intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

25
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208 dưới đây. Hy vọng đề cương sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Địa lí 12 MàĐỀ: 208 Thời gian làm bài: 50 phút  (Đề thi gồm 5 trang) (không kể thời gian giao đề) (Thí sinh được sử dụng At lat Địa lí Việt Nam) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 41: Nhận xét nào sau đây không phải là đặc điểm dân số, phân bố dân cư của nước ta? A. Nước ta có dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. B. Dân số nước ta vẫn còn tăng nhanh. C. Sự phân bố dân cư hợp lí giữa các vùng. D. Nước ta có cơ cấu dân số trẻ nhưng có những biến đổi nhanh chóng. Câu 42: Ở vùng trung du và miền núi, có thế mạnh phát triển các sản phẩm nông nghiệp là A. Các cây ăn quả nhiệt đới và chăn nuôi gia cầm. B. Các cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn. C. Các cây hàng năm và chăn nuôi gia súc nhỏ. D. Các cây hàng năm và chăn nuôi gia súc lớn. Câu 43: Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết  các tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng   cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt dưới 10% chỉ có ở các vùng: A. đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long B. đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ C. đồng bằng sông Hồng, trung du và miền núi Bắc Bộ D. đồng bằng sông  Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ Câu 44: Cho bảng số liệu sau:  TÌNH HÌNH SẢN XUẤT LÚA GẠO Ở NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM Năm 1965 1975 1985 1988 2000 Diện tích (nghìn ha) 3123 2719 2318 2067 1600 Sản   lượng   (nghìn  12585 12235 11428 10128 9600 tấn) Để thể  hiện tốc độ  tăng trưởng diện tích, sản lượng lúa của Nhật Bản thời kì 1965­2000,  biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột kết hợp với đường. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền. Câu 45: Cho Bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TỂ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990­ 2013 (Đơn vị: %) Năm 1990 1995 1998 2005 2013 Nông ­ lâm­ ngư nghiệp 38,7 27,2 25,8 21 18,4 Công nghiệp­ xây dựng 22,7 28,8 32,5 41 38,3 Dịch vụ 38,6 44 41,7 38 43,3 Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự  chuyển dịch cơ cấu  GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 ­ 2013?                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 208
  2. A. Khu vực nông­ lâm­ ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng đang có xu hướng  giảm B. Tỉ trọng ngành dịch vụ hiện nay chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP của cả nước. C. Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng tăng liên tục trong cơ cấu GDP. D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 46: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 19, tính được cơ cấu cây công nghiệp hàng năm  và lâu năm của nước ta năm 2007 lần lượt là A. 68,3 % và 31,7% B. 34,9% và 65,1 C. 31,7% và 68,3% D. 36,4% và 73,6% Câu 47:  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào  sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng? A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ. B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ. C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà. D. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc  Bộ có  mỏ đồng là A. Cao Bằng, Hòa Bình, Tuyên Quang. B. Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang. C. Thái Nguyên, Bắc Kạn, Phú Thọ. D. Lai Châu, Lạng Sơn, Hà Giang. Câu 49: Đây là một quốc gia có lãnh thổ nằm ở cả hai bộ phận Đông Nam Á lục địa và Đông  Nam Á biển đảo A. Phi­lip –pin B. In­đô­nê­xi­a C. Việt Nam D. Ma­ lai – xi­ a. Câu 50: Sản lượng công nghiệp khai thác than của nước ta tăng khá nhanh trong giai đoạn gần  đây là do A. Do nước ta phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện. B. Chính sách phát triển công nghiệp của Nhà nước. C. Mở rộng thị trường tiêu thụ và đầu tư trang thiết bị hiện đại. D. Thu hút được nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn. Câu 51: Tại các vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do A. có các dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau. B. có các sông lớn đổ ra biển, mang theo nguồn thức ăn dồi dào. C. người dân Nhật Bản có truyền thống đi biển lâu đời. D. có khí hậu ôn đới, cận nhiệt, mưa nhiều quanh năm. Câu 52:  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên  đất liền giáp với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây? A. Hà Giang. B. Tuyên Quang. C. Cao Bằng. D. Lạng Sơn. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của  sông  Hồng (trạm Hà Nội) lớn nhất vào tháng nào trong năm? A. Tháng VIII. B. Tháng VI. C. Tháng IX. D. Tháng VII. Câu 54:  Đặc điểm cơ bản của địa hình Trung Quốc là A.  cao dần từ tây sang đông. B.  thấp dần từ tây sang đông. C.  cao dần từ bắc xuống nam. D.  thấp dần từ bắc xuống nam. Câu 55: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢ NG CÁ NUÔI, TÔM NUÔI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn)                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 208
  3. Năm 2005 2009 2013 2014 Cá 971,1 1962,6 2351,6 2449,1 Tôm 327,2 419,4 560,5 631,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)  Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng nuôi trồng một  số loại thủy sản của nước ta? A. Sản lượng cá nuôi có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn tôm nuôi. B. Sản lượng cá nuôi và tôm nuôi tăng nhanh qua các năm. C. Sản lượng cá nuôi có tốc độ tăng trưởng chậm hơn tôm nuôi . D. Sản lượng cá nuôi nhiều hơn sản lượng tôm nuôi. Câu 56: Trong cơ cấu dân số theo tuổi của Nhật Bản, tỉ lệ người già A. ít biến động. B. ngày càng tăng. C. bằng tỉ lệ trẻ em. D. ngày càng giảm. Câu 57: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây do A. sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế và quy hoạch, mở rộng các đô thị. B. kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị. C. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển ở mức cao so với khu vực và thế giới. D. