intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 470

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

75
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 470 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 470

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC  ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN LẦN 3 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU NĂM HỌC: 2017­2018 MÔN: TOÁN 11 (Đề thi gồm 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút;  (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Mã đề thi 470 x 3 − x 2 + 2x − 2 Câu 1: Cho hàm số: , khi x 1   để  f(x) liên tục tại x=1 thì m bằng? f (x ) = x − 1   3x + m, khi x = 1 A. 2 B. 0 C. ­1 D. 1 Câu 2: Cho khai triển: ( 1 + x + x 2 + x 3 + ... + x 2010 ) 2011 = a + a x + a x 2 + a x 3 + ... + a 4042110 0 1 2 3 4042110 x .         Tổng  a0 + a2 + a4 + ... + a4042110 20112012 + 1 20112011 − 1 20112010 + 1 20112011 + 1 A.  B.  C.  D.  2 2 2 2 Câu 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = 2 − 3sin 2 x  lần lượt là: A. 2 và ­5 B. 5 và 2 C. 5 và ­1 D. 2 và ­1 1 x4 − x2 + 5 Câu 4: Cho các hàm số  y = x + x − ; y = x + 5; y = 3 ; y = x ( x − 2 ) . Kí hiệu a, b, c lần lượt là số các  x x +5 hàm số: hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số không chẵn – không lẻ. Khi đó  a + 2b + 3c   bằng? A.  9 B.  10 C.  8 D.  12 Câu 5: Cho hàm số  y = f ( x ) = 2 1 + x - 3 8 - x  Biết  m  ,với    là phân số tối giản.  . lim f ( x ) = x xᆴ 0 n    Khi đó:   là: A. ­1 B. ­25 C. 1 D. 25 4 x3 − 1 a a Câu 6: Cho giới hạn:  lim = − v ới  a , b Z  và   là phân số tối giản.Chọn kết quả đúng trong các  x −2 3 x 2 + x + 2 b b kết quả sau của  là: A.  B.  C.  D.  Câu 7: Hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây đúng A.  AD / / ( BEF ) B.  ( AFD ) / / ( BEC ) C.  ( ABD ) / / ( EFC ) D.  EC / / ( ABF ) Câu 8: Khẳng định nào đúng: π π A.  cos x = 0 � x = + k 2π B.  sin 2 x = 1 � x = + kπ 2 4 π C.  tan x = 1 � x = + k 2π D.  sin 2 x = 0 � x = kπ 4 ᆴ ax 2 + 4 x - 7 ; x ᆴ 0 Câu 9: Cho hàm số  y = ᆴᆴ  có đồ thị đi qua điểm A(1;0), B(­1;2) khi đó tích ab bằng: ᆴᆴ bx + 3 ; x
  2. A. 3 B. 4 C.  D. 8 Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy, cho tam giác ABC nhọn có các đường cao BE và CF. Gọi H là  trực tâm tam giác ABC và M là trung điểm cạnh BC. Tìm tọa độ đỉnh A biết đường thẳng EF cắt đường thẳng  BC tại D( 0; 2 ), đường thẳng MH có phương trình 4x + y – 8 = 0 và đỉnh A thuộc đường thẳng d: x ­ 2y + 2 =   0. A.  B.  C.  D.  Câu 13: Một khu rừng có trữ lượng gỗ là  4.105  mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó   là  4%  mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ A.  4. ( 10, 4 ) . B.  4.105. ( 1, 04 ) . C.  4.105. ( 0, 05 ) . D.  4.105. ( 1, 4 ) . 5 5 5 5 Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của   để phương trình    có bốn nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng. A.  B.  C.  D.  uuur uuur Câu 15: Cho tam giác ABC đều. Giá trị  sin BC , AC  là ( ) 3 1 3 1 A.  − B.  − C.  D.  2 2 2 2 Câu 16: Cho tứ diện ABCD trong đó góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng   .Gọi M là điểm bất kì thuộc  cạnh AC, đặt   . Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và song song với AB, CD. Xác định vị trí  của điểm M để diện tích thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (P) đạt giá trị lớn nhất. A.  B.  C.  D.  �2 1 � �2 1 � Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = �x + 2 � �y + 2 �  với  x, y > 0  và  x + y = 1  là: � y � � x � A.  1 B. 1 289 D. 4 4 C.  16 Câu 18: Cho hình chóp  S . ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng  ( SAB )  và  ( SCA ) là đường thẳng: A.  SC . B.  SB . C.  AC . D.  SA . 1 Câu 19: Tập xác định của hàm số  y =  là: 2cosx − 3 �π π � �π � A.  D = R \ � + k 2π ; − + k 2π , (k Z ) � B.  D = R \ � + k 2π ,( k Z ) � �6 6 �3 �π 2π � �π � C.  D = R \ � + k 2π ; + k 2π , (k Z ) � D.  D = R \ � + k 2π ,( k Z ) � �3 3 �6 Câu 20: Tìm số nghiệm của phương trình   cos 3x = 1  thỏa mãn  x [ 0;π ] . A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  3 sin x + cos x = m  có nghiệm. A.  m 2. B.  m 2  hoặc  m −2. C.  −2 < m < 2. D.  −2 m 2. uuur r uuur r uuur r Câu 22: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D '.   Đặt  AB = a ,  AD = b ,  AA ' = c ;  Gọi M  là trung điểm của đoạn  BC ' .  Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: uuuur r r r uuuur 1r 1r 1r uuuur r 1r 1r uuuur r 1r r A.  AM = a + b + c. B.  AM = a + b + c. C.  AM = a + b + c. D.  AM = a + b + c. 2 2 2 2 2 2 Câu 23: Số hạng thứ k+1 trong khai triển nhị thức  ( a + b ) (n N *)  là n A.  C kn +1a n − k b k +1 B.  C kn a n − k b n C.  C kn −1a n b k D.  C kn a n − k b k Câu 24: Tổng 1 + 2 + 2 2 + ... + 2 2017  có giá trị bằng                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 470
  3. A.  22018 B.  22017 C.  22018 − 1 D.  22017 − 1 n �2 2 � ᆴᆴ x - ᆴᆴ , x ᆴ 0 7 ᆴ ᆴ Câu 25: Tìm hệ số của  x  trong khai triển nhị thức Newton của  � x � , biết rằng  n  là số nguyên  dương thỏa mãn  4Cn3+1 + 2Cn2 = A n3 . A. 14788 . C. 14786. D. 14784. B.  - 14784 5x x �−π � Câu 26: Phương trình  2sin sin − m cos x + 1 = 0   có đúng 7 nghiệm trong khoảng  � ; 2π �  khi: 2 2 �2 � A.  1 < m < 3 B.  2 < m < 4 C.  1 < m < 5 D.  0 < m < 2 Câu 27: Từ  các chữ  số 1,2,3,4,5,6,7,9 có thể  lập được bao nhiêu số  tự  nhiên chẵn có 3 chữ  số  đôi một khác  nhau? A. 126 . B. 336. C. 504. D. 56 . Câu 28: Cho tập hợp A gồm 10 phần tử. Tìm số các tập con  có 2 phần tử của tập hợp A. 84 . B. A. 55. C. 45. D. 90 . Câu 29: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? un a A. Nếu  lim un = a  và  lim vn = b  thì  lim = . B. Nếu  q < 1  thì   lim q n = 0. vn b un 1 C. Nếu  lim un = a  và  lim vn = +  thì  lim = 0. D.  lim k = 0  với k là số nguyên dương. vn n Câu 30: Có 6 học sinh và 2 thầy giáo được xếp thành hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho hai thầy   giáo không đứng cạnh nhau? A.  1440 cách. B.  40320 cách. C.  30240 cách. D.  720 cách. Câu 31: Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Văn, 5 cuốn sách Sử và 6 cuốn sách Địa. Các cuốn sách đôi   một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác suất để  số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ 3 môn. 5549 B.  5949 5749 5649 . . . . A.  6435 6435 C.  6435 D.  6435 Câu 32: Cho hình hộp  ABCD.A 'B'C'D'  có tất cả các mặt đều là hình vuông cạnh bằng a. Các điểm M, N lần  ( ) lượt nằm trên  AD',DB   sao cho  AM = DN = x 0 < x < a 2 . Giá trị x bằng bao nhiêu thì  MN / /A 'C . a 3 a 2 a a 2 A.  x = .                         B.  x = .                           C.  x = .                                 D.  x = . 3 2 2 3 y ( xy − 2) = 3x 2 Câu 33: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm:  y 2 + x2 y + 2x = 0 A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 34: Tính tổng các nghiệm của phương trình : 3 x + 24 + 12 − x = 6  ? A.  0 B.  −85 C.  −112 D.  −109 sin 3 x − s inx Câu 35: Tính tổng các nghiệm trong khoảng  ( 0;3π ) của phương trình  = cos 2 x + sin 2 x 2s inx 15π 9π A.  B.  C.  5π D.  4π 2 2 Câu 36: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình? A. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó. B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. C. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu  ( k 1) .                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 470
  4. Câu 37: Cho dãy số   với    số hạng thứ hai của dãy là ? A.  B.  C.  D.  Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB.   Giao tuyến của mặt phẳng (MNO) và mặt phẳng (ABCD) là đường thẳng? A. Đường thẳng qua O và song song với AB B. ON C. OA D. OM Câu 39: Hàm nào sau đây  không là hàm lẻ: 1 A.  y = . B.  y = x +1. C.  y = x3 . D.  y = x( x - 1)( x +1). x Câu 40: Có hai chiếc hộp: Hộp thứ nhất chứa bốn bi xanh, ba bi vàng ; Hộp thứ hai chứa hai bi xanh , một bi   đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Xác suất để được hai bi xanh là: 3 4 26 8 A.  . B.  C.  . D.  . 5 7 21 21 Câu 41: Tập nghiệm của bất phương trình  − x 2 + x + 6 0  là: A.  S = [ −2,3] B.  S = ( −�; −2] �[ 3; +�) C.  S = [ −3; 2] D.  S = ( −�; −3) �( 2; +�) −π Câu 42: Cho  tan α = 2 và  −π < α <   thì giá trị  cos 2α  là: 2 1 1 3 − 3 A.  cos 2α = B.  cos 2α = − C.  cos 2α = D.  cos 2α = 3 3 3 3 Câu 43: Trong mặt phẳng  Oxy,  cho điểm  M (2; 2) . Hỏi các điểm sau đây, điểm nào là ảnh của điểm  M qua  phép quay tâm  O  góc quay  45o ? ( A.  0; 2 2 . ) B.  (2;0) . ( C.  2 2;0 . ) D.  ( −1;1) . Câu 44: Cho tứ diện  ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm tam giác ABD và ABC. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD.B. Đường thẳng GE cắt đường thẳng CD. C. Đường thẳng GE cắt đường thẳng AD. D. Đường thẳng GE và CD chéo nhau. Câu 45: Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng : 2x+3y–2=0? A. 4x+6y–11=0. B. 2x+3y–7=0. C. x–y+3=0. D. 3x–2y–4=0. Câu 46: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, SC; I là điểm trên cạnh AC sao cho      AI = 2IC. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNI) là hình gì? A. Hình ngũ giác. B. Hình tam giác. C. Hình tứ giác. D. Hình thang. un Câu 47: Cho dãy số  ( un )  được xác định bởi:  u1 = 1, un +1 = , n = 1, 2,3,... un + 1 Khi đó 2017 ( u1 + 1) ( u2 + 1) ... ( un + 1) lim   2018n 2017 2018 2018 2015 A.  B.  C.  D.  2018 2019 2017 2017 Câu 48: Một nhóm 6 bạn học sinh cùng học lớp 12 chơi thân nhau (có cả  nam và nữ), trong đó có Vinh và  Ngọc . Nhóm bạn dự kiến chụp mấy kiểu hình kỷ  niệm trước khi chia tay năm cuối cấp. Sắp ngẫu nhiên 6   bạn thành một hàng dọc để chụp hình, tính xác suất để hai bạn Vinh và Ngọc được đứng cạnh nhau? A.  3 . 2 . C.  1 . D.  2 . 4 B.  5 3 3 1 1 Câu 49: Giả sử x1 và  x2 là hai nghiệm của phương trình : x2 + 3x – 10 = 0 . Giá trị của tổng   là : x1 x2                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 470
  5. 10 10 3 3  A.  B. –   . C.  D. –   . 3 3 10 10 Câu 50: Cho hình chóp  S . ABC  có các cạnh  SA, SB, SC  đôi một vuông góc và  SA = SB = SC. Gọi I là trung điểm  của AB.  Khi đó góc giữa hai đường thẳng  SI  và  BC  bằng? A.  900 B.  1200 C.  600 D.  300 ­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 470
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2