intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 312

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

52
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp các bạn có thêm tài liệu học tập và ôn thi môn Toán, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 của Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc Mã đề 312. Đề thi giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 312

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN: SINH HỌC - LỚP 12<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> Mã đề: 312<br /> Câu 1: Hoocmôn nào sau đây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát triển của người?<br /> A. Hoocmôn ecđixơn, juvenin, hoocmôn tirôxin.<br /> B. Hoocmôn sinh trưởng, tirôxin, ecđixơn.<br /> C. Hoocmôn sinh trưởng, hoocmôn tirôxin, hoocmôn sinh dục.<br /> D. Hoocmôn ecđixơn, juvenin, hoocmôn sinh dục.<br /> Câu 2: Người đi xe máy trên đường thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì dừng lại. Đây là tập tính<br /> A. bẩm sinh.<br /> B. vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp.<br /> C. hỗn hợp.<br /> D. học được.<br /> Câu 3: Quá trình thoát hơi nước diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào của thực vật?<br /> A. Hoa.<br /> B. Thân.<br /> C. Lá.<br /> D. Rễ.<br /> Câu 4: Ngoài tự nhiên, cây tre sinh sản vô tính bằng<br /> A. lóng.<br /> B. đỉnh sinh trưởng.<br /> C. rễ phụ.<br /> D. thân rễ.<br /> Câu 5: Tính trạng thu được của phép lai thuận và phép lai nghịch là khác nhau, con lai luôn giống mẹ. Tính<br /> trạng này di truyền theo quy luật<br /> A. di truyền tương tác gen.<br /> B. di truyền qua tế bào chất.<br /> C. di truyền liên kết với giới tính.<br /> D. di truyền Menđen.<br /> Câu 6: Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua<br /> A. lông hút.<br /> B. toàn bộ bề mặt cơ thể.<br /> C. khí khổng.<br /> D. chóp rễ.<br /> Câu 7: Những loài thực vật nào sau đây thuộc ngành thực vật hạt kín?<br /> A. Bưởi, hồng xiêm, dương xỉ.<br /> B. Táo, cây thông, rêu.<br /> C. Táo, na, vạn tuế.<br /> D. Táo, bưởi, na.<br /> Câu 8: Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch. Ở người, trường hợp nào sau đây sẽ làm tăng<br /> huyết áp?<br /> A. Nghỉ ngơi.<br /> B. Chạy 1000m.<br /> C. Mất nhiều máu.<br /> D. Mất nhiều nước.<br /> Câu 9: Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?<br /> A. Cá, ếch, nhái, cá sấu.<br /> B. Cá, ốc, tôm, cua.<br /> C. Giun đũa, trùng roi, tôm.<br /> D. Giun đất, giun dẹp, tôm.<br /> Câu 10: Ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?<br /> A. Ti thể.<br /> B. Mạng lưới nội chất. C. Bộ máy Gôngi.<br /> D. Lục lạp.<br /> Câu 11: Trong quá trình bảo quản nông sản, hô hấp có tác hại là<br /> A. làm khí O2 tăng, CO2 giảm.<br /> B. làm giảm nhiệt độ.<br /> C. làm tiêu hao chất hữu cơ.<br /> D. làm giảm độ ẩm.<br /> Câu 12: Động vật nào sau đây có ống tiêu hóa?<br /> A. Trùng giày.<br /> B. Giun đất.<br /> C. Trùng roi.<br /> D. Thủy tức.<br /> Câu 13: Thực chất của quy luật phân li Menđen phản ánh về<br /> A. sự phân li các kiểu gen.<br /> B. sự phân li các kiểu hình.<br /> C. sự phân li các tính trạng.<br /> D. sự phân li của các alen.<br /> Câu 14: Tập tính học được ở động vật không có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Là chuỗi phản xạ có điều kiện.<br /> B. Được hình thành nhờ mối quan hệ mới giữa các nơron.<br /> C. Phụ thuộc vào mức tiến hóa của hệ thần kinh và tuổi thọ.<br /> D. Thường rất bền vững, không thay đổi.<br /> Câu 15: Quá trình truyền tin qua xináp hóa học diễn ra theo trật tự nào?<br /> A. Chuỳ xináp  Màng trước xináp  Khe xináp  Màng sau xináp.