intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

32
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> Năm học 2018 - 2019<br /> Môn: TOÁN 10<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Mã đề thi: 203<br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> <br /> Câu 1: Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. a 2  b2  c 2  2bc.cos A .<br /> <br /> B. a 2  b 2  c  c  2b.cos A  .<br /> <br /> C. a sin A  b sin B  c sin C .<br /> <br /> D.<br /> <br /> a<br /> b<br /> c<br /> .<br /> <br /> <br /> cos A cos B cos C<br /> <br /> Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc parabol  P  : y  x 2  2 x  3 .<br /> A. M 3  2;5  .<br /> <br /> B. M 2 1;1 .<br /> <br /> Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình<br /> A. x  2 .<br /> B. x  8 .<br /> <br /> C. M 4  1; 4  .<br /> x  2  8  x là:<br /> C. x  2 .<br /> <br /> D. M 1  0;3 .<br /> D. x  8 .<br /> <br /> Câu 4: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x  , x  3 x  4  0 ” là:?<br /> A. “ x  , x 2  3 x  4  0 ”.<br /> B. “ x  , x 2  3 x  4  0 ”.<br /> C. “ x  , x 2  3 x  4  0 ”.<br /> D. “ x  , x 2  3 x  4  0 ”.<br /> 2<br /> <br /> Câu 5: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là  .<br /> A. x 2  0 .<br /> B. x  1  0 .<br /> C. x 2  1 <br /> <br /> x 1  0 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> x2  2 x  5  x  1  0 .<br /> <br /> Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  8 x  15  0 là:<br /> A.  ; 5   3;   . B. 3;5 .<br /> C.  ;3   5;   .<br /> <br /> D.  5; 3 .<br /> <br /> Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2 x  3 y  5  0 . Đường thẳng d có một<br /> véctơ pháp tuyến là:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. n4   9; 6  .<br /> B. n3   6;9  .<br /> C. n1   2;3 .<br /> D. n2   3;2  .<br /> Câu 8: Trong tam giác ABC , khẳng định nào sau đây luôn đúng?<br /> A. cos  B  C   sin A . B. sin  A  C   cos B .<br /> C. sin  B  C   sin A .<br /> <br /> D. cos  A  C   cos B .<br /> <br /> Câu 9: Nghiệm của phương trình 2 x  1  5  2 x là:<br /> A. x  0 .<br /> B. x  3 .<br /> <br /> D. x  1 .<br /> <br /> C. x  1 .<br /> <br /> Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình x  1  1  0 là:<br /> A.  2;2 .<br /> <br /> B.  .<br /> <br /> C.  .<br /> <br /> Câu 11: Cho các số thực x  y  z . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> A. x 2  y 2 .<br /> B. x 2  yz .<br /> C. x  y  z  x .<br /> Câu 12: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?<br />   <br />   <br />   <br /> A. AB  AC  BC .<br /> B. AB  AD  AC .<br /> C. BA  CA  CD .<br /> x 1<br /> Câu 13: Cho hàm số f  x  <br /> . Tính f  0   f  2  .<br /> x 1<br /> A. f  0   f  2   2 .<br /> B. f  0   f  2   3 .<br /> C. f  0   f  2   2 .<br /> 2 x  y  8<br /> Câu 14: Hệ phương trình <br /> có bao nhiêu nghiệm  x; y  ?<br />  x  2 y  1<br /> A. 1.<br /> B. 0 .<br /> C. 2 .<br /> <br /> D.  0; 2 .<br /> D. x  y  z .<br /> <br />   <br /> D. AB  AD  CA .<br /> <br /> D. f  0   f  2   3 .<br /> <br /> D. vô số.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 203<br /> <br /> Câu 15: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?