intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Yên Phong 1 - Mã đề 485

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

47
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi khảo sát môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Yên Phong 1 - Mã đề 485 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Yên Phong 1 - Mã đề 485

  1. SỞ  GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT HÈ 2018  TRƯỜNG THPT YÊN PHONG 1 MÔN: Toán 11  Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD : ............................. 3x − 1 Câu 1: Đạo hàm của hàm số  y =  là? x+2 −7 3x − 1 7 5 A.  y ' = B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = ( x + 2) ( x + 2) ( x + 2) ( x + 2) 2 2 2 2 Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, biết SA vuông góc với đáy. Khi đó góc   giữa cạnh SB và đáy ABCD là ? ᄋ A.  SBC ᄋ B.  SAB C.  ᄋASB ᄋ D.  SBA Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số và cả hai chữ số của nó đều chẵn? A. 20 B. 90                            C. 16 D. 45 Câu 4: Nếu đặt  t = sin x   thì phương trình  2 − 3sin x + 2 cos 2 x = 0  trở thành phương trình nào ? A.  4t 2 + 3t + 4 = 0 B.  −4t 2 − 3t + 2 = 0 C.  −4t 2 − 3t + 4 = 0 D.  4t 2 − 3t + 4 = 0 Câu 5: Cho hàm số   y = f ( x )  có đạo hàm trên R và thỏa mãn:  2 f ( x ) = 1 + x. f ( x )  với mọi x. Biết  3 f ( 1)  là số nguyên , gọi  d  là đường thẳng tiếp tuyến của đồ  thị hàm số   f ( x )  tại điểm có hoành độ  x0 = 1 . Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường thẳng  d  ? A.  ( 2018; −2018 ) B.  ( 3; −1) C.  ( 0;1) D.  ( 2018; −2017 ) 7 Câu 6: Cho lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  có đáy là tam giác đều cạnh  a  , Biết  A ' A = A ' B = A ' C = a 12 Gọi  h  là khoảng cách giữa hai đáy và  S d  là diện tích đáy. Tính tích  h.S d  ? 3a 3 3 a3 a3 3 a3 3 A.  B.  C.  D.  8 8 8 4 x 2 + ax + b Câu 7: Biết   lim = 3 , Tính giá trị của biểu thức  S = 3a + 2b  ? x 2 x−2 A.  5 B.  0 C.  −7 D.  −8 x−2 Câu 8: Tìm m để hàm số  y =  có đạo hàm luôn dương trên tập  ( − ; −1) x+m A.  m −2 B.  m < −2 C.  −2 < m < 1 D.  −2 < m 1 Câu 9: Cho hàm số  y = x3 − 3 x + 1 , hỏi  y ' < 0  trên khoảng nào  ? A.  ( 1; + ) B.  ( 0;3) C.  ( − ;1) D.  ( −1;1) Câu 10: Cho hàm số  f ( x ) = 2 x − 1  có đồ thị là  ( C ) . Gọi  k  là hệ số góc của tiếp tuyến của  ( C )  tại  điểm có hoành độ  x0 = 1 . Khi đó giá trị của  k  bằng ? −1 1 A.  k = 1 B.  k = −1 C.  k = D.  k = 2 2                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 485
  2. Câu 11: Cho hình chóp  S . ABC  có đáy là tam giác đều cạnh  a .  SA = 2a  vuông góc với đáy.Tính  tan ϕ  , với ϕ   là góc giữa đường thẳng  SC  và mặt phẳng  ( SAB )  ? 3 15 51 51 A.  B.  C.  D.  7 7 17 7 Câu 12:  Cho hàm số   y = − x 3 + 3x 2 + 3(m 2 − 1) x − 3m 2 − 1 . Biết có hai giá trị  của   m   để  phương trình  y ' = 0  có hai nghiệm phân biệt  x1 , x2  thỏa mãn  x1 − x2 = 2 . Tính tổng các giá trị của  m tìm được. A.  2 B.  −1 C.  1 D.  0 Câu 13: Tìm mệnh đề đúng ? A. Hình lập phương cạnh a có độ dài đường chéo là  a 3 B. Hình chóp tam giác đều luôn có các cạnh bằng nhau C. Hình hộp luôn có đáy là hình vuông 0 D. Góc giữa hai mặt phẳng  thuộc  0 ,180 0 ( ) Câu 14: Cho hình chóp  S . ABCD  có  SA ⊥ ( ABCD )  , đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a .     Biết tam giác  SAC  cân. Tính khoảng cách từ điểm   S  đến  ( ABCD )  . A.  a B.  a 2                               C.  a D.  2a 2                                    2                                 Câu 15: Tìm mệnh đề sai khi nói về hình chóp đều  S . ABCD  ? A. Các cạnh bên bằng nhau B. Đáy là hình thoi C. Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau D. Hình chiếu của đỉnh là tâm của đáy Câu 16: Nghiệm âm của phương trình  y ' = 0  , với  y = x 3 + 3 x 2  là A.  x = −2 B.  x = −3 C.  x = 1 D.  x = 0, x = −2 Câu 17: Cho hình chóp  S . ABC  có  SA = a  vuông góc với đáy  ABC , đáy là tam giác vuông cân tại B.  a 6 Biết khoảng cách từ  A  đến mặt phẳng  ( SBC )  bằng  . Tính diện tích tam giác  ABC 3 a2 3 A.  B.  2a 2 C.  a 2 D.  a 2 2 4 Câu 18: Hàm số nào dưới đây liên tục trên R ? 2x −1 A.  f ( x ) = x 2 − 1 B.  f ( x ) = x + sin 3 x D.  f ( x ) = tan 2 x C.  f ( x ) = 2 x+3 Câu 19: Một nhóm học sinh có 10 em, trong đó có 3 em nữ. Chọn ngẫu nhiên ra 3 em từ  10 em học   sinh.Tính xác suất để 3 em được chọn có  ít nhất 1 em nữ . 2 17 17 1 A.  B.  C.  D.  3 24 26 3 3 Câu 20: Cho hàm số  f ( x ) = k . 3 x + x . Tìm k để  f ' ( 1) = 2 A.  k = 1 B.  k = 5 C.  k = 4 D.  k = 3 Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật  ABCD. A ' B ' C ' D '  có đáy  ABCD  là hình vuông. Gọi  ϕ  là góc lớn nhất  giữa đường thẳng  BD '  và  ( DBC ') . Khi đó  sin ϕ  bằng ? 3 1 1 A.  B.  C.  1 D.  2 3 3 Câu 22: Cho hàm số  y = x − 2018 x  có đồ thị là  ( C ) . Gọi  M 1  là điểm trên  ( C )  có hoành độ  x1 = 1 . 3 Tiếp tuyến của  ( C )  tại điểm  M 1  cắt  ( C )  tại điểm  M 2  khác  M 1  , tiếp tuyến của  ( C )  tại điểm  M 2  cắt  ( C )  tại điểm  M 3  khác  M 2 , cứ như trên thì tiếp tuyến của  ( C )  tại điểm  M n −1  cắt  ( C )  tại                                                 Trang 2/5 ­ Mã đề thi 485
  3. điểm   M n   khác   M n−1   ( n = 4,5, 6,...)   .Gọi   ( xn ; yn )   là   tọa   độ   của   điểm   M n .   Tìm   n   để   :  2018 xn + yn + 2423 = 0 A.  n = 142 B.  n = 141                          C.  n = 124 D.  n = 121 Câu 23: Hàm số nào sau đây có đạo hàm lớn hơn không trên tập số thực R x −3 A.  y = B.  y = x 2 + 1 2x +1 1 C.  y = x 3 + 2 x 2 + 5 x − 10 D.  y = sin 2 x 3 Câu 24: Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác cân . Biết  SA = a = AB ,  SA  vuông góc với  ᄋ đáy,  BAC = 1200 . Tính góc giữa hai mặt phẳng  ( SAB )  và  ( SAC ) . A.  1200 B.  600 C.  450 D.  300 Câu   25:  Cho   lăng   trụ   đứng   ABC. A ' B ' C '   có   đáy   ABC là   tam   giác   với   AB = a, AC = 2a , ᄋ BAC = 1200 , AA ' = 2a 5 . Gọi M là trung điểm của  CC ' . Tính  d ( A, ( A ' MB ) )  ? a 3 a 5 a 2 a 5 A.  B.  C.  D.  3 3 2 2 Câu 26: Phương trình   sin x − cos x = 0  có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn  [ 0;3π ] A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 27: Tính giới hạn  lim x − ( x2 + x + 1 + x ) 1 −1 A.  B.  C.  + D.  − 2 2 uuur uuur uuur uuur Câu 28: Cho tứ diện  ABCD  . Gọi G là trọng tâm của tam giác  ABC . Biết  DA + DB + DC = k .DG ,với  k R Khi đó giá trị của k là ? A.  k = 3 B.  k = 1 C.  k = 4 D.  k = 2 Câu 29: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là A. Khoảng cách từ một điểm bất kì trên một đường thẳng đến một mặt phẳng bất kì chứa đường  thẳng còn lại B. độ dài đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó C. Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó D. Khoảng cách giữa hai điểm bất kì lần lượt nằm trên hai đường thẳng đó Câu 30: Tìm m để hàm số  y = sin x − cos x + 2018 2mx  có  y ' 0  với  ∀x R 1 1 A.  0 < m B.  m C.  m = 0 D.  m < 0 2018 2018 Câu 31: Cho tứ diện  ABCD   có cạnh   AB = a  , các cạnh còn lại bằng  3a . Tính  d ( AB, CD)  ? a 26 a 2 a 3 a 26 A.  B.  C.  D.  3 2 2 2 1 Câu 32:  Cho hàm số   f ( x ) = x3 − 2 x 2 + 3x − 9 . Gọi   x1 , x2   ( x1 < x2 )   là hai nghiệm phân biệt của  3 phương trình  f ' ( x ) = 0 . Tính  2x1 + x2  ? A.  5 B.  0 C. 7 D. 4 Câu 33: Cho dãy số  ( un )  thỏa mãn :  u1 = 2  ,  1 + un = 2un +1  với mọi số tụ nhiên   n 1 . Tìm  u5  ? 17 5 17 A.  u5 = 1 B.  u5 = C.  u5 = D.  u5 = 18 4 16                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 485
