intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 108

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

43
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 108. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 108

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3  TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  108 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Cho tam giác ABC đều cạnh 3a.  Lấy M, N, P lần lượt trên ba cạnh BC, CA, AB sao cho  BM = a, CN = 2a, AP = x.  Tìm x để AM vuông góc PN. a 4a A.  x = B.  x = C.  x = a D.  x = 2a 5 5 x2 − 1 0 Câu 2: Hệ bất phương trình :   có nghiệm khi : x−m >0 A.  m < 1 B.  m 1 C.  m > 1 D.  m = 1 x 2 − 3x + 2 0 Câu 3: Tập nghiệm của hệ bất phương trình   là: x −1 0 A.  [ −1;1] B.  { 1} C.  D.  [ 1;2] Câu 4: Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G.  Khẳng định nào sau đây là đúng 2 uuur uuur uuur ( ) uuuur uuuur A.  AM = 3MG B.  AG = AB + AC 3 uuuur 1 uuur uuur uuuur ( ) uuuur uuur uuur C.  AM = AB + AC D.  MG = MA + MB + MC 3 Câu   5:  Cho   biểu   thức   M = x + 3x + 2   trong   đó   x   là   nghiệm   của   bất   phương   trình  2 x 2 − 3 x + 2 < 0 .  Khi đó: A. M nhận giá trị bất kì. B. M> 12 C. 6 
  2. r r D. Độ dài của vectơ  a  được kí hiệu là  a . Câu 9: Tập xác định của hàm số  y = 3 x − 1  là: A.  ∀x 1 B.  ᄀ C.  x 1 D.  ( − ;1] Câu 10: Đường thẳng d:  y = 2 x − 5 có hệ số góc là: A. 1 B. 5 C. 2 D. ­2 Câu 11: Cho hình chữ nhật ABCDcó  AB = a, AD = a 2 , gọi K là trung điểm cạnh AD góc giữa  BK và AC là A.  600 B.  300 C.  900 D.  450 r r r Câu 12: Cho  a = ( −3; 4 ) .  Với giá trị của y thì  b = ( 6; y )  cùng phương với  a : A. –4. B. 7 C. –8 D. 9 y + y 2 x = −6 x 2 Câu 13: Hệ phương trình   có tất cả các nghiệm là: 1 + x3 y 3 = 19 x 3 � 1� �1 � A.  ( x; y ) = �−2; − � B.  ( x; y ) = � ;3 � � 2� �2 � �1 � �1 � �1 � C.  ( x; y ) = � ; −2 � D.  ( x; y ) = � ; −2 � ; ( x; y ) = � − ;3 � �3 � �3 � �2 � Câu 14: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình  x − 2 x + 5 x − 1 + 5 = 0  là: 2 A.  x = −3 B.  x = −4 C.  x = 5 D.  x = −6 Câu 15:  Cho mẫu số  liệu thống kê: { 2, 4,6,8,10} .   Phương sai của mẫu số  liệu trên là bao   nhiêu? A. 6 B. 40 C. 8 D. 10 Câu 16: Cho phương trình (m + 1)x  ­ 6(m – 1)x +2m ­3 = 0 (1).  Với giá trị  nào sau đây của  m  2 thì phương trình (1) có một nghiệm đơn? 7 6 6 A. m = B. m = ­1 C. m =   D. m =  − 6 7 7 2x Câu 17: Bất phương trình   5 x − 1 > + 3 có nghiệm là: 5 5 20 A.  x < 2 B.  x > − C.  ∀x D.  x > 2 23 Câu 18: Tọa độ một vectơ chỉ phương của đường thẳng qua hai điểm  A(1; 2); B( −3;5)  là: A.  ( 1; 2 ) B.  ( −2;7 ) C.  ( −3;5 ) D.  ( −4;3) Câu 19: Cho dãy số liệu thống kê:1,2,3,4,5,6,7,8.  Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê gần   bằng A. 4,30 B. 2,30 C. 3,30 D. 5,30 r r Câu 20: Cho  a = ( 4; −8 ) .  Vectơ nào sau đây không vuông góc với  a r r r r A.  b ( 2;1) B.  b ( −2; −1) C.  b ( −1; 2 ) D.  b ( 4;2 ) r r r r Câu 21: Cho  a (2; −3) và  b(5; m) .  Giá trị của m để  a  và  b  cùng phương là: 15 13 A. – 6 B.  − C. – 12 D.  − 2 2 Câu 22: Bất phương trình  2 x − 1 > x  có nghiệm là:                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 108
  3. A. Vô nghiệm B.  x ᄀ � 1� �1 � −�; ��( 1; +�) C.  x �� D.  x � ;1� � 3� �3 � Câu 23: Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm:  mx − 2 ( m − 1) x + 4 < 0 2 A.  m = 0 B.  m �� 0;3 − 2 2 � � � C.  m �� 3 − 2 2;3 + 2 2 � � � D.  m �� 0;3 + 2 2 � � � Câu 24: Phương trình  x 4 − x 2 + 4 + x 4 + 20 x 2 + 4 = 7 x  có số nghiệm là: A. Vô nghiệm B. 1 C. 4 D. 2 Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình :  2 x( x − 1) + 1 > x 2 − x + 1  là : A.  ( −�� ;0 ) ( 1; +�) B.  ( 0;1) C.  ( 1; + ) D.  ( − ;0 ) x +1 Câu 26: Hàm số  y =  xác định trên [0; 1) khi: x − 2m + 1 1 1 A.  m 2  hoặc  m < 1 B.  m < C.  m 1 D.  m <  hoặc  m 1 2 2 y 2 − 3 xy = 4 Câu 27: Cho hệ sau:   .  Tất cả các nghiệm của hệ đã cho là: x 2 − 4 xy + y 2 = 1 A.  ( x; y ) = ( 4; −4 ) B.  ( x; y ) = ( 1;4 ) ; ( x; y ) = ( −1; −4 ) C.  ( x; y ) = ( 1; −4 ) ; ( x; y ) = ( −1; 4 ) D.  ( x; y ) = ( 1; −1) Câu   28:  Phương   trình   sau   có   tất   cả   bao   nhiêu   nghiệm:  3 x 2 + 6 x + 16 + x 2 + 2 x = 2 x 2 + 2 x + 4 A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 x x +1 Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình sau là:  −2 >3 x +1 x �2 � �2 2 � �4 � A.  � ;1� B.  ( −1;1) C.  � ; � D.  �− ; −1� �2 � �2 5� �3 � Câu 30: Tìm m để phương trình sau vônghiệm:  x − ( 3m + 4 ) x + m = 0 4 2 2 4 4 A.  m < −4 B.  m < − C.  m = −4 D.  m = − 5 5 Câu 31: Để lắp đường dây cao thế từ vị trí A đến vị trí B phái tránh 1 ngọn núi, do đó người ta  phại nối thẳng đường dây từ  vị trí A đến vị trí C dài 10km, rồi nối từ vị trí C đến vị  trí B dài   8km.  Biết góc tạo bời 2 đoạn dây AC và CB là  600 .  Hỏi nối thẳng từ A đến B thì tốn bao   nhiêu kilomet dây ? A.  84 B. 8 C.  244 D. 9 Câu 32: Một công ty Taxi có 85 xe chở khách gồm 2 loại, xe chở được 4 khách và xe chở được   7 khách.  Dùng tất cả xe đó, tối đa mỗi lần công ty chở một lần được 445 khách.  Hỏi công ty  đó có mấy xe mỗi loại? A. 40 xe 4 chỗ; 45 xe 7 chỗ B. 45 xe 4 chỗ; 40 xe 7 chỗ C. 35 xe 7 chỗ; 50 xe 4 chỗ D. 50 xe 4 chỗ; 35 xe 7 chỗ Câu 33: Số nghiệm của phương trình  2 x − 4 = x − 3 là A. 2 B. 0 C. 3 D. 1                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 108
