intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 219

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

40
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 219 dành cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi THPT, giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 219

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: HÓA HỌC – LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> MÃ ĐỀ 219<br /> <br /> Câu 1: Trùng hợp metyl metacrylat với hiệu suất 80% để điều chế 125 gam poli(metyl metacrylat). Khối<br /> lượng metyl metacrylat cần dùng là<br /> A. 156,25 gam.<br /> B. 80,00 gam.<br /> C. 125,00 gam.<br /> D. 100,00 gam.<br /> Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Kim cương được dùng để chế tạo mũi khoan.<br /> B. Dung dịch HCl dư hòa tan được canxi cacbonat.<br /> C. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.<br /> D. SiO2 tác dụng được với dung dịch HF.<br /> Câu 3: Chất nào sau đây phân tử chứa đồng thời nhóm - COOH và nhóm - NH2?<br /> A. Axit axetic.<br /> B. Anilin.<br /> C. Axit glutamic.<br /> D. Phenol.<br /> Câu 4: Urê được sản xuất từ<br /> A. khí amoniac và khí cacbonic.<br /> B. khí cacbon monooxit và amoniac.<br /> C. khí cacbonic và amoni hiđroxit.<br /> D. axit cacbonic và amoni hiđroxit.<br /> Câu 5: Từ ba α-amino axit glyxin, alanin, valin, có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong phân tử có đủ ba<br /> gốc α-amino axit trên?<br /> A. 3.<br /> B. 9.<br /> C. 12.<br /> D. 6.<br /> Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh?<br /> A. Anilin.<br /> B. Glyxin.<br /> C. Alanin.<br /> D. Etylamin.<br /> Câu 7: Este đa chức tạo bởi axit axetic và glixerol có công thức cấu tạo là<br /> A. (C3H5COO)3C3H5.<br /> B. (CH3COO)3C3H5.<br /> C. C3H5OOCCH3.<br /> D. (CH3COO)2C2H4.<br /> Câu 8: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?<br /> A. CH3OH.<br /> B. CH3COOH.<br /> C. HCHO.<br /> D. C6H5OH (phenol).<br /> Câu 9: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?<br /> A. H2O.<br /> B. H3PO4.<br /> C. Al(OH)3.<br /> D. Na2CO3.<br /> Câu 10: Phản ứng giữa dung dịch NaOH và dung dịch HCl có phương trình ion thu gọn là<br /> A. H+ + OH-  H2O.<br /> B. HCl + NaOH  Na+ + Cl- + H2O.<br /> C. HCl + OH  Cl + H2O.<br /> D. H+ + NaOH  Na+ + H2O.<br /> Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Cho dung dịch CaCl2 vào dung dịch Na2HPO4 thấy có kết tủa trắng.<br /> B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4NO3 đun nóng thấy có khí mùi khai.<br /> C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy có kết tủa màu vàng.<br /> D. Cho Cu vào dung dịch chứa hỗn hợp HCl và NaNO3 có khí bay lên.<br /> Câu 12: Trong số các polime: xenlulozơ, poli(vinyl clorua), amilopectin. Chất có mạch polime phân nhánh<br /> là<br /> A. xenlulozơ và amilopectin.<br /> B. amilopectin.<br /> C. poli(vinyl clorua).<br /> D. xenlulozơ.<br /> Câu 13: Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?<br /> A. Na+, SO 24  .<br /> B. Cu2+, Cl– .<br /> C. Al3+, CO32-.<br /> D. K+, PO 34 .<br /> `<br /> <br /> `<br /> <br /> `<br /> <br /> Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.<br /> B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.<br /> C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.<br /> D. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.<br /> Câu 15: Cho 6,00 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn,<br /> thu được dung dịch có 4,25 gam AgNO3. Thành phần phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là<br /> A. 69,50%.<br /> B. 45,00%.<br /> C. 55,00%.<br /> D. 30,50%.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 219<br /> <br /> Câu 16: Axetilen có công thức phân tử là<br /> A. C6H6.<br /> B. CH4.<br /> C. C2H2.<br /> D. C2H4.<br /> Câu 17: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH, thu được 9,2 gam glixerol và 83,4<br /> gam muối của một axit béo no Y. Chất Y là<br /> A. axit axetic.<br /> B. axit panmitic.<br /> C. axit oleic.<br /> D. axit stearic.<br /> Câu 18: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic tạo thành<br /> A. axetyl etylat.<br /> B. metan axetat.<br /> C. metyl axetat.<br /> D. etyl axetat.