2 4  tan x  0.5  3    x    k 4  k    x  arctan 4  k  3  4 0.5 KL : x    k và x  arctan  k , k   . 4 3 2 n     C103 0.25 (1 điểm) Gọi A là biến cố: " Cả 3 thẻ rút ra đều mang số chẵn ". Ta có : n  A   C35 0.25 C35 10 1 PA  3   C10 120 12 0.5 3 a, (1,0 điểm) 1
  3. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí (2 điểm) lim 2 x  5x  6  lim  x  2  x  3 0.5 x2 x2 x2 x2  lim  x  3  1 0.5 x2 b, (1,0 điểm) 9 1 2 2  2x  9x  1 x x2  2 lim  lim 1.0 x  x 3 2 x  3 1 2 x 4 1, (1,0 điểm) (2 điểm) a. y '   2 x  3 '  x  1   2 x  3 x  1 '  2  x  1   2 x  3 0.25  x  12  x  12 5 0.25   x  1 2 b. y '  1  2 x  'cos x  1  2 x  cos x  ' 0.25  2cos x  1  2 x  sin x 0.25 2, (1,0 điểm) f '( x)  3x 2  3  f '(2)  9 0.5 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 tại điểm M 0  2; 4  là: 0.5 y  9  x  2   4  y  9 x  14 5 a, (1,0 điểm) (2 điểm) Do hình chiếu vuông góc của A' lên mp (ABC) là M nên A'M là khoảng cách từ A' đến mp (ABC) và A'CM  600 0.5 a 3 Do ABC đều cạnh a nên CM  . 2 2
  4. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 3a Trong tam giác vuông A'MC: A 'M  CM.tan 600  0.5 2 b, (1,0 điểm) Gọi N là trung điểm của AC  BN  AC (Do ABC đều) Gọi I là trung điểm của AN  MI  AC  Do MI / /BN  Trong mp (A'MI), dựng MH  A 'I  H  A 'I  (1) AC  MI  0.5 Do   AC   A 'MI   AC  MH  2  AC  A 'M  Từ (1) và (2) suy ra : MH   ACC'A ' hay độ dài đoạn MH là khoảng cách từ M đến mp (ACC'A') 1 a 3 0.5 Trong ABN: MI  BN  2 4 Trong tam giác vuông A'MI: 1 1 1 1 4 16      MH 2 A 'M 2 MI 2 MH 2 9a 2 3a 2 1 52 3a 13    MH  MH 2 9a 2 26 6 Xét khai triển: 0.5 1  x 2014  C02014  C12014 x  C2014 2 x 2  ...  C2014 2014 2014 x 1 (1 điểm) 1  x 2014  C02014  C12014 x  C22014 x 2  ...  C2014 2014 x 2014  2 Cộng (1) và (2) vế theo vế ta được: 1  x 2014  1  x 2014   2 C02014  C22014 x 2  C42014 x 4  ...  C2014 2014 x 2014   C02014  C22014 x 2  C42014 x 4  ...  C2014 2014 x 2014 1 x 2014  1  x  2014   3 2 Trong (3), chọn x  3 ta được: 42014  22014 C02014  C22014 32  C42014 34  ...  C2014 2014 3 2014  2  C02014  C22014 32  C42014 34  ...  C2014 2014 3 2014  24027  22013 0.5  C02014  32 C22014  34 C42014  ...  32014 C2014 2014  2 2013 2014 2 1  ______________Hết______________ 3
  5. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015 TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN MÔN: TOÁN, LỚP: 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. Mã đề 02 Câu 1 (2 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau: 3 a. sin  x  300   b. 3cot 2 x  cot x  4  0 2 Câu 2 (1 điểm). Từ một hộp chứa 14 thẻ được đánh số từ 1 đến 14, chọn nhẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để 3 thẻ được chọn đều được đánh số chẵn. Câu 3 (2 điểm). Tính các giới hạn sau: 2 3 x  5x  6 x  5x  1 a. lim b. lim 3 x 3 x3 x  1  2x Câu 4 (2 điểm). 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau: 5x  1 a) y  b) y   2  5 x  sin x 3x  2 2. Cho hàm số y  f ( x)  x3  4 x 2  1 (1) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm M 0 1; 2  . Câu 5(2 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, Mặt bên  SBC  là tam giác đều cạnh a và mp  SBC  vuông góc với mặt phẳng đáy. a) Tính khoảng cách từ S đến mp  ABC  . b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC. Câu 6 (1 điểm). Chứng minh rằng: 32014  1 C02014 2 2 C22014 2 4 C42014  ...  2 2014 C2014 2014  2 —Hết— Thí sinh không được sử dụng tài liệu để làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ! Họ tên thí sinh................................................................SBD.................................
