intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát chất lượng môn Địa lý lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Phú

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:62

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi khảo sát chất lượng môn Địa lý lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Phú” dành cho các bạn học sinh lớp 11 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát chất lượng môn Địa lý lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Phú

  1. Trang 140.01/4           SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 1 NĂM HỌC  TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ 2021­2022 MÔN ĐỊA LÝ ­ LỚP 11 – KHỐI: C, D Mã đề: 401             (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời  gian giao đề)                    Câu 41. Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do A. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua. B. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội. C. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên. D. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.  Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đồng bằng  sông Cửu Long? A. Thủ Dầu Một. B. Mỹ Tho. C. Vũng Tàu. D. Biên Hòa.  Câu 43. Trong đầu tư nước ngoài, dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt  động như A. vận tải. B. du lịch. C. giáo dục. D. tài chính.  Câu 44. Lợi ích to lớn do người nhập cư đem đến cho Hoa Kì là  A. nguồn vốn đầu tư ít. B. văn hóa phức tạp.   C. lao động có trình độ cao.       D. đa dạng về chủng tộc.  Câu 45. Cho bảng số liệu:  DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2017 Quốc gia Cam­pu­chia Lào Mi­an­ma Bru­nây Diện tích (nghìn km2) 181,0 238,0 676,6 58,0 Dân số (triệu người) 15,9 7,0 53,4 0,4                                      (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất năm 2017? A. Lào. B. Mi­an­ma. C. Bru­nây. D. Cam­pu­chia  Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đồng  bằng sông Hồng?
  2. Trang 140.01/4 A. Hạ Long. B. Cẩm Phả. C. Phúc Yên. D. Thái Nguyên.  Câu 47. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 ­ 2018 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm 2010 2013 2015 2018 Xuất khẩu 72 236,7 132 032,9 162 016,7 243 697,3 Nhập khẩu 84 838,6 132 032,6 165 775,9 237 182,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta  giai đoạn 2010­ 2018,  dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Kết hợp.  Câu 48. Người nhập cư tới Hoa Kì có nguồn gốc chủ yếu từ  A. châu Âu. B. châu Phi. C. châu Úc. D. châu Á.  Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Hà Tiên với địa điểm nào sau  đây? A. Rạch Giá. B. Châu Đốc.                   C. Mộc Hóa. D. Cao Lãnh.              Câu 50. Quốc gia nào sau đây đã chính thức rời khỏi EU? A. Pháp. B. Anh. C. Bỉ. D. Đức.  Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực  phẩm nào sau đây có quy mô lớn? A. Hải Dương. B. Hải Phòng. C. Nam Định. D. Hạ Long.  Câu 52. Khu vực Mĩ La Tinh có thế mạnh trồng cây công nghệp và cây ăn quả nhiệt đới chủ yếu do có  A. thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. nhiều cao nguyên. C. khí hậu nhiệt đới. D. nhiều loại đất khác nhau.  Câu 53. Cảnh quan chủ yếu ở khu vực Mỹ La Tinh là A. xa van và xa van ­ rừng. B. hoang mạc và bán hoang mạc. C. thảo nguyên và thảo nguyên rừng. D. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm.  Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công  nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm? A. Lâm Đồng. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận. D. Phú Yên.  Câu 55. Đặc điểm nền nông nghiệp Hoa Kì là A. nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành muộn.   B. hiện nay các vành đai chuyên canh phát triển mạnh. C. lượng trang trại gia tăng, quy mô trang trại giảm.
