intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL Hóa 8 - GD&ĐT Vĩnh Phúc (2012-2013)

Chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Trinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

188
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa học lớp 8 của Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc năm 2012-2013 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL Hóa 8 - GD&ĐT Vĩnh Phúc (2012-2013)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - NĂM HỌC 2012-2013 MÃ ĐỀ 123 ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 60 phút( không kể thời gian giao đề) (Lưu ý: Trước khi làm bài, học sinh ghi MÃ ĐỀ vào dòng đầu tiên của tờ giấy thi) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Viết phương án đúng vào bài thi. Câu 1. Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có A. số hạt proton bằng số hạt nơtron. B. số hạt nơtron bằng số hạt electron. C. số hạt proton bằng số hạt electron. D. tổng số hạt proton và nơtron bằng số hạt electron. Câu 2. Khí nặng hơn không khí là A. H2. B. O2. C. CO. D. CH4. Câu 3. Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với oxi là X2O3 và nguyên tố Y với oxi là Y2 O3. Công thức hóa học của hợp chất giữa X và Y là A. X2Y2. B. X2Y. C. XY2. D. XY. Câu 4. Dãy nào sau đây không có công thức hóa học viết sai? A. H2O; O. B. Cl2; Cu 2. C. H2; Fe2. D. Mg; O2. Câu 5. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? 0 t B. 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O.  o t A. C + O2  CO 2 .  0 t C. 2Na + O2  2Na2O.  D. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2  . Câu 6. Đốt cháy hết 12,8 gam kim loại Cu trong khí O2 thu được 16 gam CuO. Khối lượng của khí O2 đã phản ứng là A. 3,2 gam. B. 0,32 gam. C. 28,8 gam. D. 6,4 gam. Câu 7. Công thức nào sau đây là đúng? (Biết thể tích khí được đo ở đktc) M M A. n= (mol) B. V = 24. n(lít) C. m = n . M (g) D. m= (g) m n Câu 8. Cho phương trình hóa học: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2  Nếu có 65 gam kẽm tham gia phản ứng thì thể tích khí hiđro thu được ở đktc là bao nhiêu? A. 2,24 lít. B. 22,4 lít. C. 4,48 lít. D. 44,8 lít. Câu 9. Để sản xuất rượu bằng phương pháp thủ công người ta làm như sau: xay x¸t nÊu c¬m men men Thóc  Gạo  Cơm  Đường glucozơ  Rượu (I)  (II)  ( III )  (IV)  Những giai đoạn xảy ra sự biến đổi hố học là A. I, II. B. III, IV. C. I, III. D. I, IV. Câu 10. Công thức hóa học phù hợp với hóa trị III của nitơ là A. NH3. B. NO2. C. NO. D. N2O. PHẦN II: TỰ LUẬN (7,5 điểm)
  2. Câu 11 (2 điểm). Hợp chất X được tạo bởi Al (III) và O (II), hợp chất Y được tạo bởi S (VI) và O(II). a) Lập công thức hóa học của hợp chất X và hợp chất Y. b) Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố oxi có trong X và Y. Câu 12 (2 điểm). Điền vào chỗ trống chất còn thiếu rồi hoàn thành các phản ứng sau: 0 o t t a) 2Zn + ...  2ZnO  b) ... + 5O2  2P2O5  o t c) Mg + 2HCl  MgCl2 + …..   d) 2Al + …  2AlCl3  Câu 13 (2,5 điểm). Cho 11,2 gam sắt (Fe) phản ứng hết với dung dịch axit clohiđric (HCl). Phản ứng xong thu được muối sắt (II) clorua (FeCl2) và khí hiđro. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng. b) Tính thể tích khí sinh ra ở đktc. Câu 14 (1 điểm). Cho a gam kim loại natri vào 100 gam nước thấy thốt ra 0,1 gam khí hiđro và thu được 102,2 gam dung dịch natri hiđroxit. Xác định a. (Cho: Na=23; Cu = 64; Al=27; Zn = 65; Fe = 56; H = 1;O = 16; C = 12; S = 32; Cl = 35,5) ----------------------------Hết-------------------------- Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh:......................................................