<br /> B. Khe xináp  Màng trước xináp  Chuỳ xináp  Màng sau xináp.<br /> C. Màng trước xináp  Chuỳ xináp  Khe xináp  Màng sau xináp.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 312<br /> <br /> D. Màng sau xináp  Khe xináp  Chuỳ xináp  Màng trước xináp.<br /> Câu 16: Thầy dạy toán yêu cầu bạn A giải một bài tập đại số mới. Dựa vào những kiến thức đã có, bạn A đã<br /> giải được bài tập đó. Đây là ví dụ về hình thức học tập<br /> A. học khôn.<br /> B. in vết<br /> C. điều kiện hóa đáp ứng.<br /> D. điều kiện hóa hành động.<br /> Câu 17: Cho các thành tựu sau:<br /> (1) Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin người.<br /> (2) Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm lượng đường cao.<br /> (3) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội bình thường.<br /> (4) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền vitamin A) trong hạt.<br /> (5) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.<br /> (6) Tạo giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.<br /> Thành tựu tạo giống bằng công nghệ gen gồm<br /> A. (2), (4), (6).<br /> B. (3), (4), (5).<br /> C. (1), (4), (6).<br /> D. (1), (2), (4), (5).<br /> Câu 18: Những động vật nào sau đây có hình thức sinh sản vô tính?<br /> A. Bọt biển, giun đất, trùng roi.<br /> B. Trùng giày, trùng roi, sán.<br /> C. Thủy tức, sán, giun đất.<br /> D. Trùng giày, bọt biển, giun đất.<br /> Câu 19: Enzim nối dùng trong công nghệ gen là<br /> A. restrictaza.<br /> B. ADN pôlimeaza.<br /> C. ligaza.<br /> D. ARN pôlimeaza.<br /> Câu 20: Trong các nhận định về sự ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen, nhận định nào sau<br /> đây là đúng?<br /> A. Môi trường tác động trực tiếp lên ADN làm thay đổi thông tin di truyền.<br /> B. Yếu tố môi trường tác động lên sản phẩm của gen (prôtêin) làm biến đổi tính trạng.<br /> C. Ở sinh vật đa bào, môi trường ngoài là nhân tố duy nhất làm biến đổi tính trạng.<br /> D. Môi trường làm biến đổi kiểu hình dẫn đến biến đổi kiểu gen của sinh vật.<br /> Câu 21: Ở một loài động vật, alen A quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen a quy định lông hung; alen<br /> B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp; alen D quy định mắt nâu trội hoàn toàn<br /> Ab d<br /> AB D d<br /> so với alen d quy định mắt đen. Phép lai P: ♀<br /> X X ×♂<br /> X Y thu được F1. Trong tổng số cá thể F1,<br /> aB<br /> ab<br /> số cá thể cái có lông hung, chân thấp, mắt đen chiếm tỉ lệ 1%. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến<br /> nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, số cá thể lông xám dị hợp, chân<br /> thấp, mắt nâu ở F1 chiếm tỉ lệ:<br /> A. 8,5%.<br /> B. 17%.<br /> C. 10%.<br /> D. 2%.<br /> Câu 22: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng, alen B<br /> quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Thực hiện phép lai giữa các cá thể thuần<br /> chủng quả đỏ, tròn với quả vàng, dài thu được F1 100% quả đỏ, tròn. Cho F1 giao phấn với 1 cây chưa biết<br /> kiểu gen thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình quả đỏ, dài chiếm tỉ lệ 0,35 và quả vàng, dài<br /> chiếm tỉ lệ 0,15. Biết không có đột biến xảy ra, tỉ lệ quả đỏ, dài có kiểu gen thuần chủng ở F2 bằng<br /> A. 0,1.<br /> B. 0,15.<br /> C. 0,3.<br /> D. 0,2.<br /> Câu 23: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có 100% số cá thể mang kiểu gen Aa. Sau 3 thế hệ tự<br /> thụ phấn thì tần số kiểu gen aa trong quần thể là<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 7<br /> A.<br /> .<br /> B. .<br /> C.<br /> .<br /> D. .