  3. Trang 140.01/4 D. nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.  Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây ­ Lăng Cô thuộc  tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ? A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Thừa Thiên­ Huế D. Đà Nẵng.  Câu 57. Thủ phạm gây ra hiệu ứng nhà kính chủ yếu là A. CO2. B. CFCs. C. NOx. D. SO2 .  Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết làng nghề cổ truyền nào sau đây thuộc trung tâm  du lịch Hà Nội? A. Bầu Trúc. B. Đồng Kỵ. C. Tân Vạn. D. Vạn Phúc.  Câu 59. Phát biểu nào sau đây đúng về chính sách thương mại của Liên minh châu Âu? A. Giảm bớt mức thuế giá trị gia tăng trong việc buôn bán nội khối. B. Có nhiều mức thuế quan với các nước ngoài EU, trợ giá nông sản. C. Thực hiện các chính sách thương mại khác nhau với ngoài khối. D. Hạn chế nhập khẩu than, sắt và trợ giá cho hàng nông sản của EU.  Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng sông nào sau đây được xây dựng trên  sông Tiền? A. Mỹ Tho, Trà Vinh. B. Sài Gòn, Mỹ Tho.        C. Trà Vinh, Cần Thơ. D. Cần Thơ, Sài Gòn.  Câu 61. Phần lớn các nước phát triển có đặc điểm là A. nguồn vốn nợ nước ngoài nhiều. B. GDP bình quân đầu người thấp. C. vốn đầu tư ra nước ngoài ít. D. chỉ số phát triển con người (HDI) cao.  Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau có ngành nào sau  đây? A. Sản xuất ôtô. B. Sản xuất giấy, xenlulô.        C. Chế biến nông sản. D. Luyện kim màu.  Câu 63. Hoạt động khủng bố ngày càng trở nên nguy hiểm do các phần tử khủng bố có xu hướng A. mở rộng phạm vi hoạt động ở châu Âu. B. đào tạo người dân ở nhiều nước tham gia. C. nhằm vào các nước kinh tế phát triển.      D. sử dụng thành tựu khoa học, công nghệ hiện đại.       Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Hưng Yên.                      B. Hà Nam.                       C. Thái Bình  D. Thái Nguyên.  Câu 65. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì? A. Hiện nay các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương. B. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh. C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của của Hoa Kì. D. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng xuất khẩu.  Câu 66. Các loại tài nguyên được khai thác mạnh ở Châu Phi là A. đất trồng và nước. B. rừng và đất trồng. C. nước và khoáng sản. D. khoáng sản và rừng.  Câu 67. Cho biểu đồ:
  4. Trang 140.01/4 CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA CAM­PU­CHIA NĂM 2015 VÀ 2019 (%) (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Cam­pu­chia? A. Tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng tăng. B. Tỉ trọng dịch vụ luôn lớn nhất. C. Tỉ trọng dịch vụ giảm. D. Tỉ trọng nông ­ lâm ­ thủy sản tăng.  Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng ? A. Bằng Giang. B. Trà Lí. C. Thương. D. Luông.  Câu 69. Đặc điểm của khu vực Tây Nam Á là A. dân cư thuần nhất cao.                                        B. có khí hậu gió mùa ẩm.        C. có trữ lượng dầu mỏ lớn. D. nằm ở trung tâm châu Á.  Câu 70. Cho biểu đồ về thuỷ sản khai thác và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2010 ­ 2018:                                      (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng. B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng. C. Cơ cấu sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng.  Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải  Nam Trung Bộ?  A. A Vương.                      B. Xê Xan 3.                   C. Yaly.  D. Đrây Hling.     Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đảo nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc  Trung Bộ? A. Đảo Cồn Cỏ. B. Đảo Cái Bầu.
  5. Trang 140.01/4        C. Đảo Cát Bà. D. Đảo Vĩnh Thực.  Câu 73. Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở A. Béc­ lin ( Đức)   B. Pari ( Pháp).                 C. Brucxen ( Bỉ).                         D. Ma­đrit (Tây Ban Nha).  Câu 74. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho nhiều loài sinh vật tự nhiên trên thế giới bị tuyệt chủng là do A. phát triển thủy điện. B. các vụ cháy rừng. C. khai thác quá mức. D. mở rộng đất trồng.  Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Nha Trang có  lượng mưa nhỏ nhất? A. Tháng XI. B. Tháng II. C. Tháng I. D. Tháng XII.  Câu 76. Nước nào sau đây thuộc nước công nghiệp mới (NICs)? A. Pháp. B. Hàn Quốc. C. Trung Quốc. D. Nhật Bản.  Câu 77. Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới (WTO)? A. Gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo. B. Hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực. C. Đặt ra các vấn đề như tự chủ kinh tế, quyền lực quốc gia. D. Thúc đẩy tự do hóa thương mại.  Câu 78. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới việc Tây Nam Á trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường  quốc là do  A. nguồn dầu mỏ và sự khác biệt của các giáo phái. B. nguồn dầu mỏ và vị trí địa lí mang tính chiến lược. C. tài nguyên khoáng sản và ảnh hưởng lớn của đạo Hồi. D. ảnh hưởng của đạo Hồi và các phần tử cực đoan.  Câu 79. Nền kinh tế Mỹ La Tinh phát triển không ổn định, đầu tư nước ngoài giảm mạnh do A. thiếu lực lượng lao động. B. cạn kiệt dần tài nguyên. C. thiên tai xảy ra nhiều. D. chính trị không ổn định.  Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết  đô thị nào sau đây thuộc đô thị loại 2? A. Tuyên Quang. B. Hạ Long. C. Bắc Kạn. D. Yên Bái. ­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­ (Thí sinh được sử dụng Át lát địa lí Việt Nam. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  6. Trang 140.01/4 SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 1 NĂM HỌC  TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ 2021­2022 MÔN ĐỊA LÝ ­ LỚP 11 – KHỐI: C, D Mã đề: 402             (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời  gian giao đề)                             Câu 41. Phần lớn các nước phát triển có đặc điểm là A. vốn đầu tư ra nước ngoài ít. B. chỉ số phát triển con người (HDI) cao. C. nguồn vốn nợ nước ngoài nhiều. D. GDP bình quân đầu người thấp.  Câu 42. Cảnh quan chủ yếu ở khu vực Mỹ La Tinh là A. xa van và xa van ­ rừng. B. thảo nguyên và thảo nguyên rừng. C. hoang mạc và bán hoang mạc. D. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm.  Câu 43. Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do A. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội. B. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt. C. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua. D. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.  Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Nha Trang có  lượng mưa nhỏ nhất? A. Tháng II. B. Tháng XI. C. Tháng I. D. Tháng XII.  Câu 45. Đặc điểm của khu vực Tây Nam Á là A. dân cư thuần nhất cao.                                         B. có trữ lượng dầu mỏ lớn.        C. có khí hậu gió mùa ẩm.                                         D. nằm ở trung tâm châu Á.  Câu 46. Cho bảng số liệu:  DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2017 Quốc gia Cam­pu­chia Lào Mi­an­ma Bru­nây Diện tích (nghìn km2) 181,0 238,0 676,6 58,0
  7. Trang 140.01/4 Dân số (triệu người) 15,9 7,0 53,4 0,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất năm 2017? A. Lào. B. Bru­nây. C. Mi­an­ma. D. Cam­pu­chia  Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực  phẩm nào sau đây có quy mô lớn? A. Hạ Long. B. Hải Phòng. C. Hải Dương. D. Nam Định.  Câu 48. Khu vực Mĩ La Tinh có thế mạnh trồng cây công nghệp và cây ăn quả nhiệt đới chủ yếu do có  A. khí hậu nhiệt đới. B. nhiều loại đất khác nhau. C. thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. nhiều cao nguyên.  Câu 49. Người nhập cư tới Hoa Kì có nguồn gốc chủ yếu từ  A. châu Phi. B. châu Á. C. châu Úc. D. châu Âu.  Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết làng nghề cổ truyền nào sau đây thuộc trung tâm  du lịch Hà Nội? A. Tân Vạn. B. Vạn Phúc. C. Đồng Kỵ. D. Bầu Trúc.  Câu 51. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới việc Tây Nam Á trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường  quốc là do  A. tài nguyên khoáng sản và ảnh hưởng lớn của đạo Hồi. B. ảnh hưởng của đạo Hồi và các phần tử cực đoan. C. nguồn dầu mỏ và sự khác biệt của các giáo phái. D. nguồn dầu mỏ và vị trí địa lí mang tính chiến lược.  Câu 52. Phát biểu nào sau đây đúng về chính sách thương mại của Liên minh châu Âu? A. Giảm bớt mức thuế giá trị gia tăng trong việc buôn bán nội khối. B. Có nhiều mức thuế quan với các nước ngoài EU, trợ giá nông sản. C. Thực hiện các chính sách thương mại khác nhau với ngoài khối. D. Hạn chế nhập khẩu than, sắt và trợ giá cho hàng nông sản của EU.  Câu 53. Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới (WTO)? A. Đặt ra các vấn đề như tự chủ kinh tế, quyền lực quốc gia. B. Thúc đẩy tự do hóa thương mại. C. Hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực. D. Gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.  Câu 54. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì? A. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của của Hoa Kì. B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng xuất khẩu. C. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh. D. Hiện nay các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.  Câu 55. Nước nào sau đây thuộc nước công nghiệp mới (NICs)? A. Hàn Quốc. B. Nhật Bản. C. Pháp. D. Trung Quốc.  Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây ­ Lăng Cô thuộc  tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ? A. Thừa Thiên­ Huế B. Quảng Bình. C. Đà Nẵng. D. Quảng Trị.  Câu 57. Quốc gia nào sau đây đã chính thức rời khỏi EU? A. Anh. B. Đức. C. Bỉ. D. Pháp.