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC 8 – MÃ ĐỀ 123 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM(2,5 điểm, mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu Nội dung trình bày Đáp án 1 C C 2 Vì M O2  32  29 B 3 D 4 D 5 C 6 Áp dụng ĐLBTKL: mO2 = 16 – 12,8 = 3,2 (g) A 7 C 8 Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2  B 65 nZn   1( mol ) Theo PTHH: nH 2  nZn  1( mol )  VH 2  1. 22,4  22, 4(lít) 65 9 B 10 1.a = III.1  a = III A PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 11 a) Lập công thức hóa học của hợp chất X và hợp chất Y. (2 điểm) * Gọi CTHH của X là AlxOy  III . x = II . y x II 2     x = 2; y = 3  CTHH của X là Al2O3 y III 3 0,5 * Gọi CTHH của Y là SaOb  VI . a = II . b a II 2 1      a = 1; b = 3  CTHH của X là SO3 b VI 6 3 b) Xác định phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi có trong X và Y. 0,5 16.3 * Phần trăm oxi trong X: %mO = .100%  47,06% 27.2  16.3 16.3 * Phần trăm oxi trong Y: %mO = .100% = 60% 16.3  32 0,5 0,5 Câu 12 Hoàn thành các phương trình hóa học (mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
  4. 0 0 (2 điểm) t C a) 2Zn + O2  2ZnO t C b) 4P + 5O2  2 P2O5 2 0 tC c) Mg + 2HCl  MgCl2 + H2   d) 2 Al + 3Cl2  2AlCl3 Câu 13 a) Phương trình hóa học: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 1 (2,5 11, 2 b)Theo đề có: nFe  = 0,2 (mol) điểm) 56 0,5 Theo PTHH: nH 2 = nFe = 0,2 (mol) 0,5 Thể tích khí sinh ra ở đktc là: VH 2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (lít) 0,5 Câu 14 Sơ đồ phản ứng: Natri + nước  dung dịch natrihiđroxit + hiđro (1 điểm) Áp dụng ĐLBTKL ta có: a = 102,2 + 0,1 - 100 = 2,3 (g) 1 Ghi chú: - Học sinh làm theo cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa.
  5. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - NĂM HỌC 2012-2013 MÃ ĐỀ 357 ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 60 phút( không kể thời gian giao đề) (Lưu ý: Trước khi làm bài, học sinh ghi MÃ ĐỀ vào dòng đầu tiên của tờ giấy thi) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Viết phương án đúng vào bài thi. Câu 1. Dãy nào sau đây không có công thức hóa học viết sai? A. Cl; O2. B. Cl 3; H2. C. H2O; Fe2. D. Ca; O2. Câu 2. Nguyên tử cấu tạo bởi A. nơtron và electron. B. proton và nơtron. C. proton và electron. D. proton, nơtron và electron. Câu 3. Phương trình hóa học nào sau đây đúng? 0 t B. 4Al + 3O2  2Al2O3  o t A. 2C + O 2  CO 2 .  0 t C. 2K + O2  2K2O.  D. Fe + 2HCl  FeCl3 + H2  . Câu 4. Khí nhẹ hơn không khí là A. SO2. B. CH4. C. CO2. D. Cl2. Câu 5. Để sản xuất rượu bằng phương pháp thủ công người ta làm như sau: xayxát nâu com men men Thóc  Gạo (I )   ( II ) Cơm  Đường glucozơ  Rượu ( III )  ( IV )  Những giai đoạn xảy ra sự biến đổi hố học là A. I, II. B. II, III. C. I, III. D. I, IV. Câu 6. Cho phương trình hóa học: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Nếu có 6,5 gam kẽm tham gia phản ứng thì thể tích khí hiđro thu được ở đktc là bao nhiêu lít? A. 2,24 lít. B. 22,4 lít. C. 4,48 lít. D. 44,8 lít. Câu 7. Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với oxi là XO và nguyên tố Y với oxi là YO. Công thức hóa học của hợp chất giữa X và Y là A. XY. B. X2Y. C. X3Y2. D. XY4. Câu 8. Đốt cháy hết 7,2 gam kim loại Mg trong khí O2 thu được 12 gam MgO. Khối lượng của khí O2 đã phản ứng là A. 3,2 gam. B. 4,8 gam. C. 9,6 gam. D. 6,4 gam. Câu 9. Công thức nào sau đây là đúng? (Biết thể tích khí được đo ở đktc) M M A. n= (mol) B. M = n.m C. V= 22,4 .n(lít) D. m= (g) m n Câu 10. Công thức hóa học phù hợp với hóa trị III của clo là A. Cl2O. B. Cl2O3. C. Cl2O5. D. Cl2O7. PHẦN II: TỰ LUẬN (7,5 điểm)
  6. Câu 11 (2 điểm). Hợp chất X được tạo bởi Na (I) và O(II), hợp chất Y được tạo bởi N (V) và O(II). a) Lập công thức hóa học của hợp chất X và hợp chất Y. b) Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố oxi có trong X và Y. Câu 12 (2 điểm). Điền vào chỗ trống chất còn thiếu rồi hoàn thành các phản ứng sau: 0 o t t a) 2Cu + ...  2CuO  b) ... + O2  2FeO  o t c) Zn + 2HCl  ZnCl2 + …  d) Mg + …  MgCl2  Câu 13 (2,5 điểm). Cho 6,5 gam kẽm (Zn) phản ứng hết với dung dịch axit clohiđric (HCl). Phản ứng xong thu được muối Kẽm clorua (ZnCl2 ) và V lít khí hiđro đo ở (đktc). a) Viết phương trình hóa học của phản ứng. b) Tính V. Câu 14 (1 điểm). Cho a gam kim loại nattri vào 50 gam nước thấy thốt ra 0,2 gam khí hiđro và thu được 54,4 gam dung dịch nattri hiđroxit. Xác định a. (Cho: Na=23; Zn=65; Mg=24; O = 16; H = 1; C = 12; N=14; S = 32; Cl = 35,5) ----------------------------Hết-------------------------- Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh:......................................................