<br /> A. y  0 x  2 .<br /> B. y  3 x  mx  5 .<br /> <br /> C. y  x 2  4 x  3 .<br /> <br /> D. y  2019 x  2020 .<br /> <br /> Câu 16: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  ; 2  ?<br /> A. y  x  2 .<br /> <br /> B. y   x 2  4 x  1 .<br /> <br /> C. y <br /> <br /> x2<br /> .<br /> x2<br /> <br /> D. y  x2  4 x  1 .<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> Câu 17: Cho hai véctơ a , b thỏa mãn: a  2, b  3, a , b  60 0 . Tính giá trị T  a  2b .<br /> <br />  <br /> <br /> A. T  34 .<br /> <br /> B. T  2 13 .<br /> <br /> C. T  4 .<br /> <br /> D. T  2 7 .<br /> <br /> Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A  0;3  và B  2; 0  .<br /> Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ?<br /> A. M 4  0; 3  .<br /> <br /> 1 7<br /> C. M 3  ;  .<br /> 3 2<br /> <br /> B. M 1  3; 0  .<br /> <br /> 3<br /> D. M 2  ;1  .<br /> 2 <br /> <br /> Câu 19: Cho phương trình x 2  2  2  m  x  2m  5  0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực của tham<br /> số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1  x 2  1 .<br /> A. m  3 .<br /> B. m  3 .<br /> C. 3  m .<br /> Câu 20: Tập nào sau đây chứa tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2  5 x  2 ?<br /> A.  2;   .<br /> B. 1; 2  .<br /> C.  0;3  .<br /> <br /> D. m  3 .<br /> D.  ;1 .<br /> <br />  mx   2 m  3  y  3<br /> Câu 21: Cho hệ phương trình <br /> . Với giá trị m  m0 thì hệ phương trình đã cho có vô số<br />  x   m  2  y  1<br /> nghiệm. Chọn khẳng định đúng?<br /> A. m0  1; 4  .<br /> B. m0   0; 2  .<br /> C. m0   ;1 .<br /> D. m0   3;5 .<br /> <br /> Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình<br /> A.  ; 2  .<br /> <br /> B.  2;1 .<br /> <br />  x  1   x2  3x  4 <br /> x2<br /> <br /> 0.<br /> <br /> C.  4; 2   1;   .<br /> <br /> 2 x  1  3  x  2 <br /> Câu 23: Hệ bất phương trình <br /> có số nghiệm nguyên là:<br /> 2<br />  x  x  1  x  5 x  8<br /> A. 4 .<br /> B. 3 .<br /> C. 2 .<br /> <br /> D.  4; 2  .<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Câu 24: Phương trình x 2  3x tương đương với phương trình nào sau đây?<br /> A. x 2  x  2  3 x  x  2 .<br /> B. x 2 x  3  3 x x  3 .<br /> 1<br /> 1<br /> C. x 2 <br /> .<br /> D. x 2  9  x 2  3 x  9  x 2 .<br />  3x <br /> x 3<br /> x3<br /> Câu 25: Cho hai đường thẳng d1 và d 2 lần lượt có phương trình là:<br /> Góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 là:<br /> A. 30 0 .<br /> <br /> 3x  y  2020  0 và x  3 y  2019  0 .<br /> <br /> B. 450 .<br /> <br /> C. 900 .<br /> D. 600 .<br />  2 <br /> Câu 26: Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm xác định bởi BD  BC và I là trung điểm của AD. Gọi M là<br /> 3<br /> <br /> <br /> điểm thỏa mãn AM  x AC với x là số thực. Tìm x để ba điểm B, I, M thẳng hàng.<br /> 4<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> A. x  .<br /> B. x  .<br /> C. x  .<br /> D. x  .<br /> 7<br /> 5<br /> 3<br /> 5<br /> Câu 27: Hệ bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?<br />  x2  4  0<br /> 2<br />  x  1  2<br />  x2  2 x  0<br />  x  5 x  2  0<br /> <br /> A. <br /> .<br /> B.  1<br /> C. <br /> .<br /> D.  2<br /> .