  4. Câu 34: Gọi E là tập các số tự nhiên có ba chữ số   abc   ( a 0 )  sao cho ba số a,b,c khác nhau theo thứ  tự đó tăng dần. Tính xác xuất để lấy ra từ tập E một phần tử là số chẵn? 13 17 7 19 A.  B.  C.  D.  42 42 42 42 n 1� Câu 35: Trong khai triển  � �x + �, hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ số của số hạng thứ hai là 35.  � x� Tìm số hạng không chứa  x  trong khai triển trên. A. 522 B.  225 C. 255 D. 252 Câu 36: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số   y = − x 3 + 2 x 2 + 2  , biết tiếp tuyến song song  với đường thẳng  y = x + 2 . 50 67 1 A.  y = x + B.  y = x + C.  y = x + 2 D.  y = x − 27 27 3 Câu 37:  Cho hình hộp chữ  nhật có độ  dài ba kích thước lần lượt là   2cm,5cm, 4cm . Khi đó độ  dài  đường chéo của hình hộp đã cho bằng ? A.  3 5   cm B.  2 5 cm C.  2 3   cm D.  5 3 cm Câu 38: Cho lăng trụ  đứng  ABC. A ' B ' C '  có đáy  ABC là tam giác vuông, biết  AB = BC = a  và cạnh  bên  AA ' = a 2 . Gọi  M  là trung điểm của cạnh  BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  AM  và  B 'C a a 3 a A.  B.  C.  D.  a 7 2 4 7 Câu 39: Tìm m để  y ' = 0  có hai nghiệm phân biệt , biết  y = ( m + 2 ) x + 3x + mx − 5 3 2 A.  −3 < m < −2  hoặc  −2 < m < 1 B.  m 1 C.  −3 < m < 0 D.  m > 0 Câu 40: Cho hình chóp  S . ABC  có  SA  vuông góc với đáy  ABC  , đáy là tam giác đều cạnh 2a. Biết góc   giữa đường thẳng  SB  và đáy bằng  300 . Tính giá trị của tích :  SA.S∆ABC a3 A.  a 3 B.  C.  a 3 3 D.  2a 3 2 x4 Câu 41: Cho hàm số  y = − x 2 + 2 . Chọn khẳng định đúng ? 4 A.  y ' = 0  có hai nghiệm âm B.  y ' = 0  có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số nhân C.  y ' = 0  có hai nghiệm phân biệt D.  y ' = 0  có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng −1 3 Câu 42: Một vật chuyển động theo qui luật  s = t + 9t 2  với  t  ( giây) là khoảng thời gian tính từ lúc   2 vật bắt đầu chuyển động và  s  ( mét ) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó . Tính  vận tốc của vật  tại thời điểm  t = 4  giây ? A.  72m / s B.  48m / s C.  58m / s D.  66m / s Câu 43: Tính giới hạn  lim x − 2 x + 1 2 x 1 x −1 A. Không tồn tại B.  −1 C.  0 D.  1 Câu 44: Hình lập phương có bao nhiêu mặt? A. 8 B. 10 C. 4 D. 6 Câu 45: Nghiệm của phương trình  y ' = 0  , với  y = 4 x − x  là                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 485
  5. 1 1 1 1 A.  x = B.  x = C.  x = D.  x = 8 64 16 4 Câu 46: Đạo hàm cấp ba của hàm số  y = sin 2 x  là A.  − cos 2x B.  8sin 2x C.  −8cos 2x D.  8cos 2x Câu 47: Cho lăng trụ đứng   ABC. A ' B ' C ' . Hỏi cạnh  CC '  vuông góc với mặt phẳng nào ? A.  ( ACC ') B.  ( A ' BC ') C.  ( A ' B ' C ' ) D.  ( ABC ') Câu 48: Cho hình chóp  S . ABC  có đáy là tam giác đều cạnh  a .  SA = 2a  vuông góc với đáy.Gọi  ( α )  là  SH mặt phẳng đi qua  B  và vuông góc với  SC  cắt cạnh  SC  tại điểm  H . Tính tỉ số  SC 2 3 9 1 A.  B.  C.  D.  3 10 10 10 Câu 49: Cho hình chóp tam giác đều   S . ABC  có cạnh đáy bằng  a . Biết mặt bên tạo với đáy góc  300 .  Tính khoảng cách từ điểm  A  đến mặt phẳng  ( SBC )   ? a 3 a 2 a 3 A.  B.  C.  a 3 D.  4 2 12 x 2 − 3x − 1 Câu 50: Cho hàm số  y = . Có bao nhiêu giá trị nguyên của  x  để  y ' < 0  ? x+2 A.  5 B.  4 C.  6 D.  3 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2