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn. Câu 58: Nhật Bản nằm ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Bắc Á. Câu 59: Đây là một đặc điểm của sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới   ẩm gió mùa. A. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ sông. B. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt. C. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc ­ đông nam. D. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa. Câu 60: Để chống ngập lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long, ta cần phải: A. củng cố hệ thống đê điều ven sông ven biển. B. xây dựng các công trình thoát lũ và cống đập ngăn thủy triều. C. xây dựng các công trình thoát lũ, các hồ chứa nước. D. đào hố chứa nước, trồng rừng phòng hộ. Câu 61: Chăn nuôi bò sữa được phát triển khá mạnh ven các thành phố lớn là do A. nhu cầu của thị trường lớn về sữa và các sản phẩm từ sữa. B. điều kiện chăm sóc thuận lợi. C. truyền thống chăn nuôi của vùng ngoại thành. D. cơ sở kĩ thuật phục vụ chăn nuôi hiện đại. Câu 62: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển. B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành  viên. C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các  nước. D. Xây dựng ĐNA thành một khu vực hòa bình, ổn định có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển. Câu 63: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm phát triển “bùng nổ” trong các năm trở  lại đây là do                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 208
  4. A. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển. B. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của cả nước. C. thị trường ngoài nước được mở rộng và có nhu cầu lớn. D. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kĩ thuật nuôi ngày càng được cải tiến. Câu 64: Những năm 1973 ­ 1974 và 1979 ­ 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản  giảm sút mạnh là do A.  Sức mua thị trường trong nước giảm. B.  Khủng hoảng tài chính trên thế giới. C. Chính sách phát triển không phù hợp. D.  Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới. Câu 65: Cho biểu đồ  Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Số dân thành thị và nông thôn ở nước ta, giai đoạn 1990­ 2005. B. Mật độ dân số giữa thành thị và nông thôn, giai đoạn 1990­ 2005. C. Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn ở nước ta, giai đoạn 1990­ 2005. D. Diện tích và số dân giữa thành thị và nông thôn, giai đoạn 1990­ 2005. Câu 66: Khi Tây Nguyên vào mùa mưa thì sườn Đông trường Sơn có: A. mưa lớn B. gió Đông lạnh khô. C. bão lớn D. gió Tây khô nóng. Câu 67: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái   Bình Dương vì A. tăng sức cạnh tranh với các cường quốc khác trong khu vực. B. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng. C. giao thông biển có vai trò ngày càng quan trọng trong nền kinh tế Nhật Bản. D. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất  khẩu. Câu 68:  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị  đặc biệt ở nước ta? A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Cần Thơ. C. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. Câu 69: Cho biểu đồ sau   SỐ DÂN VÀ TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999­ 2014.                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 208
  5. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỷ suất gia tăng dân số  tự nhiên của nước ta giai đoạn 1999 ­2014 A. Số dân tăng, tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm. B. Số dân giảm, tỉ suất gia tăng tự nhiên tăng. C. Số dân và tỉ suất gia tăng tự nhiên đều giảm. D. Số dân và tỷ suất gia tăng tự nhiên đều tăng. Câu 70: Vì sao TP. Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta ? A. Giàu tài nguyên, cơ sở hạ tầng phát triển bậc nhất cả nước. B. Trình độ lao động cao,chính sách phát triển năng động, vốn đầu tư nước ngoài lớn. C. Vị trí thuận lợi, cở sở hạ tầng phát triển, trình độ lao động cao, đầu tư nước ngoài lớn. D. Vị trí thuận lợi, đông dân, thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 71: Đông Nam Á biển đảo là khu vực có nhiều động đất và núi lửa vì A. là nơi gặp gỡ của hai vành đai sinh khoáng thế giới. B. phần lớn lãnh thổ là quần đảo nên nền đất không ổn định. C. nằm trong “vành đai lửa Thái Bình Dương”. D. tiếp giáp Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương nên có sóng thần hoạt động. Câu 72:  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới  đây không thuộc Bắc Trung Bộ? A. Vũng Áng. B. Hòn La. C. Nghi Sơn. D. Chu Lai. Câu 73: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến tỉ suất gia tăng dân số tự  nhiên của Trung Quốc giảm   mạnh? A. Tốc độ già hóa dân số nhanh. B. Tỉ lệ xuất cư cao, nhập cư thấp. C. Áp dụng triệt để chính sách dân số. D. Tỉ lệ kết hôn thấp. Câu 74: Nước nào sau đây không thuộc khu vực Đông Nam Á? A. Mi­an­ma. B. B­ru­nây. C. Đông – ti­ mo. D. Ấn Độ. Câu 75: Ở nước ta, địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở khu vực: A. Tây Nguyên B. Đông Nam Bộ C. Nam Trung Bộ D. Trung du miền núi Bắc Bộ Câu 76:  Công trình nào sau đây của Trung Quốc được coi là một trong các kì quan của thế  giới? A. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng B. Vạn Lí Trường Thành C. Tử Cấm Thành D. Thiên An Môn                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 208
  6. Câu 77: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 ­ 14, cho biết đỉnh núi hoặc dãy núi nào sau đây  không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Núi Tây Côn Lĩnh. B. Núi Mẫu Sơn. C. Núi Tam Đảo. D. Núi Lang Bian. Câu 78: Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là A. có nhiều cao nguyên xếp tầng. B. có diện tích đất badan rộng lớn. C. có một mùa đông lạnh. D. có đất phù sa màu mỡ. Câu 79: Căn cứ vào trang 15 của atlát địa lý Việt Nam , hãy cho biết tỷ trọng của dân thành thị  năm 2007 là A. 27,4 %. B. 28,4 %. C. 72,6 %. D. 29,4 %. Câu 80: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm: A. Chế biến lương thực, thực phẩm. B. Luyện kim. C. Công nghiệp điện lực. D. Công nghiệp dệt ­ may. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 208
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2