  6. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TOÁN, LỚP: 12 (Đáp án gồm 03 trang) Mã đề 02 Câu Nội dung trình bày Điểm 1 a, (1,0 điểm) 3  x  300  600  k3600 sin  x  30   (2 điểm) 0.5 0  2  x  30  120  k360 0 0 0  x  900  k3600  k    x  150 0  k360 0 0.5 KL : x  900  k3600 và x  1500  k3600 , k   . b, (1,0 điểm) cot x  1 3cot x  cot x  4  0   2 4 cot x  0.5  3    x   4  k  k    x  arccot 4  k  3  4 0.5 KL : x    k và x  arccot  k , k   . 4 3 2 n     C143 0.25 (1 điểm) Gọi A là biến cố: " Cả 3 thẻ rút ra đều mang số chẵn ". Ta có : n  A   C37 0.25 C37 35 5 PA  3   C14 364 52 0.5 3 a, (1,0 điểm) 1
  7. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí (2 điểm) lim x2  5x  6  lim  x  2  x  3 0.5 x3 x 3 x3 x 3  lim  x  2   1 0.5 x3 b, (1,0 điểm) 5 1 3 1  3 x  5x  1 x 2 x 1 lim 3  lim 1.0 x  1  2x x  1 2 3 2 x 4 1, (1,0 điểm) (2 điểm) 5 x  1 5  3 x  2   3  5 x  1 0.25 a. y '   3x  2  3 x  2 2 7 0.25   3 x  2 2 b. y '   2  5 x  'sin x   2  5 x  sin x  ' 0.25  5sin x   2  5 x  cos x 0.25 2, (1,0 điểm) f '( x)  3x 2  8 x  f '(1)  5 0.5 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 tại điểm M 0 1; 2  là: 0.5 y  5  x  1  2  y  5 x  3 5 a, (1,0 điểm) (2 điểm) Gọi M là trung điểm của BC. Do SBC đều nên SM  BC . Mà  SBC    ABC   BC  SM   ABC  . Vậy khoảng cách từ S đến mp 0.5 (ABC) là độ dài đoạn SM. 2
  8. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí a 3 0.5 Do SBC đều cạnh a nên SM  . 2 b, (1,0 điểm) Trong SMA , kẻ MH  SA 1 BC  SM  Do   BC   SAM   BC  MH  2  BC  AM  Từ (1) và (2) suy ra MH là đoạn vuông góc chung của SA và BC 0.5 Hay, độ dài đoạn MH là khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC. BC a 2 Do ABC vuông cân tại A nên AB  AC   2 2 a Trong tam giác vuông CMA: AM  CA 2  CM 2  2 Trong tam giác vuông SMA: 1 1 1 1 16 a 3 0.5 2  2  2  2  2  MH  MH MA MS MH 3a 4 6 Xét khai triển: 1  x 2014  C02014  C12014 x  C2014 2 x 2  ...  C2014 2014 2014 x 1 (1 điểm) 1  x 2014  C02014  C12014 x  C22014 x 2  ...  C2014 2014 x 2014  2 Cộng (1) và (2) vế theo vế ta được: 1  x 2014  1  x 2014   2 C02014  C22014 x 2  C42014 x 4  ...  C2014 2014 x 2014   C02014  C22014 x 2  C42014 x 4  ...  C2014 2014 x 2014 1 x 2014  1  x  2014 0.5   3 2 Trong (3), chọn x  2 ta được: 0.5 2014 3 1 C02014  C22014 22  C42014 24  ...  C2014 2014 2 2014  2 _____________________Hết__________________________ 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2