  8. Trang 140.01/4  Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đảo nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc  Trung Bộ? A. Đảo Cái Bầu. B. Đảo Vĩnh Thực. C. Đảo Cát Bà. D. Đảo Cồn Cỏ.  Câu 59. Lợi ích to lớn do người nhập cư đem đến cho Hoa Kì là  A. lao động có trình độ cao.       B. văn hóa phức tạp.   C. đa dạng về chủng tộc. D. nguồn vốn đầu tư ít.  Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng ? A. Luông. B. Bằng Giang. C. Thương. D. Trà Lí.  Câu 61. Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở A. Béc­ lin ( Đức)   B. Ma­đrit (Tây Ban Nha). C. Brucxen ( Bỉ).                         D. Pari ( Pháp).                  Câu 62. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 ­ 2018 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm 2010 2013 2015 2018 Xuất khẩu 72 236,7 132 032,9 162 016,7 243 697,3 Nhập khẩu 84 838,6 132 032,6 165 775,9 237 182,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta  giai đoạn 2010­ 2018,  dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Kết hợp.  Câu 63. Trong đầu tư nước ngoài, dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt  động như A. du lịch. B. giáo dục. C. vận tải. D. tài chính.  Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công  nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm? A. Ninh Thuận. B. Khánh Hòa. C. Lâm Đồng. D. Phú Yên.  Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng sông nào sau đây được xây dựng trên  sông Tiền? A. Sài Gòn, Mỹ Tho. B. Mỹ Tho, Trà Vinh. C. Trà Vinh, Cần Thơ. D. Cần Thơ, Sài Gòn.  Câu 66. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho nhiều loài sinh vật tự nhiên trên thế giới bị tuyệt chủng là do A. mở rộng đất trồng. B. các vụ cháy rừng.        C. phát triển thủy điện. D. khai thác quá mức.
  9. Trang 140.01/4  Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đồng bằng  sông Cửu Long? A. Biên Hòa. B. Thủ Dầu Một. C. Vũng Tàu. D. Mỹ Tho.  Câu 68. Thủ phạm gây ra hiệu ứng nhà kính chủ yếu là A. SO2 . B. NOx. C. CFCs. D. CO2.  Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau có ngành nào sau  đây? A. Sản xuất ôtô. B. Sản xuất giấy, xenlulô.        C. Luyện kim màu. D. Chế biến nông sản.  Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết  đô thị nào sau đây thuộc đô thị loại 2? A. Hạ Long. B. Yên Bái. C. Bắc Kạn. D. Tuyên Quang.  Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải  Nam Trung Bộ?  A. Đrây Hling.            B. Yaly.                          C. Xê Xan 3.                    D. A Vương.                       Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Hưng Yên.                       B. Thái Bình  C. Thái Nguyên. D. Hà Nam.  Câu 73. Các loại tài nguyên được khai thác mạnh ở Châu Phi là A. đất trồng và nước. B. khoáng sản và rừng. C. rừng và đất trồng. D. nước và khoáng sản.  Câu 74. Cho biểu đồ: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA CAM­PU­CHIA NĂM 2015 VÀ 2019 (%)                           (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Cam­pu­chia? A. Tỉ trọng nông ­ lâm ­ thủy sản tăng. B. Tỉ trọng dịch vụ giảm. C. Tỉ trọng dịch vụ luôn lớn nhất. D. Tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng tăng.  Câu 75. Đặc điểm nền nông nghiệp Hoa Kì là A. nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành muộn.   B. hiện nay các vành đai chuyên canh phát triển mạnh. C. nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. D. lượng trang trại gia tăng, quy mô trang trại giảm.  Câu 76. Cho biểu đồ về thuỷ sản khai thác và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2010 ­ 2018:
