intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

36
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306

 <br /> SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> MÔN : TOÁN 10<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br />  <br /> <br />  <br /> Mã đề thi<br /> 306<br /> Câu 1: Dấu của tam thức bậc 2: f ( x)   x 2  5 x  6 được xác định như sau<br /> A. f  x   0 với  2  x  3  và  f  x   0  với  x  2 hoặc  x  3 . <br /> B. f  x   0 với  2  x  3  và  f  x   0  với  x  2 hoặc  x  3 . <br /> C. f  x   0 với  3  x  2  và  f  x   0  với  x  3 hoặc  x  2 . <br /> D. f  x   0 với  3  x  2  và  f  x   0  với  x  3 hoặc  x  2 . <br /> Câu 2: Gọi  S  là tập nghiệm của bất phương trình  x 2  8 x  7  0 . Trong các tập hợp sau, tập nào không <br /> là tập con của  S ?<br /> A. 8;  . <br /> B.  ;0 . <br /> C.  ; 1 . <br /> D.  6; . <br /> 3 x  y  1<br /> Câu 3: Gọi  ( x0 ; y0 ) là  nghiệm của hệ phương trình:  <br /> . Tính  x0  y0  <br /> 6 x  3 y  5<br /> A.<br /> <br /> 11<br />  <br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br />  <br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 4: Parabol  y  4 x  2 x 2  có đỉnh là: <br /> A. I  1;1  <br /> B. I  1; 2   <br /> <br /> 7<br />  <br /> 3<br /> <br /> D. 3  <br /> <br /> C. I 1;1  <br /> <br /> D. I  2;0   <br /> <br /> Câu 5: Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: <br /> A. x  1  x  1 . <br /> B. x  1  x  1 .  C. x  1  x  1 . <br /> <br /> D. x  1  1  x  1 . <br /> <br /> Câu 6: Cho A= 1;5; B= 1;3;5. Tập nào là tập con của tập  A  B   <br />     A.  1;2;5. <br /> B. 1;3 <br /> C. 1;3;5 <br /> <br /> D.  1 <br /> <br /> Câu 7: Tập xác định của hàm số  y  3  2 x  5  6 x  là <br /> 3<br /> <br />   ;  . <br /> 2<br /> A. <br /> <br /> 6<br /> <br />   ;  . <br /> 5<br /> B. <br /> <br /> 5<br /> <br />   ;  . <br /> 6<br /> C. <br /> <br /> 2<br /> <br />   ;  . <br /> 3<br /> D. <br /> <br /> Câu 8: Cho góc    tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? <br /> A. sin   0 . <br /> B. cot   0 . <br /> C. cos   0 . <br /> <br /> D. tan   0 . <br /> <br /> Câu 9: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số  f  x  3 x 2  2 x  1  <br /> A. hàm số không chẵn, không lẻ. <br /> C. hàm số chẵn. <br /> <br /> B. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. <br /> D. hàm số lẻ. <br /> <br /> Câu 10: Cho hàm số:  y  f  x   x3  9 x . Kết quả nào sau đây đúng? <br /> A. Tất cả các câu trên đều đúng <br /> <br /> B. f  1  8; f  2  :  không xác định <br /> <br /> C. f  0   2; f  3  4  <br /> <br /> D. f  2  :  không xác định;  f  3  5  <br /> <br /> Câu 11: Cho a > b > 0 và c khác không . Bất dẳng thức nào sau đây sai?<br /> A. ac > bc <br /> B. a – c > b – c <br /> C. ac2 > bc2 <br /> D. a + c > b + c <br /> <br /> x  5  1 t<br /> 2<br /> <br />  y  3  3t<br /> <br /> Câu 12: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng   : <br /> <br /> <br /> A. u1  1;3  <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. u2   ;3  <br /> <br /> <br /> <br />  1 <br />  2 <br /> <br /> C. u3   ;3  <br /> <br /> ? <br /> <br /> <br /> D. u4  1; 6  <br /> <br />                                               Trang 1/5 - Mã đề thi 306 <br /> <br />  <br /> Câu 13: Khi giải phương trình x <br /> <br /> 1<br /> 2x  3<br /> <br /> 1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau: <br /> x2<br /> x2<br /> <br /> Bước  1 : đk: x  2  <br /> Bước  2 :với điều kiện trên  1  x  x  2  1    2x  3  2  <br /> Bước  3 :   2  x 2  4 x  4  0  x  2 . <br /> Bước  4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là: T  2 . <br /> Cách giải trên sai từ bước nào?