intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 215

Chia sẻ: Nguyen Thi C | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

61
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc - Trường THPT Võ Thị Sáu - Đề 215 sẽ là tài liệu hay giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện để làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 215

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 10 TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 215 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Chu kì trong chuyển động tròn đều là A. số vòng vật đi được trong 1 giây. B. thời gian vật đi được một vòng. C. Thời gian vật chuyển động. D. thời gian vật di chuyển. Câu 2: Chuyển động rơi tự do là chuyển động của A. người nhảy dù. B. chiếc lá rơi trong không khí. C. mẫu giấy trong bình hút hết không khí. D. hạt bụi bay. Câu 3: Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 72km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là A. 0,36m/s2 B. 4m/s2 C. 51,84m/s2 D. 0,1 m/s2 Câu 4: Moät vaät chuyeån ñoäng vôùi phöông trình: x = 10 + 3t - 4t2 (m,s). Gia toác cuûa vaät laø: A. -2m/s2 B. -8m/s2 C. 10m/s2 D. -4m/s 2 Câu 5: Cùng một lúc tại hai địa điểm M và N cách nhau 60km có 2 xe ô tô cùng khởi hành, chuyển động thẳng đều cùng chiều với tốc độ tương ứng là 50km/h và 30km/h. Hỏi 2 ô tô sẽ gặp nhau khi nào, vị trí gặp nhau cách M bao nhiêu km? A. Sau 2h, cách M 100km. B. Sau 3h, cách M 90km. C. Sau 2h, cách M 60km. D. Sau 3h, cách M 150km. Câu 6: Phöông trình chuyeån ñoäng cuûa moät chaát ñieåm laø x = 10t + 4t2. Tính vaän toác cuûa chaát ñieåm luùc t = 2s. A. 28m/s B. 16m/s C. 18m/s D. 26m/s Câu 7: Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 54km/h thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc -0,1 m/s2 để vào ga. Quãng đường mà tàu đi được sau 2 phút là: A. 1080m B. 1806m C. 1794m D. 2520m Câu 8: Một vật chuyển động thẳng đều trong 4h đi được quàng đường dài 200km, khi đó tốc độ của vật là: A. 200km/h. B. 50km/h. C. 50m/s. D. 200m/s. Câu 9: Tìm vận tốc góc của Trái Đất quanh trục của nó. Trái Đất quay 1 vòng quanh trục của nó mất 24 giờ. A. ≈ 7,27. 10-5rad/s; B. ≈ 6,20. 10-6rad/s ; C. ≈ 7,27. 10-4rad/s ; D. ≈ 5,42. 10-5rad/s ; Câu 10: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho A. sự nhanh hay chậm của chuyển động. B. mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc. C. sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc. D. mức độ tăng hay giảm của vận tốc. Câu 11: Chọn câu đúng. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều là 1 2 1 A. x = x 0 + v 0 t + at ( a, v0 trái dấu). B. s = v0 t + at 2 ( a, v0 cùng dấu). 2 2 1 1 C. x = x 0 + v 0 t + at 2 ( a, v0 cùng dấu). D. s = v0 t + at 2 ( a, v0 trái dấu). 2 2 Câu 12: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc là 2h A. v = 2gh B. v = C. v = gh D. v = 2gh. g Trang 1/3 - Mã đề thi 215
  2. Câu 13: Coi chuyển động của đầu kim giây của đồng hồ là chuyển động tròn đều. Vận tốc góc của đầu kim giây là: π π π π A. ω  rad / s B. ω  rad / s C. ω  rad / s D. ω  rad / s 30 180 360 60 Câu 14: Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có A. vận tốc không đổi, gia tốc không đổi. B. vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều. C. vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều. D. vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi. Câu 15: Một chiếc ca nô xuôi dòng sông từ A đến B mất 4 giờ. A và B cách nhau 48km. Nước chảy với vận tốc 4km/h. Vận tốc tương đối của ca nô đối với nước là bằng bao nhiêu? A. 12km/h. B. 16km/h. C. 32km/h. D. 8km/h. Câu 16: Moät vaønh baùnh xe ñaïp chuyeån ñoäng vôùi taàn soá 2Hz. Chu kì cuûa 1 ñieåm treân vaønh baùnh xe ñaïp laø A. 1,5s. B. 