<br /> 1 .<br /> <br />  x  8 x  1  0<br />  2 x  1  3<br /> 2 x  1  3x  2<br /> <br />  x  2 x 1<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 203<br /> <br /> Câu 28: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 5, 12, 13 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:<br /> A. 2, 5 .<br /> B. 4 .<br /> C. 6, 5 .<br /> D. 2 .<br /> Câu<br /> <br /> Có<br /> <br /> 29:<br /> <br /> bao<br /> <br /> nhiêu<br /> <br /> giá<br /> <br /> trị<br /> <br /> nguyên<br /> <br /> của<br /> <br /> tham<br /> <br /> số<br /> <br /> m   10;10 <br /> <br /> để<br /> <br /> phương<br /> <br /> trình<br /> <br /> x 2  x  3m<br />  m x  1 có nghiệm.<br /> x 1<br /> A. 1.<br /> B. 21 .<br /> C. 0 .<br /> D. 20 .<br /> Câu 30: Tìm tuổi của Tít và Mít hiện nay, biết rằng trước đây hai năm thì tuổi của Tít gấp 7 lần tuổi của Mít và<br /> sau ba năm nữa thì tuổi của Tít chỉ còn gấp 4 lần tuổi của Mít.<br /> A. Tít 63 tuổi, Mít 9 tuổi.<br /> B. Tít 58 tuổi, Mít 10 tuổi.<br /> C. Tít 37 tuổi, Mít 7 tuổi.<br /> D. Tít 30 tuổi, Mít 6 tuổi.<br />  2  <br /> Câu 31: Cho hình vuông ABCD tâm O. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MB  MB.MD  0 là:<br /> A. Đường tròn đường kính OD .<br /> B. Đường tròn đường kính OB .<br /> C. Đường thẳng vuông góc với BD .<br /> D. Đường tròn đường kính BD .<br />   60 0 . Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC. Tính tích<br /> Câu 32: Cho tam giác ABC có AB  2, AC  3, BAC<br />  <br /> vô hướng AM .BC .<br /> 5<br /> 5<br /> A. 6 .<br /> B. .<br /> C. 5 .<br /> D.  .<br /> 2<br /> 2<br /> x x 1 <br /> <br /> Câu 33: Hàm số y  x  1 có tính chất nào dưới đây?<br /> A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .<br /> <br /> B. Đồ thị cắt trục Ox tại đúng một điểm.<br /> <br /> C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 0  .<br /> <br /> D. Khi x  1 thì y  0 .<br /> <br /> Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để f  x   mx 2  2 mx  3  0, x   .<br /> A. 3  m  0 .<br /> B.  3  m  0 .<br /> C. 3  m  0 .<br /> D. m  0 .<br /> 1<br /> Câu 35: Cho số thực x  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  .<br /> x<br /> 10<br /> 8<br /> A. Pmin  3 .<br /> B. Pmin  .<br /> C. Pmin  .<br /> D. Pmin  2 .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 36: Gọi S   a; b  là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình  x 2  4 x  1  m  x  1  0<br /> có hai nghiệm phân biệt. Tính 2a  b .<br /> A. 1.<br /> B. -8.<br /> <br /> C. 11.<br /> <br /> D. -4.<br /> <br /> 11  2 x<br /> 0<br /> <br /> Câu 37: Với giá trị m  m0 thì hệ bất phương trình  x<br /> có nghiệm duy nhất. Khẳng định nào sau đây<br /> m  x  1  2<br /> <br /> đúng?<br /> 2<br /> <br /> A. m0   ; 3  .<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> B. m0    1;  .<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. m0   ;1  .<br /> 5<br /> <br /> <br /> D. m0   2;5  .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 38: Cho tam giác ABC có góc B nhọn, AD và CE là hai đường cao. Biết S ABC  9 S BDE và D E  2 2 . Tính<br /> độ dài cạnh AC .<br /> A. 6 2 .<br /> B. 5 2<br /> C. AC  3 2 .