  4. Câu 34: Phương trình x 2 − 3x = 0 có tất cả các nghiệm là: A.  x = 0; x = 3 B.  x = 0; x = −3 C.  x = 3 D.  x = 0 Câu 35: Phương trình tham số của đường thẳng qua hai điểm  A(2;3); B( −1;1)  là: x = 2 − 3t x = 2 + 3t x = 2 − 3t x = −2 − 3t A.  B.  C.  D.  y = 3 + 2t y = 3 − 2t y = 3 − 2t y = 3 − 2t r r rr Câu 36: Cho  a (1; 2) ;  b(4;3) .  Kết quả của biểu thức  a.b  là: A. 0 B. 28 C. 20 D. 10 Câu 37: Cho hàm số   y = − x 2 + 2(m + 1) x + 1 − m 2  (1) ,m là tham số.  Tìm m để  hàm số  (1) cắt  trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác KAB vuông tại K, trong đó  K ( 2; −2 ) . A.  m = 1 B. không có m thỏa mãn C.  m = 3 D.  m = 1, m = 3 Câu 38: Cho hàm số:  y = x 2 − 2 x − 1 , mệnh đề nào sai: A. y giảm trên khoảng  ( − ;1) . B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng  x = −2 C. Đồ thị hàm số nhận  I (1; −2)  làm đỉnh. D. y tăng trên khoảng ( 1; + ). Câu 39: Cho  A = [ 1;4] ; B = ( − ;2] , câu nào sau đây đúng: A.  A �B = [ 2;4] B.  A �B = ( −�;2 ] C.  A �B = ( −�;1) D.  A �B = [ 1; 2] Câu 40: Cho tam giác ABC là tam giác vuông tại A, cạnh  AB = 2a ,  ᄀACB = 300 .   uuur uuur Tính AB + AC A.  2a 3 B.  4a C.  a D.  a 3 Câu 41: Với mọi  a, b 0 , ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng? A.  a − b < 0 B. Tất cả đều đúng C.  a 2 + ab + b 2 > 0 D.  a 2 − ab + b 2 < 0 Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình x2 ­ 2x + 3 > 0 là: A.  ᄀ B.  C. (­1;3) D. (­ ; ­1)   (3;+ ) Câu 43: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương: A. Vô số B. 2 C. 0 D. 1 Câu 44: Phương trình  x − 4 x + 3 = 0  có tập nghiệm là 4 2 A.  { 1; 3 } B.  { 1;3} C.  { 1} D.  { } 3 Câu 45: Cho hình bình hành ABCD.  Khẳng định nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur uuur uuur uur uuur A.  AD = BC B.  AC = DB C.  AB = CD D.  AB = AC Câu 46: Hình vẽ sau đây, phần không bị gạch biểu diễn tập nào sau:                                             ]////////////////(                                          –1                 4 A.  ( −�; −1] �( 4; +�) B.  [ −1;4] C. [– 1; 4) D.  ( −�; −1) �( 4; +�) uur uur Câu 47: Cho tam giác ABC và Ithỏa  IA = 3IB .  Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng? uur 1 uuur uuur ( ) uur uuur uuur A.  CI = 3CB − CA B.  CI = 3CB − CA 2 uur 1 uuur uuur ( ) uur uuur uuur C.  CI = CA − 3CB D.  CI = CA − 3CB 2 Câu 48: Cho A( –1; 2), B( 2; 0), C( 3; 4) .  Tọa độ trực tâm H của tam giác ABClà :                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 108
  5. �9 10 � �4 � A. ( 2; 3) B.  � ; � C. ( 4; 1) D.  � ; 2 � �7 7 � �3 � x − 3y + 2 = 0 Câu 49: Hệ phương trình   có nghiệm là x+ y−2=0 A. (1; ­ 2) B. ( ­1; 1) C. (1;1) D. (­2; 1) Câu 50: Tìm  m để  f ( x) = x 2 − 2(2 m − 3) x + 4m − 3 > 0; ∀x ᄀ  ? 3 3 3 3 A. 1 < m < 3 B.  m > C.  < m < D.  m > 4 4 2 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 108
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2