intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 357

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

93
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 357 dành cho các bạn học sinh lớp 11 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hy vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 357

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC  ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN LẦN 3 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU NĂM HỌC: 2017­2018 MÔN: TOAN 11 (Đề thi gồm 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút;  (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Mã đề thi 357 Câu 1: Tìm công thức nghiệm của phương trình  sin x = sin α . A.  x = α + k 2π  và  x = π − α + k 2π ,  k Z . B.  x = α + kπ  và  x = π − α + kπ ,  k Z . C.  x = α + k 2π  và  x = −α + k 2π ,  k Z . D.  x = α + kπ  và  x = −α + kπ ,  k Z . 48 Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x ) = x + 3x + 3x + 3 2  với  x > −1 . ( x + 1) 2 A.  5 5 . B.  15 2 . C. 20 . D. 19. Câu 3: Công thức tính số tổ hợp là: n! n! n! n! A.  An = B.  An = C.  Cn = D.  Cn = k k k k (n − k )! ( n − k )! k ! (n − k )! k ! (n − k )! Câu 4: Viết phương trình đường tròn đường kính AB, biết A(1;6), B(­5;0). A.  ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 = 72 B.  ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 = 18 C.  ( x − 2) 2 + ( y + 3) 2 = 72 D.  ( x − 2) 2 + ( y + 3) 2 = 18 Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm N thay đổi trên đoạn thẳng AC sao cho  NC = x   (0 < x 1) . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Tìm x để NG // (SAB) NA 1 1 A.  x = B.  x = 3 C.  x = 2 D.  x = 2 3 Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để hàm số  f ( x ) = mx 2 − 4 x + m 2  nghịch biến trên khoảng  ( −1;2 ) . A.  −2 m 1 ,  m 0 . B.  m −2 . C.  −2 m 1 . D.  m 1 . x2 + y2 − 2 = 0 Câu 7: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm:  5 x 2 y − 4 xy 2 + 3 y 3 − 2 x − 2 y = 0 A. 4 B. 2 C. 8 D. 6 Câu 8: Người ta dùng 18 cuốn sách bao gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách Hóa(các cuốn   sách cùng loại thì giống nhau) để  làm phần thưởng cho 9 học sinh A, B, C , D, E , F , G , H , I , mỗi học sinh  nhận được 2 cuốn sách khác thể loại (không tính thứ tự các cuốn sách). Tính xác suất để hai học sinh A  và  B nhận được phầnthưởng giống nhau. 3 1 5 2 A.  B.  C.  D.  16 6 18 15 Câu 9: Giả sử có khai triển  ( 1 − 2 x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + an x n . Tìm a5  biết a0 + a1 + a2 = 71. n A.  672x5 . B.  672 . C.  −672x5 . D.  − 672 . x3 + 2 x 2 + 1 a a Câu 10: Cho giới hạn:  lim = − với  a, b Z  và   là phân số  tối giản.Chọn kết quả đúng trong  x −1 2x +1 5 b b các kết quả sau của  là: A.  B.  C.  D.  Câu 11: Cho tam giác  ABC  có  BC = a  , CA= b . Tam giác  ABC  có diện tích lớn nhất khi góc  C  đạt giá trị : A.  1200 B.  600 C.  900 D.  300                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 357
  2. x +1 Câu 12: Tập xác định của hàm số  y =  là: x −3 A.  (3; + ) B.  [ −1;3) �( 3; +�) C.  R \{3} D.  [1;+ ) 5x x �−π � Câu 13: Phương trình  2sin sin − m cos x + 1 = 0   có đúng 7 nghiệm trong khoảng  � ; 2π �  khi: 2 2 �2 � A.  0 < m < 2 B.  1 < m < 3 C.  2 < m < 4 D.  1 < m < 5 1 Câu 14: Tập xác định của hàm số  y =  là: 2sin x − 3 �π � �π � A.  D = R \ � + k 2π ,(k Z ) � B.  D = R \ � + k 2π ,( k Z ) � �6 �3 �π 5π � �π 2π � C.  D = R \ � + k 2π ; + k 2π ,(k Z )� D.  