intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

16
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi khảo sát THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA LẦN 5 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: HÓA HỌC 12 MàĐỀ: 208 Thời gian làm bài: 50 phút  (Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Cho biết nguyên tử khối  của các nguyên tố :  H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5;   K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127,Mn = 55. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan) Câu 41: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được  tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M   (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ  lệ  mol 1:1. Dẫn toàn bộ  Z qua bình   đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt  cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối  lượng của T trong hỗn hợp E là: A. 50,82%. B. 26,40%. C. 13,90%. D. 8,88%. Câu 42: Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn? A. Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4. B. Cho Cu vào dung dịch AgNO3. C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. D. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,6 mol   hỗn hợp khí và hơi. Cho 9,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thì số mol HCl phản ứng là: A. 0,2. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,1. Câu 44: Hỗn hợp E chứa X là este đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh (phân tử  có  hai liên kết pi) và  Y  là peptit mạch hở  (tạo bởi hai amino axit có dạng H2N­CnH2n­COOH). Đốt  cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E chỉ  thu được 0,38 mol CO2, 0,34 mol H2O và 0,06 mol N2. Nếu  lấy m gam hỗn hợp E đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH thì có tối đa 0,14 mol NaOH tham   gia phản ứng, thu được ancol no Z và m1 gam muối. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong phân tử Y có hai gốc Ala. B. Giá trị của m1 là 14,36. C. Giá trị của m là 10,12. D. X chiếm 19,76% khối lượng trong E. Câu 45: Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ  khối so với hiđro là 4,25. Dẫn X qua Ni nung nóng   được hỗn hợp Y (hiệu suất 75%). Tỉ khối của Y so với hiđro là A. 5,80 B. 6,20 C. 5,23 D. 5,52 Câu 46: Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na +; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl­ và x mol NO3­.  Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 68,6. B. 53,7. C. 48,9. D. 44,4. Câu 47: Phản ứng giữa bazơ và axit nào dưới đây sinh ra muối có môi trường axit? A. NaOH và CH3COOH. B. KOH dư và H3PO4. C. KOH và HNO3. D. NH3 và HNO3. Câu 48: Cho các chất sau: etilen, axetilen, buta­1,3­đien, benzen, toluen, stiren, metyl metacrylat. Số  chất làm nhạt màu nước brom ở điều kiện thường là A. 5 B. 6 C. 7 D. 4                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 208
  2. Câu 49: Cho 48,165 gam hỗn hợp X gồm NaNO 3, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Al tan hoàn toàn trong dung  dịch chứa 1,68 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ  chứa 259,525 gam muối sunfat trung hòa và 3,136 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai khí trong đó có   một khí hóa nâu trong không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 5,5. Phần trăm khối lượng của Al  trong X có giá trị  gần nhất với giá trị  nào sau đây? Giả sử sự phân li của HSO 4­ thành ion được  coi là hoàn toàn A. 13,5 B. 14,0 C. 13,3 D. 13,7 Câu 50: Chất X có công thức phân tử là C7H8O2. Biết X có các tính chất sau? ­ X phản ứng với Na theo tỉ lệ mol 1:2 ­ X phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 Hỏi X có bao nhiêu đồng phân thỏa mãn các tính chất trên? A. 3. B. 4. C. 2. D. 6. Câu 51: Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. C2H6. B. C2H5OH. C. C2H5NH2. D. CH3COOH. Câu 52: Hỗn hợp X gồm axit acrylic, vinyl fomat, ancol etylic, ancol anlylic. Đốt cháy hoàn toàn   4,82 gam hỗn hợp X thu được 0,22 mol CO2 và 0,21 mol H2O. Lấy 7,23 gam hỗn hợp X đem tác  dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản  ứng xảy ra hoàn toàn đem trung hòa   dung dịch sau phản ứng, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được tham gia phản ứng tráng bạc thu được   tối đa m gam Ag. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 21,75. B. 15,00. C. 19,45. D. 13,00. Câu 53: Hỗn hợp X gồm một anđehit (không no, đơn chức, mạch hở) và hai axit đơn chức, liên   tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần dùng 0,95 mol O2, thu được 24,64  lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Cũng a gam X phản  ứng vừa đủ  với 200 ml dung dịch  NaOH  2M. Nếu cho a gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch  AgNO3/NH3 dư  thì thu được khối lượng   kết tủa là A. 108 gam. B. 43,2 gam. C. 146,8 gam. D. 129,6 gam. Câu 54: Hoà tan1,12gam Fe bằng 300ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí  H2.Cho dung dịch AgNO3 dư  vào dung dịch X, thu được khí NO (sản phảm khử  duy nhất của  +5 N ) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Giá trị của m là. A. 9,15 B. 7,36 C. 8,61 D. 10,23 Câu 55:  Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở  X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi   glyxin và alanin. Đun 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và  đều thu được m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X và y mol Y thì thu được   cùng số mol CO2. Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có   số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị của m là A. 396,6 B. 340,8 C. 399,4 D. 409,2 Câu 56: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. poli(etylen­terephtalat). B. nilon­6,6. C. xenlulozo triaxetat. D. polietilen. Câu 57: Trường hợp không đúng giữa tên quặng sắt và hợp chất sắt chính có trong quặng sắt là A. Pirit chứa FeS2. B. Hematit nâu chứa Fe2O3. C. Xiderit chứa FeCO3. D. Manhetit chứa Fe3O4. Câu 58: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Ca, Ba. D. Be, Al. Câu 59: Phenol không tham gia phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịchHCl. B. Na. C. Dung dịch nước Br2. D. Dung dịchNaOH.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 208
  3. Câu 60: Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và phenyl axetat (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tác  dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu   được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 11,6 B. 28,6 C. 25,2 D. 23,2 Câu 61: Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì: A. Tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải. B. Gây ô nhiễm môi trường. C. Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải. D. Gây hại cho da tay. Câu 62: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức E, F (M E  
  4. A. 12,80. B. 17,12. C. 14,08. D. 20,90. Câu 71: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Protein Câu 72: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng  dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là: A. N2O. B. NO. C. NO2. D. N2. Câu 73: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40,3 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung  dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z thu được 20,16 lít khí CO 2 (đktc) và 20,7  gam H2O. Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM vào Y, được biểu diễn theo hình vẽ:  Giá trị của x gần nhất với A. 1,8. B. 2,4. C. 2,2. D. 1,6. Câu 74: Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ? A. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc. B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen. C. Metyl amin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước. D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng. Câu 75: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M tác dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch  NaOH 1,5M thu  được dung dịch A chứa muối nào sau đây? A. NaH2PO4. B. Na2HPO4 và Na3PO4. C. Na3PO4. D. NaH2PO4 và Na2HPO4. Câu 76: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe3(SO4)3 dư                 (b)Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (d) Nhiệt phân AgNO3 (e) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (f)Đốt FeS2 trong không khí  (g) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Sau khi kết thúc phản ứng,số thí nghiệm thu được kim loại là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 77: Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaNO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một  phản ứng có thể tạo ra NaOH? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 78: Hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O và K2O. Hòa tan hoàn toàn 12,85 gam X vào nước, thu được  1,68 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 11,2 gam KOH. Hòa tan hết 0,2 mol H3PO4 vào Y ,  thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 38,6 B. 30,5 C. 32 D. 24,5 Câu 79: Nung hỗn hợp gồm a mol Al và b mol Fe3O4 trong điều kiện không có không khí đến khi  phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X gồm 3 chất. Cho chất rắn X vào dung dịch NaOH   loãng dư thấy còn chất rắn Y gồm 1 chất duy nhất. Quan hệ đúng giữa a và b là: A. 3a 
  5. A. Anđehit no hai chức. B. Anđehit no đơn chức mạch hở. C. Anđehit no đơn chức. D. Anđehit no mạch vòng. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 208
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2