  10. Trang 140.01/4 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng. B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng. C. Cơ cấu sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng. D. Quy mô sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng.  Câu 77. Nền kinh tế Mỹ La Tinh phát triển không ổn định, đầu tư nước ngoài giảm mạnh do A. thiếu lực lượng lao động. B. chính trị không ổn định. C. cạn kiệt dần tài nguyên. D. thiên tai xảy ra nhiều.  Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Hà Tiên với địa điểm nào sau  đây? A. Cao Lãnh.             B. Châu Đốc.                    C. Rạch Giá. D. Mộc Hóa.  Câu 79. Hoạt động khủng bố ngày càng trở nên nguy hiểm do các phần tử khủng bố có xu hướng A. mở rộng phạm vi hoạt động ở châu Âu. B. sử dụng thành tựu khoa học, công nghệ hiện đại.      C. nhằm vào các nước kinh tế phát triển.      D. đào tạo người dân ở nhiều nước tham gia.  Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đồng  bằng sông Hồng? A. Thái Nguyên. B. Cẩm Phả. C. Hạ Long. D. Phúc Yên. ­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­ (Thí sinh được sử dụng Át lát địa lí Việt Nam. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  11. Trang 140.01/4 SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 1 NĂM HỌC  TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ 2021­2022 MÔN ĐỊA LÝ ­ LỚP 11 – KHỐI: C, D Mã đề: 403             (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời  gian giao đề)                             Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực  phẩm nào sau đây có quy mô lớn? A. Hạ Long. B. Hải Dương. C. Hải Phòng. D. Nam Định.  Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng sông nào sau đây được xây dựng trên  sông Tiền? A. Mỹ Tho, Trà Vinh. B. Trà Vinh, Cần Thơ. C. Sài Gòn, Mỹ Tho. D. Cần Thơ, Sài Gòn.  Câu 43. Quốc gia nào sau đây đã chính thức rời khỏi EU? A. Đức. B. Bỉ. C. Anh. D. Pháp.  Câu 44. Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do A. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội. B. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt. C. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên. D. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.  Câu 45. Cho biểu đồ: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA CAM­PU­CHIA NĂM 2015 VÀ 2019 (%)                           (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Cam­pu­chia? A. Tỉ trọng nông ­ lâm ­ thủy sản tăng. B. Tỉ trọng dịch vụ giảm. C. Tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng tăng. D. Tỉ trọng dịch vụ luôn lớn nhất.  Câu 46. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới việc Tây Nam Á trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường  quốc là do  A. nguồn dầu mỏ và vị trí địa lí mang tính chiến lược. B. ảnh hưởng của đạo Hồi và các phần tử cực đoan.
  12. Trang 140.01/4 C. nguồn dầu mỏ và sự khác biệt của các giáo phái. D. tài nguyên khoáng sản và ảnh hưởng lớn của đạo Hồi.  Câu 47. Trong đầu tư nước ngoài, dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt  động như A. giáo dục. B. vận tải. C. du lịch. D. tài chính.  Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng ? A. Luông. B. Thương. C. Trà Lí. D. Bằng Giang.  Câu 49. Nền kinh tế Mỹ La Tinh phát triển không ổn định, đầu tư nước ngoài giảm mạnh do A. chính trị không ổn định. B. cạn kiệt dần tài nguyên. C. thiên tai xảy ra nhiều. D. thiếu lực lượng lao động.  Câu 50. Đặc điểm nền nông nghiệp Hoa Kì là A. nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. B. nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành muộn.   C. hiện nay các vành đai chuyên canh phát triển mạnh. D. lượng trang trại gia tăng, quy mô trang trại giảm.  Câu 51. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 ­ 2018 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm 2010 2013 2015 2018 Xuất khẩu 72 236,7 132 032,9 162 016,7 243 697,3 Nhập khẩu 84 838,6 132 032,6 165 775,9 237 182,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta  giai đoạn 2010­ 2018,  dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Tròn.  Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Hưng Yên.                       B. Thái Bình  C. Thái Nguyên. D. Hà Nam.  Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết  đô thị nào sau đây thuộc đô thị loại 2? A. Hạ Long. B. Bắc Kạn. C. Yên Bái. D. Tuyên Quang.  Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải  Nam Trung Bộ?  A. Xê Xan 3.                    B. A Vương.                     C. Yaly.  D. Đrây Hling.           