D = R \ � + k 2π ; + k 2π ,( k Z )� �6 6 �3 3 Câu 15: Từ  một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả  cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Tính xác   suất để hai quả đó cùng màu. 3 2 3 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 5 5 10 5 Câu 16: Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Tính xác  suất sao cho 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật. 2 7 4 3 A.  B.  C.  D.  969 216 9 323 Câu 17: Phương trình  x − 3x + 2 = − x − 5 x + 4  có bao nhiêu nghiệm? 2 2 A. 2 B. 0 C. Vô số nghiệm D. 1 x2 + x + 2 − 3 7 x + 1 a 2 a Câu 18: Biết  lim = + c  (  a, b, c Z  và  tối  giản). Giá trị của a + b + c bằng bao nhiêu? x 1 2 ( x − 1) b b A. 13. B. 5. C. ­13. D. 51. 1 Câu 19: Cho  tan α = . Giá trị của biểu thức  P = 2 cos 2 α − 3sin α .cos α  bằng 3 5 3 9 4 A.  P = B.  P = C.  P = D.  P = 9 10 10 9 Câu 20: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D '  có  O '  là tâm của hình bình hành  A ' B ' C ' D '. Mệnh đề nào dưới đây là  đúng ? uuur uuuur uuuuur uuur uuuur uuuuur A.  AC , DD ', A ' B '  đồng phẳng B.  AA ', BD ', B ' C '  đồng phẳng uuuur uuur uuuuur uuuur uuuur uuuuur C.  AC ', BB ', A ' D '  đồng phẳng D.  A ' B, CO ', B ' D '  đồng phẳng Câu 21: Tìm tổng  tất cả các nghiệm của phương trình:   trên khoảng  . A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 22: Với giá trị nào của m thì phương trình  m sin 2 x + ( m + 1) cos 2 x + 2m − 1 = 0  có nghiệm? m 3 m>3 A.  0 < m < 3. B.  . C.  0 m 3. D.  . m 0 m
  3. mx 2 + mx + 3, khi x 1 Câu 24: Cho hàm số:  f ( x) =   để f(x) liên tục tại x=1 thì m bằng? − x 2 + x + 1 , khi x < 1 A. ­1 B. 2 C. ½ D. 1 0 Câu 25: Giá trị của tổng  C100 + 2C100 1 + 22 C100 2 + ... + 2100 C100 100   bằng A.  5100 B.  4100 C.  2100 D.  3100 Câu 26: Cho hình chóp  S . ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng  ( SAB )  và  ( SBC ) là đường thẳng: A.  SB . B.  SA . C.  SC . D.  AC . 1 1 1 Câu 27: Số hạng tổng quát của dãy số  ( un ) :  1, , , ,...  là: 2 3 4 1 1 1 1 un = un = un = un = A.  n +1 B.  n C.  2n D.  n2 Câu 28: Cho hai hình bình hành  ABCD  và  ABEF  (các đỉnh lấy theo thứ tự đó) và không đồng phẳng. Gọi  I   và  J  tương ứng là trọng tâm các tam giác  ABF  và  ABD . Khi đó,  IJ  không song song với mặt phẳng nào dưới đây ? A.  ( DCE ) . B.  ( EAD ) . C.  ( BFD) . D.  ( EBC ) . Câu 29: Cho cấp số cộng  (un ) thỏa mãn:  u31 = −75  và công sai  d = −3.  Số hạng đầu của cấp số đó là: A. 168 B. 165 C.  28 D. 15 1 x4 − x2 + 5 Câu 30: Cho các hàm số   y = x + x − ; y = x + 5; y = 3 ; y = x ( x − 2 ) . Kí hiệu a, b, c lần lượt là số  x x +5 các hàm số: hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số không chẵn – không lẻ. Khi đó  a + 2b + 3c   bằng? A.  12 B.  10 C.  9 D.  8 Câu 31: Cho tứ diện  ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm tam giác ABD và ABC. Mệnh đề nào dưới đây  đúng? A. Đường thẳng GE và CD chéo nhau. B. Đường thẳng GE cắt đường thẳng AD. C. Đường thẳng GE cắt đường thẳng CD. D. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD. Câu 32: Số   có bao nhiêu ước số nguyên ? A.  130. B.  40. C.  36. D.  120. Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ    Oxy , cho tam giác  ABC  không cân nội tiếp đường tròn  tâm  I ( 2;1 )  bán  kính   R = 5 .Gọi   D   là chân đường cao kẻ  từ   A của tam giác   AB C , E   là hình chiếu của   B   lên   AI .Biết  đường thẳng DE    có phương trình  2 x + y + 1 = 0    và đường thẳng  AC    đi qua điểm  P ( 9;2 )  . Tìm tọa độ  đỉnh  B   và  C   biết  D   có hoành độ âm. A.  B.  C.  D.  