<br /> A. Sai ở bước  4 . <br /> B. Sai ở bước  2 . <br /> <br /> C. Sai ở bước  3 . <br /> <br /> D. Sai ở bước  1. <br /> <br /> Câu 14: Cho phương trình   x  1  x –1 x  1  0 . Phương trình nào sau đây tương đương với phương <br /> 2<br /> <br /> trình đã cho ?<br /> A. x  1  0.  <br /> <br />  <br /> <br /> C. x2  1  0.  <br /> <br /> B. x  1  0.  <br /> <br />   <br /> <br /> D.  x –1 x  1  0.  <br /> <br /> Câu 15: Cho  a, b  0 ,  a, b đối nhau. Mệnh đề nào  dưới đây là mệnh đề  sai : <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> A. a, b ngược hướng.  B. a  b  0 . <br /> <br /> C. a, b cùng độ dài. <br /> <br />  <br /> <br /> D. a, b cùng  hướng. <br /> <br /> Câu 16: Với giá trị nào của m thì hàm số  y   2  m  x  5m  là hàm số bậc nhất <br /> A. m  2  <br /> <br /> B. m  2  <br /> <br /> C. m  2  <br /> <br /> D. m  2  <br /> <br /> Câu 17: Cho  ABC có  b  6, c  8, A  60 .  Độ dài cạnh  a  là: <br /> 0<br /> <br /> A. 2 13.  <br />  <br /> <br /> B. 2 37.  <br /> <br /> C.<br /> <br /> 20.  <br /> <br /> D. 3 12.  <br /> <br />  x2  y 2  6 x  2 y  0<br /> Câu 18: Cho hệ phương trình  <br /> . Từ hệ phương trình này ta thu được phương trình <br /> x  y  8<br /> sau đây ? <br /> A. x2  16x  20  0.   B. x 2  x – 4  0.  <br /> C. 20 x  48  0  <br /> D. x2  10 x  24  0.  <br /> Câu 19: Cho tam giác  ABC có  A 1;1 ,  B(0; 2),  C  4;2 .  Lập phương trình đường trung tuyến của tam <br /> giác  ABC kẻ từ A <br /> A. x  2 y  3  0.  <br /> B. 2 x  y  3  0.  <br /> C. x  y  0.  <br /> D. x  y  2  0.  <br /> Câu 20: Phương trình   m 2 – 4 m  3  x  m 2 – 3m  2  có nghiệm duy nhất khi: <br /> A. m  1và  m  3 . <br /> <br /> B. m  1 và  m  3 . <br /> <br /> C. m  3 . <br /> <br /> D. m  1 . <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 21: Cho phương trình  mx – 2  m – 2 x  m – 3  0 . Khẳng định nào sau đây là sai: <br /> A. Nếu  m  0  thì phương trình có nghiệm  x <br /> <br /> 3<br /> . <br /> 4<br /> <br /> B. Nếu  m  4  thì phương trình vô nghiệm. <br /> 3<br /> . <br /> 4<br /> m2 4m<br /> m2 4m<br /> D. Nếu  0  m  4  thì phương trình có  nghiệm:  x <br /> ,  x <br /> . <br /> m<br /> m<br /> Câu 22: Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A và B <br /> trên mặt đất có khoảng cách AB=12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của <br /> giác kế có chiều cao h=1,3m. Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm  A1 , B1  cùng thẳng hàng với C1  thuộc chiều <br /> <br /> <br /> cao CD của tháp. Người ta đo được góc  DA<br /> C  49 0  và  DB<br /> C  350 . Tính chiều cao CD của tháp. <br /> <br /> C. Nếu  m  4  thì phương trình có nghiệm kép  x <br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br />                                               Trang 2/5 - Mã đề thi 306 <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> A. 20,47 m <br /> <br /> B. 21,77 m <br /> <br /> C. 21,47 m <br /> <br /> D. 22,77 m <br /> <br /> Câu 23: Cho tam giác  ABC  vuông cân tại  A  có  BC  a 2 ,  M  là trung điểm của  BC . Khẳng định nào  <br /> sau đây đúng. <br />   a 2<br />   a 10<br />   a 3<br />  <br /> .   B. BA  BM <br /> .   C. BA  BM <br /> .   D. BA  BM  a.  <br /> A. BA  BM <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 24: Tìm số nghiệm của các phương trình sau <br />                       <br />                                            4x  x  1   2x  1  1  <br /> A. 1 nghiệm <br /> <br /> B. 4 nghiệm <br /> <br /> C. 2 nghiệm <br /> <br /> D. 3 nghiệm <br /> <br /> Câu 25: Tam giác  ABC  có  a  6, b  4 2, c  2.   