<br /> 2<br /> 8<br /> 16<br /> 16<br /> Câu 24: Ví dụ nào sau đây minh họa tốt nhất cho cân bằng nội môi?<br /> A. Hầu hết người trưởng thành cao 1,5m đến 1,8m.<br /> B. Khi lượng ôxi trong máu giảm, ta cảm thấy hoa mắt, chóng mặt.<br /> C. Khi nồng độ muối trong máu tăng lên, thận tăng cường tái hấp thu nước.<br /> D. Phổi và ruột non đều có diện tích bề mặt trao đổi lớn.<br /> Câu 25: Ở động vật có xương sống, hoocmôn sinh trưởng (GH) được tiết ra từ<br /> A. tuyến giáp.<br /> B. tinh hoàn.<br /> C. buồng trứng.<br /> D. tuyến yên.<br /> Câu 26: Một quần thể có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là 0,4Aa: 0,6aa. Quần thể này ngẫu phối, tỉ lệ<br /> cá thể mang kiểu gen AA khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền là<br /> A. 4%.<br /> B. 16%.<br /> C. 40%.<br /> D. 36%.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 312<br /> <br /> Câu 27: Ở một loài thực vật, tính trạng khối lượng quả do nhiều cặp gen không alen nằm trên các nhiễm sắc<br /> thể khác nhau tương tác cộng gộp quy định. Cho cây có quả nặng nhất (120g) lai với cây có quả nhẹ nhất<br /> (60g) được F1. Cho F1 giao phấn tự do được F2. Cho biết khối lượng quả phụ thuộc vào số lượng alen trội có<br /> mặt trong kiểu gen, cứ 1 alen trội có mặt trong kiểu gen thì quả nặng thêm 10g.<br /> Xét các kết luận dưới đây:<br /> (1) Đời con lai F2 có 27 kiểu gen và 8 kiểu hình.<br /> (2) Cây F1 cho quả nặng 90g.<br /> (3) Cây cho quả nặng 70g ở F2 chiếm tỉ lệ 3/32.<br /> (4) Nếu cho F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì thành phần kiểu gen và kiểu hình ở F3 tương tự như F2.<br /> Có bao nhiêu kết luận đúng?<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 28: Xét 2 cặp gen: Aa nằm trên cặp NST số 2 và Bb nằm trên cặp NST số 5. Một tế bào sinh tinh trùng<br /> có kiểu gen AaBb khi giảm phân, cặp NST số 2 không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình<br /> thường; cặp NST số 5 giảm phân bình thường. Tế bào này có thể sinh ra những loại giao tử nào?<br /> A. AaBb, O.<br /> B. AaB, Aab, O.<br /> C. AaB, Aab, B, b.<br /> D. AaB, b hoặc Aab, B.<br /> Câu 29: Cần phải cấm xác định giới tính của thai nhi ở người là vì<br /> A. định kiến “trọng nam khinh nữ”.<br /> B. tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.<br /> C. sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.<br /> D. sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.<br /> Câu 30: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B quy<br /> định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh<br /> đều nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt<br /> trắng nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Phép lai giữa ruồi cái thân xám, cánh<br /> dài, mắt đỏ dị hợp với ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ thu được F1. Trong tổng số các ruồi thu được ở F1,<br /> ruồi có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15%. Trong các nhận xét sau đây có bao nhiêu nhận<br /> xét đúng?<br /> (1) Tần số hoán vị gen ở ruồi giấm cái là 20%<br /> AB D d<br /> AB D<br /> (2) Kiểu gen của ruồi (P) là<br /> X X x<br /> X Y.<br /> ab<br /> ab<br /> (3) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh cụt, mắt đỏ ở F1 là 37,5%.<br /> (4) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1 là 52,5%.<br /> (5) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt trắng ở F1 là 17,5%.<br /> A. 5.<br /> B. 4<br /> C. 3.<br /> D. 2<br /> Câu 31: Sản phẩm của pha sáng được dùng trong pha tối của quang hợp là<br /> A. ATP, NADPH, C6 H12 O6.<br /> B. ATP, NADPH.<br /> C. ATP, NADPH, O2.<br /> D. C6 H12 O6.