  13. Trang 140.01/4  Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Hà Tiên với địa điểm nào sau  đây? A. Cao Lãnh.             B. Mộc Hóa. C. Châu Đốc.                    D. Rạch Giá.  Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau có ngành nào sau  đây? A. Luyện kim màu. B. Sản xuất ôtô.        C. Sản xuất giấy, xenlulô.                                        D. Chế biến nông sản.  Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công  nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm? A. Ninh Thuận. B. Lâm Đồng. C. Khánh Hòa. D. Phú Yên.  Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Nha Trang có  lượng mưa nhỏ nhất? A. Tháng XII. B. Tháng XI. C. Tháng II. D. Tháng I.  Câu 59. Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở A. Pari ( Pháp).                                                        B. Brucxen ( Bỉ).                         C. Ma­đrit (Tây Ban Nha). D. Béc­ lin ( Đức)    Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đồng  bằng sông Hồng? A. Hạ Long. B. Phúc Yên. C. Cẩm Phả. D. Thái Nguyên.  Câu 61. Khu vực Mĩ La Tinh có thế mạnh trồng cây công nghệp và cây ăn quả nhiệt đới chủ yếu do có  A. nhiều loại đất khác nhau. B. nhiều cao nguyên. C. thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. khí hậu nhiệt đới.  Câu 62. Thủ phạm gây ra hiệu ứng nhà kính chủ yếu là A. SO2 . B. NOx. C. CO2. D. CFCs.  Câu 63. Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới (WTO)? A. Thúc đẩy tự do hóa thương mại. B. Hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực. C. Gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo. D. Đặt ra các vấn đề như tự chủ kinh tế, quyền lực quốc gia.  Câu 64. Đặc điểm của khu vực Tây Nam Á là A. có trữ lượng dầu mỏ lớn. B. nằm ở trung tâm châu Á.        C. có khí hậu gió mùa ẩm.                                        D. dân cư thuần nhất cao.  Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đồng bằng  sông Cửu Long? A. Vũng Tàu. B. Biên Hòa. C. Thủ Dầu Một. D. Mỹ Tho.  Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây ­ Lăng Cô thuộc  tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ? A. Đà Nẵng. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Thừa Thiên­ Huế  Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đảo nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc  Trung Bộ? A. Đảo Cồn Cỏ. B. Đảo Cát Bà.        C. Đảo Cái Bầu. D. Đảo Vĩnh Thực.  Câu 68. Cho biểu đồ về thuỷ sản khai thác và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2010 ­ 2018:
  14. Trang 140.01/4 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng. C. Cơ cấu sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng. D. Quy mô sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng.  Câu 69. Phát biểu nào sau đây đúng về chính sách thương mại của Liên minh châu Âu? A. Thực hiện các chính sách thương mại khác nhau với ngoài khối. B. Có nhiều mức thuế quan với các nước ngoài EU, trợ giá nông sản. C. Hạn chế nhập khẩu than, sắt và trợ giá cho hàng nông sản của EU. D. Giảm bớt mức thuế giá trị gia tăng trong việc buôn bán nội khối.  Câu 70. Hoạt động khủng bố ngày càng trở nên nguy hiểm do các phần tử khủng bố có xu hướng A. mở rộng phạm vi hoạt động ở châu Âu. B. đào tạo người dân ở nhiều nước tham gia. C. sử dụng thành tựu khoa học, công nghệ hiện đại.      D. nhằm vào các nước kinh tế phát triển.       Câu 71. Cho bảng số liệu:  DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2017 Quốc gia Cam­pu­chia Lào Mi­an­ma Bru­nây Diện tích (nghìn km2) 181,0 238,0 676,6 58,0 Dân số (triệu người) 15,9 7,0 53,4 0,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
  15. Trang 140.01/4 Theo bảng số liệu, quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất năm 2017? A. Bru­nây. B. Lào. C. Cam­pu­chia D. Mi­an­ma.  Câu 72. Lợi ích to lớn do người nhập cư đem đến cho Hoa Kì là  A. nguồn vốn đầu tư ít. B. lao động có trình độ cao.       C. văn hóa phức tạp.   D. đa dạng về chủng tộc.  Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết làng nghề cổ truyền nào sau đây thuộc trung tâm  du lịch Hà Nội? A. Đồng Kỵ. B. Vạn Phúc. C. Tân Vạn. D. Bầu Trúc.  Câu 74. Các loại tài nguyên được khai thác mạnh ở Châu Phi là A. khoáng sản và rừng. B. đất trồng và nước. C. nước và khoáng sản. D. rừng và đất trồng.  Câu 75. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì? A. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng xuất khẩu. B. Hiện nay các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương. C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của của Hoa Kì. D. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.  Câu 76. Nước nào sau đây thuộc nước công nghiệp mới (NICs)? A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Pháp.  Câu 77. Cảnh quan chủ yếu ở khu vực Mỹ La Tinh là A. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm. B. xa van và xa van ­ rừng. C. thảo nguyên và thảo nguyên rừng. D. hoang mạc và bán hoang  mạc.  Câu 78. Người nhập cư tới Hoa Kì có nguồn gốc chủ yếu từ  A. châu Úc. B. châu Á. C. châu Âu. D. châu Phi.  Câu 79. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho nhiều loài sinh vật tự nhiên trên thế giới bị tuyệt chủng là do A. phát triển thủy điện. B. mở rộng đất trồng.        C. các vụ cháy rừng.                                        D. khai thác quá mức.  Câu 80. Phần lớn các nước phát triển có đặc điểm là A. chỉ số phát triển con người (HDI) cao. B. nguồn vốn nợ nước ngoài nhiều. C. GDP bình quân đầu người thấp. D. vốn đầu tư ra nước ngoài ít. ­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­ (Thí sinh được sử dụng Át lát địa lí Việt Nam. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  16. Trang 140.01/4 SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 1 NĂM HỌC  TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ 2021­2022 MÔN ĐỊA LÝ ­ LỚP 11 – KHỐI: C, D Mã đề: 404             (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời  gian giao đề)                             Câu 41. Thủ phạm gây ra hiệu ứng nhà kính chủ yếu là A. NOx. B. CFCs. C. CO2. D. SO2 .  Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công  nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm? A. Khánh Hòa. B. Lâm Đồng.        C. Ninh Thuận. D. Phú Yên.  Câu 43. Lợi ích to lớn do người nhập cư đem đến cho Hoa Kì là  A. nguồn vốn đầu tư ít. B. lao động có trình độ cao.       C. văn hóa phức tạp.   D. đa dạng về chủng tộc.  Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đảo nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc  Trung Bộ? A. Đảo Cái Bầu. B. Đảo Cát Bà. C. Đảo Vĩnh Thực. D. Đảo Cồn Cỏ.  Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng sông nào sau đây được xây dựng trên  sông Tiền? A. Mỹ Tho, Trà Vinh. B. Cần Thơ, Sài Gòn. C. Trà Vinh, Cần Thơ. D. Sài Gòn, Mỹ Tho.  Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây ­ Lăng Cô thuộc  tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ? A. Quảng Trị. B. Thừa Thiên­ Huế C. Quảng Bình. D. Đà Nẵng.  Câu 47. Quốc gia nào sau đây đã chính thức rời khỏi EU? A. Anh. B. Bỉ. C. Đức. D. Pháp.  Câu 48. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho nhiều loài sinh vật tự nhiên trên thế giới bị tuyệt chủng là do A. mở rộng đất trồng. B. các vụ cháy rừng.        C. khai thác quá mức.                                        D. phát triển thủy điện.  Câu 49. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới việc Tây Nam Á trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường  quốc là do  A. tài nguyên khoáng sản và ảnh hưởng lớn của đạo Hồi. B. ảnh hưởng của đạo Hồi và các phần tử cực đoan. C. nguồn dầu mỏ và vị trí địa lí mang tính chiến lược. D. nguồn dầu mỏ và sự khác biệt của các giáo phái.  Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau có ngành nào sau  đây? A. Sản xuất ôtô. B. Chế biến nông sản.
  17. Trang 140.01/4        C. Luyện kim màu. D. Sản xuất giấy, xenlulô.  Câu 51. Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở A. Pari ( Pháp).                                                         B. Béc­ lin ( Đức)   C. Brucxen ( Bỉ).                         D. Ma­đrit (Tây Ban Nha).  Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đồng bằng  sông Cửu Long? A. Thủ Dầu Một. B. Mỹ Tho. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.  Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Hà Tiên với địa điểm nào sau  đây? A. Cao Lãnh.             B. Rạch Giá.                    C. Mộc Hóa. D. Châu Đốc.                     Câu 54. Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới (WTO)? A. Đặt ra các vấn đề như tự chủ kinh tế, quyền lực quốc gia. B. Gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo. C. Hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực. D. Thúc đẩy tự do hóa thương mại.  Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Nha Trang có  lượng mưa nhỏ nhất? A. Tháng XI. B. Tháng I. C. Tháng II. D. Tháng XII.  Câu 56. Hoạt động khủng bố ngày càng trở nên nguy hiểm do các phần tử khủng bố có xu hướng A. đào tạo người dân ở nhiều nước tham gia. B. mở rộng phạm vi hoạt động ở châu Âu. C. sử dụng thành tựu khoa học, công nghệ hiện đại.      D. nhằm vào các nước kinh tế phát triển.       Câu 57. Cảnh quan chủ yếu ở khu vực Mỹ La Tinh là A. xa van và xa van ­ rừng. B. hoang mạc và bán hoang mạc. C. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm. D. thảo nguyên và thảo nguyên rừng.  Câu 58. Cho biểu đồ về thuỷ sản khai thác và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2010 ­ 2018: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng. B. Quy mô sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng. D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng.  Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết làng nghề cổ truyền nào sau đây thuộc trung tâm  du lịch Hà Nội? A. Đồng Kỵ. B. Vạn Phúc. C. Tân Vạn. D. Bầu Trúc.  Câu 60. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