Câu 34: Biết  n  là số nguyên dương thỏa mãn đẳng thức    1 C 1 − 1 C 2 + ... + ( ) n +1 −1 2015 . Số hạng  n n Cnn = 2 3 n +1 2016 n � 1 � không chứa  x  trong khai triển nhị thức New­ton   �x 2 + �, x > 0  là : � x� D.  −C2015 1612 1614 1610 1613 A.  C2015 B.  C2015 C.  C2015 Câu 35: Cho hình chóp  S . ABC  có các cạnh  SA, SB, SC  đôi một vuông góc và  SA = SB = SC. Gọi I là trung điểm  của AB.  Khi đó góc giữa hai đường thẳng  SI  và  BC  bằng? A.  1200 B.  600 C.  900 D.  300 Câu   36:  Tính   tổng   S   của   nghiệm   âm   lớn   nhất   và   nghiệm   dương   nhỏ   nhất   của   phương   trình   cos5 x cos x = cos 4 x cos 2 x + 3cos 2 x + 1 . π π A.  S = 0 . B.  S = π . C.  S = − . D.  S = . 4 3                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 357
  4. r r Câu 37:  Trong mặt phẳng   Oxy , cho   v = ( a; b ) . Giả  sử  phép tịnh tiến theo   v   biến  điểm   M ( x; y )   thành  r M ’ ( x’; y’) . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ  v  là: x' = x+ a x '− b = x − a x '+ b = x + a x = x '+ a A.  B.  C.  . D.  y' = y +b y '− a = y − b y '+ a = y + b y = y '+ b Câu 38: Từ các chữ số 0,1,2,3,5,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? A. 120 số. B. 180 số. C. 150 số. D. 100 số. Câu 39: Số nghiệm của phương trình     là: A. 2 nghiệm B. 1 nghiệm C. Vô nghiệm D. 4 nghiệm Câu 40: Cho tứ diện ABCD trong đó góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng   .Gọi M là điểm bất kì thuộc  cạnh AC, đặt   . Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và song song với AB, CD. Xác định vị trí  của điểm M để diện tích thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (P) đạt giá trị lớn nhất. A.  B.  C.  D.  Câu 41: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn bằng  +   ? 2 − 3n 4n 2 + 1 1 4n + 3 A.  un = B.  un = C.  un = 2n + D.  un = n+2 1 − 2n n 1 − 2n 2 Câu 42: Cho phương trình    có các hệ số a, b, c không âm.Biết rằng phương trình đã  cho có bốn nghiệm. Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức    là: A. 4 B. 8 C.  D. 3 Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho đường tròn  ( C ) : x + y − 2 x + 4 y − 1 = 0.  Gọi  ( C ' )  là ảnh của  ( C )   2 2 qua phép vị tự tâm  O tỉ số  k = −2 . Khi đó diện tích của hình tròn  ( C ') là:   A.  24π B.  4 6.π C.  24π 2 D.  6π Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và   CB. Khi ấy,giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và(SCD) là đường thẳng song song với: A. đường thẳng AD. B. đường thẳng BI. C. đường thẳng JI. D. đường thẳng BJ. Câu 45: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:  y = 2sin x + 3   lần lượt : A. 3 và 1 B. 5 và 1 C. 5 và 3 D. 5 và ­1 Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các   cạnh SA, BC, CD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là: A. một tứ giác. B. một tam giác. C. một ngũ giác. D. một lục giác. −2 x + 1 khi x −3 Câu 47: Cho hàm số   y = x + 7 . Biết f(x0) = 5 thì x0 là: khi x > −3 2 A. 1 B. 0 C. ­ 2 D. 3 Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp  số nhân:  x 3 − 7 x 2 + (m + 6) x − m = 0. A.  B. 4.  C.  D.  Câu 49: Cho các bất đẳng thức  a > b  và  c > d . Bất đẳng thức nào sau đây đúng a b A.  ac > bd B.  a + c > b + d C.  > D.  a − c > b − d c d un Câu 50: Cho dãy số  ( un )  được xác định bởi:  u1 = 1, un +1 = , n = 1, 2,3,... un + 1                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 357
  5. Khi đó  lim 2017 ( u1 + 1) ( u2 + 1) ... ( un + 1) bằng: 2018n      2018 2017 2018 2015 A.  B.  C.  D.  2019 2018 2017 2017 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2