<br /> Câu 32: Ở thỏ tính trạng màu sắc lông do sự tương tác giữa các gen không alen gây ra (A-B-, A-bb: lông<br /> trắng; aaB-: lông đen; aabb: lông xám). Tính trạng kích thước lông do một cặp gen quy định (D: lông dài; d:<br /> lông ngắn). Cho thỏ P có kiểu hình lông trắng, dài giao phối với thỏ có kiểu hình lông trắng, ngắn được thế<br /> hệ lai phân li theo tỉ lệ sau: 15 lông trắng, dài: 15 lông trắng, ngắn: 4 lông đen, ngắn: 4 lông xám, dài: 1 lông<br /> đen, dài: 1 lông xám, ngắn. Cho biết gen quy định tính trạng nằm trên NST thường và không xảy ra đột biến.<br /> Kiểu gen và tần số hoán vị gen của thỏ P đem lai là<br /> AD<br /> AD<br /> Bd<br /> bd<br /> A. Aa<br /> x Aa<br /> , f = 20%.<br /> B.<br /> Bb x<br /> Bb, f = 20%.<br /> ad<br /> ad<br /> bD<br /> bd<br /> Bd<br /> Bd<br /> BD<br /> bd<br /> C. Aa<br /> x Aa<br /> , f = 30%.<br /> D. Aa<br /> x Aa<br /> , f = 30%.<br /> bD<br /> bD<br /> bd<br /> bd<br /> Ab<br /> Câu 33: Cho 500 tế bào sinh tinh có kiểu gen<br /> thực hiện giảm phân, trong đó có 400 tế bào giảm phân<br /> aB<br /> không có hoán vị gen, các tế bào còn lại xảy ra hoán vị gen. Trong tổng số giao tử tạo ra, giao tử AB và aB<br /> lần lượt chiếm tỉ lệ là<br /> A. 20% và 30%.<br /> B. 10% và 40%.<br /> C. 40% và 10%.<br /> D. 5% và 45%.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 312<br /> <br /> Câu 34: Vận động nào sau đây là ví dụ về hướng động ở thực vật?<br /> A. Vận động bắt côn trùng của cây nắp ấm.<br /> B. Vận động đóng mở khí khổng.<br /> C. Vận động hướng sáng của cây sồi.<br /> D. Vận động cụp lá của cây trinh nữ.<br /> Câu 35: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho<br /> hai cây bố mẹ tứ bội (4n) có kiểu gen Aaaa giao phấn với nhau thu được F1. Biết các cây (4n) giảm phân chỉ<br /> cho giao tử (2n) hữu thụ. Tính theo lý thuyết, trong số cây thân cao ở F1, số cây có kiểu gen giống bố, mẹ là<br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C.<br /> .<br /> D. .<br /> 3<br /> 4<br /> 4<br /> 3<br /> Câu 36: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen<br /> quy định, alen trội là trội hoàn toàn.<br /> <br /> Biết rằng không có đột biến xảy ra, bố của người đàn ông ở thế hệ thứ III không mang alen gây bệnh. Xác<br /> suất để cặp vợ chồng III.10 - III.11 sinh được 1 đứa con trai không bị bệnh là bao nhiêu?<br /> A. 19/36.<br /> B. 17/18.<br /> C. 17/36.<br /> D. 1/18.<br /> Câu 37: Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Cho phép lai:<br /> P: ♀AaBbddEe x ♂AabbDdEE, đời con có thể có bao nhiêu loại kiểu gen và bao nhiêu loại kiểu hình?<br /> A. 24 kiểu gen và 8 kiểu hình.<br /> B. 16 kiểu gen và 8 kiểu hình.<br /> C. 24 kiểu gen và 16 kiểu hình.<br /> D. 27 kiểu gen và 16 kiểu hình.<br /> Câu 38: Một gen có chiều dài 0,408 μm và có tổng số liên kết hiđrô là 3120. Gen bị đột biến làm tăng 5<br /> liên kết hiđrô nhưng chiều dài của gen không bị thay đổi. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau khi đột biến là<br /> A. A=T= 720; G=X= 480.<br /> B. A=T= 480; G=X= 720.<br /> C. A=T= 475; G=X= 725.<br /> D. A=T= 485; G=X= 715.<br /> Câu 39: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn a trên nhiễm sắc thể thường quy định. Trong quần thể người đã<br /> cân bằng, tỉ lệ người dị hợp Aa trong số người bình thường là 1%. Xác suất để một cặp vợ chồng đều bình<br /> thường sinh 1 đứa con trai bạch tạng là<br /> A. 0,0025%.<br /> B. 0,00125%.<br /> C. 25%<br /> D. 12,5%.<br /> Câu 40: Hoocmôn kích thích quả chín là<br /> A. gibêrellin.<br /> B. êtilen.<br /> C. xitôkinin.<br /> D. auxin.<br /> ---------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 312<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2