<br /> D. AC  4 2<br /> Câu 39: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10  sao cho hàm số y <br /> xác định với mọi x  2 .<br /> A. 7.<br /> <br /> B. 15.<br /> <br /> C. 19.<br /> <br />  m  1 x  3m  7<br /> <br /> D. 11.<br /> 2<br /> <br /> Câu 40: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x  2 x  3  m  8 có 4 nghiệm<br /> thực phân biệt.<br /> A. 3.<br /> <br /> B. 7.<br /> <br /> C. 0.<br /> <br /> D. 2.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 203<br /> <br /> Câu 41: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình<br /> <br /> 3 x 2  x  12<br />  2 có tập<br /> x 2  mx  4<br /> <br /> nghiệm là  . Tính số phần tử của tập S.<br /> A. 4 .<br /> B. 3 .<br /> C. Vô số.<br /> D. 1.<br /> Câu 42: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  c, AC  b , AD là phân giác trong của góc A (D là chân đường<br /> phân giác trong). Độ dài của đoạn thẳng AD bằng:<br /> bc 2<br /> bc<br /> bc<br /> bc<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> bc<br /> bc<br /> bc<br /> bc 2<br /> Câu 43: Cho 2 điểm A  2; 2  , B  3;0  . Đường thẳng d đi qua điểm A và khoảng cách từ điểm B đến đường<br /> thẳng d lớn nhất. Khi đó đường thẳng d có phương trình:<br /> A. 5 x  4 y  2  0<br /> B. x  y  4  0<br /> C. x  2 y  2  0<br /> Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  1 <br /> xác định là  .<br /> A. 1.<br /> <br /> B. Vô số.<br /> <br /> C. 26 .<br /> <br /> D. 3 x  4 y  2  0<br /> <br /> 1  2x<br /> <br />  3m  3 x<br /> <br /> 2<br /> <br />  3 m  2 x  m  3<br /> <br /> có tập<br /> <br /> D. 27 .<br /> <br /> a<br /> a<br /> Câu 45: Gọi S   ;   là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m ( là phân số tối giản, a , b   * ) để<br /> b<br /> b<br /> <br /> 2<br /> bất phương trình mx  2  m  1 x  m  2  0 vô nghiệm. Tính b  a<br /> A. 5.<br /> B. 7.<br /> C. 6.<br /> D. 10.<br /> <br /> Câu 46: Bất phương trình  x 2  8 x  12  x 2  6 x  5  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 47: Một nhà sản xuất máy ghi âm với chi phí là 40 USD/cái. Nhà sản xuất ước tính rằng, nếu máy ghi âm<br /> bán được với giá x USD/cái thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120-x (cái). Hãy xác định giá bán x để lợi nhuận<br /> của nhà sản xuất thu được trong một tháng là lớn nhất.<br /> A. 80 USD.<br /> B. 60 USD.<br /> C. 70 USD.<br /> D. 90 USD.<br /> Câu 48: Cho 3 số thực x, y , z thỏa mãn x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  12  0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức<br /> P  2x  3 y  2z .<br /> A. 17.<br /> B. 22.<br /> C. 18.<br /> D. 20.<br /> 1<br /> Câu 49: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a, b, c và diện tích thỏa mãn S  (b 2  c 2 ). Tam giác ABC có<br /> 4<br /> dạng đặc biệt nào?<br /> A. Tam giác có A  300 . B. Tam giác vuông cân. C. Tam giác tù.<br /> D. Tam giác đều.<br /> Câu 50: Phương trình x 2  2 x  12  20 x  1 có nghiệm duy nhất x  a  2 b , với a , b là các số nguyên<br /> dương. Tính a  b  ab<br /> A. 8.<br /> B. 9.<br /> C. 14.<br /> D. 7.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 203<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2