0,5s. C. 50s. D. 15s. Câu 17: Một người đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước, câu nào sau đây không đúng? A. Người đó chuyển động so với bờ sông. B. Người đó đứng yên so với dòng nước. C. Người đó đứng yên so với bờ sông. D. Người đó đứng yên so với chiếc thuyền. Câu 18: Lúc 8 giờ sáng, một người đi mô tô từ tỉnh A về tỉnh B cách A 200 km với vận tốc đều 50 km/h. Nếu chọn gốc tọa độ là điểm A, chiều dương là chiều từ A đến B và gốc thời gian là lúc 8 giờ thì phương trình chuyển động của mô tô là phương trình nào dưới đây? A. x = -50t (km). B. x = 50t (km). C. x = 200 + 50t (km). D. x = 200 – 50t (km). Câu 19: Moät chaát ñieåm chuyeån ñoäng troøn ñeàu vôùi chu kì T = 4s. Toác ñoä goùc coù giaù trò naøo sao ñaây: A. 3,14 rad/s B. 6,28 m/s. C. 12,56 rad/s. D. 1,57 rad/s. Câu 20: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t (km, h) . Cho biết vị trí ban đầu và vận tốc của chất điểm A. Từ điểm M, cách O là 60km, với vận tốc 5km/h. B. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h. C. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. D. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h. Câu 21: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 44,1m xuống đất. Tính vận tốc v của vật khi chạm đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do bằng g = 9,8m/s2. A. v = 29,4m/s. B. v = 9,8m/s. C. v = 14,7m/s. D. v = 19,6m/s. Câu 22: Chọn câu phát biểu ĐÚNG. Trong chuyển động thẳng đều thì A. quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v. B. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. C. tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v. D. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. Câu 23: Một ô tô chuyển động với vận tốc là 36km/h thì hãm phanh, sau 10s thì ô tô dừng hẳn. Gia tốc và quãng đường mà ô tô đi được là A. -1m/s2; 50m. B. -1m/s2; 100m. C. 2m/s2; 50m. D. 1m/s2; 100m. Câu 24: Chọn câu trả lời sai:Chuyển động rơi tự do A. có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. công thức tính quãng đường đi được trong thời gian t là: s = 1/ 2 gt2. C. công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt. D. là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g và vận tốc đầu vo > 0. Câu 25: Chọn câu khẳng định ĐÚNG. Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy Trang 2/3 - Mã đề thi 215
  3. A. Trái Đất đứng yện, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. C. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh trái đất. D. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. Câu 26: Một ôtô đang chuyển động tròn đều trên một đường tròn bán kính 100m, với gia tốc hướng tâm a ht = 2,25 m/s 2 . Hỏi tốc độ dài của ôtô có giá trị nào dưới đây ? A. 81 km/h. B. 58 km/h. C. 54 km/h. D. 158 km/h Câu 27: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20m. Hỏi thời gian vật chạm đất là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2. A. 2 s. B. 4s. C. 2s D. 2 2 s Câu 28: Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có A. tích số a.v > 0. B. gia tốc a > 0. C. vận tốc giảm theo thời gian D. tích số a.v < 0. Câu 29: Tại sao nói quỹ đạo có tính tương đối A. Vì quỹ đạo của vật phụ thuộc vào tốc độ chuyển động. B. Vì quỹ đạo thông thường là đường cong chứ không phải là đường thẳng. C. Vì quỹ đạo của vật phụ thuộc vào hệ quy chiếu. D. Vì vật chuyển động nhanh chậm khác nhau ở từng thời điểm. Câu 30: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox có phương trình: x = 50 + 10t + t2 (m, s). Quãng đường chất điểm đi được trong thời gian 10 giây kể từ lúc khảo sát chuyển động là A. 200m B. 300m C. 175m D. 250m ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 215
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2