M  là điểm trên cạnh  BC  sao cho  BM  3  . Độ dài đoạn <br /> AM  bằng bao nhiêu ? <br /> 1<br /> A. 3.  <br /> B. 9.  <br /> C.<br /> D. 9 .  <br /> 108 .  <br /> 2<br /> Câu 26: Khoảng cách giữa hai đường thẳng  d1 : 6 x – 8 y  3  0 và  d 2 : 3 x – 4 y – 6  0  là<br /> 3<br /> 5<br /> 1<br /> A. .  <br /> B. 2. <br /> C. .  <br /> D. .  <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br />  x 2  4  0<br /> Câu 27: Hệ bất phương trình  <br />  có số nghiệm nguyên là <br /> 2<br />  x  1 x  5 x  4  0<br /> A. 1 <br /> B. 3 <br /> C. Vô số <br /> D. 2 <br /> Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau vô nghiệm <br /> <br /> 2 m 2 x  3 m  1 y  3<br />                             <br />  <br /> <br /> m<br /> x<br /> <br /> y<br /> <br /> y<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. 1 <br /> B. 4 <br /> C. 3 <br /> D. 2 <br />   <br /> Câu 29: Cho hình bình hành  ABCD , điểm  M  thoả mãn:  MA  MC  AB , Khi đó  M là trung điểm của: <br /> A. AB . <br /> B. CD . <br /> C. AD . <br /> D. BC . <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 30: Cho 2 vectơ đơn vị  a  và  b   thỏa a  b  2 . Hãy xác định  3a  4b 2 a  5b  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. 7 . <br /> B. 5 . <br /> C. 7 . <br /> D. 5 . <br /> Câu 31:  Hai  cạnh  của  hình  chữ  nhật  nằm  trên  hai  đường  thẳng 4 x – 3 y  5  0, 3 x  4 y – 5  0,   đỉnh <br /> <br /> A  2;1 . Diện tích của hình chữ nhật là <br /> A. 3 <br /> B. 4 <br /> Câu 32: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R: <br /> A. y  mx  9  <br /> 1 <br />  1<br /> C. y  <br /> <br />  x 5 <br />  2019 2018 <br />  <br /> <br /> C. 1 <br /> <br /> D. 2 <br /> <br /> B. y   m 2  1 x  3  <br /> D. y  3 x 2  2  <br />                                               Trang 3/5 - Mã đề thi 306 <br /> <br />  <br /> Câu 33: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? <br /> A. Bất phương trình  ax  b  0  vô nghiệm khi  a  0  và  b  0 . <br /> B. Bất phương trình  ax  b  0  vô nghiệm khi  a  0 . <br /> C. Bất phương trình  ax  b  0  có tập nghiệm là    khi  a  0  và  b  0 . <br /> D. Bất phương trình bậc nhất một ẩn luôn có nghiệm. <br />  <br /> Câu 34: Bất phương trình    x 2  6 x  5  8  2 x    có bao nhiêu nghiệm nguyên? <br /> A. 3 <br /> B. 2 <br /> C. 4 <br /> D. 1 <br /> Câu 35: Cho bất phương trình  4<br /> <br />  x  1 3  x   x 2  2 x  m  3 . Xác định m để bất phương trình nghiệm <br /> <br /> với  x   1;3 . <br /> A. 0  m  12  <br /> B. m  12  <br /> C. m  12  <br /> D. m  0  <br /> Câu 36:  Cho  các  số  thực  không  âm x,y,z thỏa  mãn:  x  y  z  1 .  Tìm  giá  trị  lớn  nhất <br /> của:  P  9 xy  10 yz  11zx . <br /> 495<br /> 49<br /> 95<br /> 45<br /> A. max P <br />  <br /> B. max P <br />  <br /> C. max P <br />  <br /> D. max P <br />  <br /> 148<br /> 148<br /> 148<br /> 18<br /> Câu 37:  Có bao  nhiêu  giá  trị    m  nguyên  để  hàm  số  y  1 <br /> định là  R  <br /> A. 0 <br /> <br /> B. 3 <br /> <br /> C. 1 <br /> <br />  m  1 x 2  2  m  1 x  2  2m   có  tập xác <br /> D. 2 <br /> <br /> Câu 38: Để phương trình  m2  x –1  4 x  5m  4  có nghiệm âm, giá trị thích hợp cho tham số  m  là : <br /> A. m  –4  hay m  –2  . <br /> C. m  –4  hay m  –1  . <br /> <br /> B. m  –2  hay m   2  . <br /> D. – 4  m  –2  hay – 1  m  2  . <br /> Câu 39:  Cho  hình  thang  vuông  ABCD có  đáy  lớn  AB  4a ,  đáy  nhỏ  CD  2 a ,  đường  cao  AD  3a   <br />  <br /> Tính  DA.BC  <br /> A. 15a 2 . <br /> B. 9a 2  <br /> C. 9 a 2 . <br /> D. 0 . <br /> Câu 40: Cho các bất đẳng thức:   <br /> <br /> (I) <br /> <br /> a b<br />   ≥ 2 ;   <br /> b a<br /> a b c<br />    ≥ 3 ; <br /> b c a<br /> <br />   <br /> <br />         <br /> <br /> (II) <br /> <br />   <br /> <br />         <br /> <br /> (III) <br /> <br />  <br /> <br /> 1 1 1<br /> 9<br />  (với a, b, c > 0).  <br />   ≥ <br /> a b c abc<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây là đúng? <br /> <br /> A. Chỉ (I) đúng <br /> C. Chỉ (II) đúng <br /> <br /> B. Chỉ (III) đúng <br /> D. (I), (II), (III) đều đúng <br /> <br /> Câu 41: Số các giá trị nguyên âm của  x   để đa thức f  x    x  3 x  2  x  4  không âm là <br /> A. 1. <br /> B. 3 . <br /> C. 0 . <br /> D. 2 . <br /> Câu 42: Parabol   P   có phương trình  y   x 2  đi qua A, B có hoành độ lần lượt là  3  và  3 . Cho O là <br /> gốc tọa độ. Khi đó: <br /> A. Tam giác AOB là tam giác có một góc tù. <br /> B. Tam giác AOB là tam giác vuông. <br /> C. Tam giác AOB là tam giác đều. <br /> D. Tam giác AOB là tam giác nhọn. <br /> 1 a<br /> 1 b<br /> Câu 43: Cho  a  b  0  và  x <br /> ,  y <br /> . Mệnh đề nào sau đây đúng? <br /> 2<br /> 1 a  a<br /> 1  b  b2<br /> A. x  y . <br /> B. x  y . <br /> C. Không so sánh được. <br /> D. x  y . <br />  <br /> <br />                                               Trang 4/5 - Mã đề thi 306 <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  x  2  2  2x<br /> <br /> 0<br /> Câu 44: Tìm  m  để hệ bất phương trình    2 x  1 x  2 <br />  có nghiệm <br /> <br />  mx  2<br />  1  m  0<br /> A. m  1  và  m  2 .  B. 0  m  2 . <br /> C. <br />  <br /> m  2<br /> <br /> D. 1  m  2 . <br /> <br />  x  3 4  x   0<br />  vô nghiệm khi <br />  x  m 1<br /> <br /> Câu 45: Hệ bất phương trình  <br /> A. m  1 . <br /> <br /> B. m  2 . <br /> <br /> C. m  0 . <br /> <br /> D. m  2 . <br /> <br /> x 2  mx  2<br /> có nghiệm dương: <br /> 2 x<br /> C. 0  m  2 6  4 .  D. 1  m  3 . <br /> <br /> Câu 46: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình : m 2  x <br /> A. 4  2 6  m  1 . <br /> <br /> B. 2 6  4  m  1  <br /> <br /> Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm  A  1; 4  ,  B  2; 2   và  C  4; 2  .Xác định tọa độ điểm M <br /> sao cho tổng  MA 2  2 MB2  3 MC 2  nhỏ nhất. <br />  3 <br />  3<br /> <br /> A. M   ;1   <br /> B. M   ; 1   <br />  2 <br />  2<br /> <br /> <br /> 3 <br /> C. M  ;1   <br /> 2 <br /> <br /> 3<br /> <br /> D. M  ; 1   <br /> 2<br /> <br /> <br />  x  y  2a  1<br /> Câu 48: Câu 46  Cho hệ phương trình   2<br />  . Giá trị thích hợp của tham số  a  sao cho hệ <br /> 2<br /> 2<br />  x  y  a  2a  3<br /> có nghiệm   x; y   và tích  x. y  nhỏ nhất là : <br /> A. a  1.  <br /> B. a  2.  <br /> C. a  2.  <br /> D. a  1.  <br /> <br /> Câu 49:  Cho  hàm  số  y  x 2  2 x  2   có  đồ  thị  (P),  và  đường  thẳng  (d)  có  phương  trình <br /> <br /> y  x  m . Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho  OA2  OB 2  đạt giá trị nhỏ <br /> nhất. <br /> 5<br /> 5<br /> A. m   <br /> B. m  1  <br /> C. m    <br /> D. m  2  <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br />  x  1  2m  x  2m  0<br /> Câu 50: Cho   2<br /> khẳng định nào sai? <br />  x   2  m  x  2m  0<br /> A. m  1: S   2;1  <br /> B. m  0 : S  1  <br /> <br /> C. 1  m  0 : S   2a; a  <br /> <br /> D. m  0 : S  0  <br /> <br />  <br /> ----------------------------------------------- <br /> <br /> ----------- HẾT ---------- <br />  <br />  <br /> <br />  <br /> <br />                                               Trang 5/5 - Mã đề thi 306 <br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2