<br /> Câu 19: Khí thải nào sau đây là nguyên nhân chính gây “hiệu ứng nhà kính”?<br /> A. NO2.<br /> B. CO2.<br /> C. CO.<br /> D. SO2.<br /> Câu 20: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?<br /> A. Triolein.<br /> B. Saccarozơ.<br /> C. Tinh bột.<br /> D. Fructozơ.<br /> Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 6,705 gam hỗn hợp gồm Na, K, Ca và Ba vào nước, thu được dung dịch X và<br /> 2,016 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X<br /> bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là<br /> A. 12,780 gam.<br /> B. 18,460 gam.<br /> C. 14,620 gam.<br /> D. 13,845 gam.<br /> Câu 22: Hòa tan hết 12,060 gam hỗn hợp gồm Mg và Al2O3 trong dung dịch chứa HCl 0,5M và H2SO4<br /> 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1,0M vào dung dịch X,<br /> phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:<br /> <br /> Nếu cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X, thu được kết tủa lớn nhất.<br /> Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br /> A. 41,940.<br /> B. 37,860.<br /> C. 53,124.<br /> D. 48,152.<br /> Câu 23: Trong các polime sau:<br /> (1): poli(metyl metacrylat);<br /> (2): polistiren;<br /> (3): tơ olon;<br /> (4): poli(etylen-terephtalat);<br /> (5): nilon-6,6;<br /> (6): poli(vinyl axetat).<br /> Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là<br /> A. (2), (3).<br /> B. (4), (5).<br /> C. (3), (6).<br /> D. (1), (5).<br /> Câu 24: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:<br /> C<br />  H2O<br /> O2<br /> X 1500<br /> <br />  Y <br />  Z <br />  T ;<br /> 0<br /> <br /> HgSO4 , H2SO4<br /> <br />  H2 ,t<br />  KMnO4<br /> T<br /> Y <br />  P <br /> <br />  Q <br /> o E<br /> o<br /> <br /> Pd/PbCO3<br /> <br /> H2SO4 ,t<br /> <br /> Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là<br /> A. 104.<br /> B. 132.<br /> C. 146.<br /> D. 118.<br /> Câu 25: Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng hết với V ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn<br /> toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa 4,48 gam muối. Giá trị của V là<br /> A. 70.<br /> B. 120.<br /> C. 35.<br /> D. 140.<br /> Câu 26: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X, thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có<br /> của X là<br /> A. 5.<br /> B. 6.<br /> C. 7.<br /> D. 4.<br /> Câu 27: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:<br /> (1): Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước;<br /> (2): Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit;<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 219<br /> <br /> (3): Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam;<br /> (4): Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu<br /> được một loại monosaccarit duy nhất;<br /> (5): Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag;<br /> (6): Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 3.<br /> B. 6.<br /> C. 5.<br /> D. 4.<br /> Câu 28: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Sau đó cô cạn dung dịch, thu được<br /> chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được chất hữu cơ T. Cho<br /> T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là chất nào trong số các chất sau?<br /> A. CH3COOCH=CH2.<br /> B. HCOOCH=CH2.<br /> C. HCOOCH3.<br /> D. CH3COOCH=CH-CH3.<br /> Câu 29: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y.<br /> Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết<br /> tủa là<br /> A. Al(OH)3.<br /> B. Fe(OH)3.<br /> C. K2CO3.<br /> D. BaCO3.<br /> Câu 30: Cho 30,24 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối<br /> lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy<br /> ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí<br /> Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol N2O bằng số mol của CO2). Tỷ khối hơi của Z so với He bằng<br /> x. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 6,9.<br /> B. 6,8.<br /> C. 7,6.<br /> D. 7,0.<br /> Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al2O3 vào nước (dư), thu được dung dịch Y<br /> và khí H2. Cho 0,06 mol HCl vào Y thì thu được m gam kết tủa. Nếu cho 0,13 mol HCl vào Y thì thu được<br /> (m – 0,78) gam kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của Na trong X là<br /> A. 35,20%.