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC 8 – MÃ ĐỀ 357 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm, mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu Nội dung trình bày Đáp án 1. D 2. D 3. B 4. B 5. B 6. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2  A 6,5 nZn   0,1(mol ) Theo PTHH: nH 2  nZn  0,1(mol )  VH 2  0,1. 22, 4  2, 24 (lít) 65 7. Vì : Thấy X có hóa trị II trong XO, Y có hóa trị II trong YO  công thức giữa X và Y là XY. A 8. Áp dụng ĐLBTKL: mO2 = 12 – 7.2 = 4,8 (g) B 9. C 10. B PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 11 a) Lập công thức hóa học của hợp chất X và hợp chất Y. (2 điểm) * Gọi CTHH của X là NaxOy  I . x = II . y x II 2     x = 2; y = 1  CTHH của X là Na2O y I 1 0,5 * Gọi CTHH của Y là NaOb  V . a = II . b a II 2     a = 2; b = 5  CTHH của X là N2O5 b V 5 b) Xác định phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi có trong X và Y. 0,5 16 * Phần trăm oxi trong X: %mO = .100%  25,81% 23.2  16 16.5 * Phần trăm oxi trong Y: %mO = .100%  74,07% 14.2  5.16 0,5 0,5 Câu 12 Hoàn thành các phương trình hóa học (mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
  8. 0 (2 điểm) t C a) 2Cu + O2  2CuO c) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2  2 o 0 t t C b) 2Fe + O2  2FeO  d) Mg + Cl2  MgCl2 Câu 13 a) Phương trình hóa học: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 1 (2,5 6,5 b) Theo đề có: nZn  = 0,1 (mol) điểm) 65 0,5 Theo PTHH: nH 2 = n Zn = 0,1 (mol) 0,5 VH 2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít) 0,5 Câu 14 Sơ đồ phản ứng: nattri + nước  dung dịch nattrihidroxit + hiđro (1 điểm) Áp dụng ĐLBTKL ta có: a = 54,4 + 0,2 - 50 = 4,6 (g) 1 Ghi chú: - Học sinh làm theo cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa.