  18. Trang 140.01/4 A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh. B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng xuất khẩu. C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của của Hoa Kì. D. Hiện nay các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.  Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng về chính sách thương mại của Liên minh châu Âu? A. Hạn chế nhập khẩu than, sắt và trợ giá cho hàng nông sản của EU. B. Thực hiện các chính sách thương mại khác nhau với ngoài khối. C. Có nhiều mức thuế quan với các nước ngoài EU, trợ giá nông sản. D. Giảm bớt mức thuế giá trị gia tăng trong việc buôn bán nội khối.  Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết  đô thị nào sau đây thuộc đô thị loại 2? A. Yên Bái.                           B. Bắc Kạn. C. Hạ Long. D. Tuyên Quang.  Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải  Nam Trung Bộ?  A. Yaly.  B. A Vương.                      C. Đrây Hling.            D. Xê Xan 3.                     Câu 64. Trong đầu tư nước ngoài, dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các  hoạt động như A. giáo dục. B. vận tải. C. tài chính. D. du lịch.  Câu 65. Cho biểu đồ: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA CAM­PU­CHIA NĂM 2015 VÀ 2019 (%) (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Cam­pu­chia? A. Tỉ trọng dịch vụ luôn lớn nhất. B. Tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng tăng. C. Tỉ trọng dịch vụ giảm. D. Tỉ trọng nông ­ lâm ­ thủy sản tăng.  Câu 66. Cho bảng số liệu:  DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2017 Quốc gia Cam­pu­chia Lào Mi­an­ma Bru­nây
  19. Trang 140.01/4 Diện tích (nghìn km ) 2 181,0 238,0 676,6 58,0 Dân số (triệu người) 15,9 7,0 53,4 0,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất năm 2017? A. Bru­nây. B. Cam­pu­chia C. Mi­an­ma. D. Lào.  Câu 67. Người nhập cư tới Hoa Kì có nguồn gốc chủ yếu từ  A. châu Á. B. châu Úc. C. châu Phi. D. châu Âu.  Câu 68. Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do A. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội. B. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên. C. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua. D. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.  Câu 69. Các loại tài nguyên được khai thác mạnh ở Châu Phi là A. nước và khoáng sản. B. rừng và đất trồng. C. khoáng sản và rừng. D. đất trồng và nước.  Câu 70. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 ­ 2018 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm 2010 2013 2015 2018 Xuất khẩu 72 236,7 132 032,9 162 016,7 243 697,3 Nhập khẩu 84 838,6 132 032,6 165 775,9 237 182,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta  giai đoạn 2010­ 2018,  dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Tròn. D. Kết hợp.
  20. Trang 140.01/4  Câu 71. Đặc điểm của khu vực Tây Nam Á là A. dân cư thuần nhất cao.                                        B. nằm ở trung tâm châu Á.        C. có trữ lượng dầu mỏ lớn. D. có khí hậu gió mùa ẩm.  Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng ? A. Bằng Giang. B. Trà Lí. C. Thương. D. Luông.  Câu 73. Phần lớn các nước phát triển có đặc điểm là A. vốn đầu tư ra nước ngoài ít. B. chỉ số phát triển con người (HDI) cao. C. GDP bình quân đầu người thấp. D. nguồn vốn nợ nước ngoài nhiều.  Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Thái Bình  B. Hà Nam. C. Hưng Yên.                       D. Thái Nguyên.  Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực  phẩm nào sau đây có quy mô lớn? A. Nam Định. B. Hạ Long. C. Hải Dương. D. Hải Phòng.  Câu 76. Nước nào sau đây thuộc nước công nghiệp mới (NICs)? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Pháp.  Câu 77. Nền kinh tế Mỹ La Tinh phát triển không ổn định, đầu tư nước ngoài giảm mạnh do A. thiên tai xảy ra nhiều. B. thiếu lực lượng lao động. C. chính trị không ổn định. D. cạn kiệt dần tài nguyên.  Câu 78. Đặc điểm nền nông nghiệp Hoa Kì là A. lượng trang trại gia tăng, quy mô trang trại giảm. B. hiện nay các vành đai chuyên canh phát triển mạnh. C. nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành muộn.   D. nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.  Câu 79. Khu vực Mĩ La Tinh có thế mạnh trồng cây công nghệp và cây ăn quả nhiệt đới chủ yếu do có  A. khí hậu nhiệt đới. B. nhiều loại đất khác nhau. C. nhiều cao nguyên. D. thị trường tiêu thụ rộng lớn.  Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đồng  bằng sông Hồng? A. Thái Nguyên. B. Hạ Long. C. Phúc Yên. D. Cẩm Phả. ­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­ (Thí sinh được sử dụng Át lát địa lí Việt Nam. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2