<br /> B. 44,01%.<br /> C. 46,94%.<br /> D. 41,07%.<br /> Câu 32: Dung dịch X chứa 11,7 gam hỗn hợp etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch<br /> KOH 1,0M. Thể tích dung dịch HCl 1,0M phản ứng vừa đủ với dung dịch X là<br /> A. 250 ml.<br /> B. 300 ml.<br /> C. 200 ml.<br /> D. 180 ml.<br /> Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit axetic tác<br /> dụng hết với Na, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì<br /> các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ và thu được 25 gam hỗn hợp este. Thành phần phần trăm khối<br /> lượng của 2 axit trong X là<br /> A. 19,74%; 48,68%.<br /> B. 22,8%; 48,54%.<br /> C. 19,74%; 80,26%.<br /> D. 43,6%; 24,82%.<br /> Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 25,30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi<br /> phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có<br /> khối lượng 7,40 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,30 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO 3 đã tham<br /> gia phản ứng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 1,81.<br /> B. 1,91.<br /> C. 1,95.<br /> D. 1,80.<br /> Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối<br /> hơi của X so với He là 7,5. Công thức phân tử của X là<br /> A. C2H4O.<br /> B. CH2O2.<br /> C. C2H6.<br /> D. CH2O.<br /> Câu 36: Hỗn hợp P gồm ancol X, axit cacboxylic Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra từ X và Y.<br /> Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,36 mol O2, sinh ra 0,28 mol CO2. Cho m gam P trên vào<br /> 250 ml dung dịch NaOH 0,4M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn dung<br /> dịch Q còn lại 7,36 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,96 gam NaOH vào 7,36 gam chất<br /> rắn khan trên rồi nung trong bình kín không có không khí đến phản ứng hoàn toàn, thu được a gam khí. Giá<br /> trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 2,50.<br /> B. 1,70.<br /> C. 2,90.<br /> D. 2,10.<br /> Câu 37: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn<br /> toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc), thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản<br /> phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối lượng dung dịch giảm bớt 2,0 gam. Cho<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 219<br /> <br /> m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, chỉ thu được 0,9 gam H2O và một muối của chất hữu cơ Y.<br /> Phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. X phản ứng được với NH3.<br /> B. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1.<br /> C. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.<br /> D. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.<br /> Câu 38: Hỗn hợp X gồm H2NCH2COOH (15,0 gam) và CH3COOC2H5 (8,8 gam). Cho toàn bộ X tác dụng<br /> với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu<br /> được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br /> A. 36,2.<br /> B. 39,8.<br /> C. 15,8.<br /> D. 31,6.<br /> Câu 39: Cho các phát biểu sau:<br /> (1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.<br /> (2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.<br /> (3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.<br /> (4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị của nitơ là IV.<br /> (5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.<br /> (6) Ancol isopropylic và N-metylmetanamin có cùng bậc.<br /> Những phát biểu đúng là<br /> A. (1), (4), (5), (6).<br /> B. (1), (2), (3), (5).<br /> C. (1), (3), (5), (6).<br /> D. (2), (4), (5), (6).<br /> Câu 40: Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z<br /> (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm ba muối của<br /> glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam<br /> Na2CO3. Thành phần phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là<br /> A. 6,97%.<br /> B. 4,64%.<br /> C. 9,29%.<br /> D. 13,93%.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 219<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0