  9. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - NĂM HỌC 2012-2013 MÃ ĐỀ 468 ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 60 phút( không kể thời gian giao đề) (Lưu ý: Trước khi làm bài, học sinh ghi MÃ ĐỀ vào dòng đầu tiên của tờ giấy thi) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(2,5 điểm) Viết phương án đúng vào bài thi. Câu 1. Trong nguyên tử các hạt mang điện là A. proton và electron B. nơtron và electron. C. proton và nortron. D. proton, nơtron và electron. Câu 2. Khí nặng hơn không khí là A. H2. B. NO2. C. CO. D. CH4. Câu 3. Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với oxi là X2O và nguyên tố Y với oxi là Y2O. Công thức hóa học của hợp chất giữa X và Y là A. XY2. B. X2Y. C. XY. D. XY4. Câu 4. Dãy nào sau đây có công thức hóa học viết không đúng? A. H2O; O2. B. Cl2; S. C. H2; Fe2. D. Mg; O2. Câu 5. Phương trình hóa học nào sau đây đúng? 0 t B. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O.  o t A. 2C + O 2  CO 2 .  0 t C. 2K + O2  2K2O.  D. Fe + 2HCl  FeCl3 + H2  . Câu 6. Đốt cháy hết 4,8 gam kim loại Mg trong khí O2 thu được 8 gam MgO. Khối lượng của khí O2 đã phản ứng là A. 3,2 gam. B. 0,32 gam. C. 9,6 gam. D. 6,4 gam. Câu 7. Công thức nào sau đây là đúng? (Biết thể tích khí được đo ở đktc) M 22,4 M A. n= (mol) B. V = 22,4. n (lít) C. V= (lít ) D. m= (g) m n n Câu 8. Cho phương trình hóa học: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2  Nếu có 3,6 gam Magiê tham gia phản ứng thì thể tích khí hiđro thu được ở đktc là bao nhiêu lít? A. 3,36 lít. B. 22,4 lít. C. 4,48 lít. D. 44,8 lít. Câu 9. Để sản xuất rượu bằng phương pháp thủ công người ta làm như sau: xayxát nâu com men men Thóc  Gạo (I )   ( II ) Cơm  Đường glucozơ  Rượu ( III )  ( IV )  Những giai đoạn xảy ra sự biến đổi hố học là A. I, II. B. III, IV. C. I, III. D. I, IV. Câu 10. Công thức hóa học phù hợp với hóa trị V của nitơ là A. N2O. B. NO2. C. NO. D. N2O5. PHẦN II: TỰ LUẬN (7,5 điểm)
  10. Câu 1 (2 điểm). Hợp chất X được tạo bởi Fe (III) và O(II), hợp chất Y được tạo bởi P (V) và O(II). a) Lập công thức hóa học của hợp chất X và hợp chất Y. b) Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố oxi có trong X và Y. Câu 2 (2 điểm). Điền vào chỗ trống chất còn thiếu rồi hoàn thành các phản ứng sau: 0 o t t a) 2Fe + ...  2FeO  b) ... + O2  SO2  o t c) 2Al + 6HCl  2AlCl3 + …  d) 2Fe + …  2FeCl3  Câu 3 (2,5 điểm). Cho 4,8 gam Magiê (Mg) phản ứng hết với dung dịch axit clohiđric (HCl). Phản ứng xong thu được muối Magiê clorua (MgCl2) và V lít khí hiđro đo ở (đktc). a) Viết phương trình hóa học của phản ứng. b) Tính V. Câu 4 (1 điểm). Cho a gam kim loại Kali vào 100 gam nước thấy thốt ra 0,1 gam khí hiđro và thu được 103,8 gam dung dịch kali hiđroxit. Xác định a. (Cho: K=39; Mg=24; Cu = 64; Zn = 65; Fe = 56; P=31;O = 16; H = 1; C = 12; S = 32; Cl = 35,5) ----------------------------Hết-------------------------- Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh:......................................................
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC 8 – MÃ ĐỀ 468 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm, mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu Nội dung trình bày Đáp án 1 A 2 B 3 C 4 C 5 B 6 Áp dụng ĐLBTKL: mO2 = 8 – 4,8 = 3,2 (g) A 7 B 8 Mg + 2HCl → MgCl2 + H2  A 3, 6 nMg   0,15(mol ) Theo PTHH: nH 2  nMg  0,15( mol )  VH 2  0,15. 22, 4  3,36(lít) 24 9 B 10 D PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 11 a) Lập công thức hóa học của hợp chất X và hợp chất Y. (2 điểm) * Gọi CTHH của X là FexOy  III . x = II . y x II 2     x = 2; y = 3  CTHH của X là Fe2O3 y III 3 0,5 * Gọi CTHH của Y là PaOb  V . a = II . b a II 2     a = 2; b = 5  CTHH của X là P2O5 b V 5 b) Xác định phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi có trong X và Y. 0,5 16.3 * Phần trăm oxi trong X: %mO = .100%  36% 56.2  16.3 16.5 * Phần trăm oxi trong Y: %mO = .100%  56.34% 31.2  5.16 0,5 0,5 Câu 12 Hoàn thành các phương trình hóa học (mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
  12. 0 (2 điểm) t C a) 2Fe + O2  2FeO c) 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2  2 o 0 t t C b) S + O2  SO2  d) 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 Câu 13 a) Phương trình hóa học: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 1 (2,5 điểm) 4,8 b) Theo đề có: nMg  = 0,2 (mol) 24 0,5 Theo PTHH: nH 2 = nMg = 0,2 (mol) 0,5 VH 2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (lít) 0,5 Câu 14 Sơ đồ phản ứng: Kali + nước  dung dịch kalihidroxit + hiđro (1 điểm) Áp dụng ĐLBTKL ta có: a = 103,8 + 0,1 - 100 = 3,9 (g) 1 Ghi chú: - Học sinh làm theo cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2