intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCĐ lần 4 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 246

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

53
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi KSCĐ lần 4 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 246 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCĐ lần 4 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 246

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN IV. NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Đề thi môn: Hóa học Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 246 (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm) SBD: ………………… Họ và tên thí sinh:  ……………………………………………………………….. Câu 1: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của V  là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. Câu 2: Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng amin no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n + 3N (n ≥ 3). B. CnH2n + 3N (n ≥ 1). C. CnH2n + 2N (n ≥ 2). D. CnH2n + 1N (n ≥ 1). Câu 3: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ visco. B. Tơ nolon – 6. C. Tơ axetat. D. Tơ nitron. Câu 4: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaAlO2 và HCl. B. AgNO3 và NaCl. C. NaHSO4 và NaHCO3. D. CuSO4 và AlCl3. Câu 5: Cho hỗn hợp gồm K2O, BaO, Al2O3 và FeO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất  rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa là A. Fe(OH)2. B. FeCO3. C. BaCO3. D. Al(OH)3. Câu 6: Thành phần chính của quặng manhetit là A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. FeS2. Câu 7: Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng cộng hiđro sinh ra ancol. B. Phản ứng với nước brom tạo axit axetic. C. Phản ứng tráng bạc tạo ra Ag. D. Phản ứng cháy tạo CO2 và H2O. Câu 8:  Trong môi trường axit H2SO4  loãng, dung dịch nào sau đây có thể  làm mất màu dung dịch  KMnO4? A. CuSO4. B. K2SO4. C. Al2(SO4)3. D. FeSO4. Câu 9: Xà phòng hóa hoàn toàn 133,5 gam tristearin trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam natri   stearat. Giá trị của m là A. 45,6. B. 136,8. C. 137,7. D. 45,9. Câu 10: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Au. B. Mg. C. Cu. D. Na. Câu 11: Dãy nào sau đây chứa tất cả các chất đều có tính lưỡng tính? A. NH3; Zn(OH)2. Al2O3. B. Al2(SO4)3; ZnO; NH4HCO3. C. Cr(OH)2; Al(OH)3; Zn(OH)2. D. NaHCO3; Na2HPO4; KHS. Câu 12: Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch NaHCO3? A. NaOH. B. Na2SO4. C. H2SO4. D. HCl. Câu 13: Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh? A. H2O. B. NaOH. C. CH3COOH. D. NH3. Câu 14: Tên gọi theo danh pháp thay thế của axit axetic là A. etanđioic. B. etancaboxylic. C. etanoic. D. etanal. Câu 15: X là một tetrapeptit mạch hở, được hình thành từ  các  α  – amino axit no, mạch hở, có một   nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Tổng số nguyên tử oxi trong một phân tử X là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 246
  2. Câu 16: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH? A. Glixerol. B. Ancol benzylic. C. Propan­1,2­điol. D. Ancol etylic. Câu 17: Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng? A. 2CuSO4  +  2H2O   dpdd  2Cu  +   O2 +  2H2SO4. B. CuS  +   2HCl      CuCl2  +   H2S. C. 2Cu(NO3)2    2CuO  +  4NO2  +  O2. o t D. 2Cu  +  O2  +  4HCl    2CuCl2  +   2H2O. Câu 18: Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng với hóa chất nào sau đây? A. Kim loại Na. B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). C. Dung dịch NaOH, đun nóng. D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). Câu 19: Este X có công thức phân tử C4H8O2. X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra ancol etylic. Công  thức cấu tạo của X là A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5. Câu 20: Este nào sau đây không làm mất màu nước Br2? A. CH3COOCH2 – CH = CH2. B. CH3 – COOCH = CH2. C. CH3 – COOCH2 – CH3. D. CH2 = CH – COOCH3. Câu 21: Cho x mol Fe vào cốc chứa y mol HNO3, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được  dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ  mol và khí T (sản phẩm khử  duy nhất của N +5) không  màu hóa nâu ngoài không khí. Cho bột Cu vào dung dịch Z và khuấy đều lại thấy khí T xuất hiện. Mối   quan hệ giữa x, y trong thí nghiệm trên là A. y = 8/3x. B. y = 10/3x. C. y = 4x. D. y = 5x. Câu 22:  Cho các chất : Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số  chất vừa phản  ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 23: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, FeO, Mg(OH) 2 và Al(OH)3. Nung m gam X trong điều kiện  không có không khí đến khối lượng không đổi, thu được (m – 1,71) gam hỗn hợp rắn Y. Để hòa tan m   gam hỗn hợp X cần dùng 1,01 lít dung dịch HCl 1M, thu được 1,344 lít H 2. Mặt khác, cho m gam X tác   dụng với lượng dư dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z, thu   được 94,69 gam muối khan. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn và số mol HNO 3 tham gia  phản ứng là 1,29 mol. Giá trị của m là A. 26,90. B. 25,66. C. 27,26. D. 28,50. Câu 24: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí đến  phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần: ­ Phần 1 có khối lượng 19,32 gam được hòa tan hết trong dung dịch NaOH dư thu được 1,344 lít khí  H2 ở đktc. ­ Phần 2 cho tan hết trong dung dịch chứa 3 mol HCl thu được 16,128 lít khí H2 ở đktc và dung dịch  Z. Cho từ từ dung dịch NaOH vào Z cho đến khi không còn phản ứng xảy ra thấy lượng NaOH phản   ứng là 3,6 mol. Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là A. Fe3O4 và 77,28. B. FeO và 73,44. C. Fe2O3 và 60. D. Fe2O3 và 79,2. Câu 25: Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tất cả các kim loại đều tồn tại ở thể rắn ở nhiệt độ thường. B. Tất cả các anđehit khi cho tác dụng với H2 dư (Ni, to) đều thu được ancol no, đơn chức, bậc 1. C. Tất cả các hiđrocacbon no chỉ tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng. D. Tất cả các muối nitrat đều kém bền ở nhiệt độ cao. Câu 26: Cho các phát biểu sau:  (a). Các kim loại Na, K, và Al đều phản ứng mạnh với nước. (b). Dung dịch muối Fe(NO3)2 tác dụng được với dung dịch HCl;. (c). P cháy trong Cl2 có thể tạo thành PCl3 hoặc PCl5.                                                 Trang 2/5 ­ Mã đề thi 246
  3. (d). Than chì được dùng làm điện cực, chế tạo chất bôi trơn, làm bút chì đen.  (e). Hỗn hợp Al và NaOH (tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.  (g). Người ta không dùng CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.  Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 27: X và Y (MX 
  4. A. 15,52. B. 17,84. C. 32,17. D. 24,37 Câu 34: Hỗn hợp E chứa hai anđehit X, Y đều mạch hở, không phân nhánh và số nguyên tử C trong Y  nhiều hơn X là 1. Hiđro hóa hoàn toàn 2,18 gam hỗn hợp E cần dùng 2,464 lít (đktc) khí H2 (xúc tác Ni,  to) thu được hỗn hợp  F  chứa 2 ancol tương  ứng. Đốt cháy hoàn toàn  F  cần dùng 0,155 mol O2, thu  được 2,464 lít khí CO2 (đktc). Nếu đun nóng 0,048 mol E với một lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thì  thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 10. B. 12. C. 11,2. D. 13. Câu 35: Hỗn hợp X gồm metan, etilen, axetilen và vinylaxetilen có tỉ khối so với H 2 là 17. Đốt cháy hết  3,4 gam hỗn hợp X rồi dẫn toàn bộ  sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư  thấy khối  lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là A. 13,2. B. 6,78. C. 14,6. D. 11,7. Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a). Tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có khối lượng phân tử rất lớn. (b). Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (c). 1 mol anđehit fomic phản ứng được với tối đa 2 mol brom. (d). Anilin làm mất màu nước brom và làm quỳ tím chuyển thành màu xanh. (e). Axit glutamic là một chất lưỡng tính. (f). Trimetyl amin là chất khí ở điều kiện thường. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 37: Điện phân 400 ml dung dịch gồm Cu(NO 3)2 1,2a mol/l và KCl 0,8a mol/l (điện cực trơ, màng  ngăn xốp) đến khi anot thoát ra 0,1 mol khí thì dừng điện phân. Cho 0,25 mol bột Fe vào dung dịch sau   điện phân, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 13,28 gam hỗn hợp kim loại. Giả  sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,3. B. 0,5. C. 0,35. D. 0,4. Câu 38: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo   bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ),   thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ  lệ  mol 1 : 1.  Dẫn toàn bộ  Z qua bình đựng Na dư  thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F  cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn  hợp E là A. 50,82%. B. 8,88%. C. 13,90%. D. 26,40%. Câu 39: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được   dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa m   gam muối. Giá trị của m là: A. 44,65 B. 22,35 C. 22,30 D. 50,65 Câu 40: Amino axit X có công thức H2N­R­(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào Vlít dung dịch H2SO4 0,5M,  thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu   được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Cho các phát biểu sau: (a). Tên gọi của X là axit glutamic. (b). X có 3 đồng phân là amino axit. (c). Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là 9,524%. (d). Giá trị của V là 0,2. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 246
  5.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 246
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2