intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 628

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 628 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 628

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC  ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN LẦN 3 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU NĂM HỌC: 2017­2018 MÔN TOAN 11 (Đề thi gồm 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút;  (Không kể thời gian giao đề Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Mã đề thi 628 Câu 1: Từ  một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả  cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Tính xác   suất để hai quả đó cùng màu. 2 3 1 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 5 10 5 5 1 Câu 2: Cho  tan α = . Giá trị của biểu thức  P = 2 cos 2 α − 3sin α .cos α  bằng 3 4 3 9 5 A.  P = B.  P = C.  P = D.  P = 9 10 10 9 Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các  cạnh SA, BC, CD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là: A. một ngũ giác. B. một tam giác. C. một lục giác. D. một tứ giác. Câu 4: Cho các bất đẳng thức  a > b  và  c > d . Bất đẳng thức nào sau đây đúng a b A.  a − c > b − d B.  a + c > b + d C.  > D.  ac > bd c d Câu 5: Tìm tổng  tất cả các nghiệm của phương trình:   trên khoảng  . A.  . B.  . C.  . D.  . 1 Câu 6: Tập xác định của hàm số  y =  là: 2sin x − 3 �π 5π � �π � A.  D = R \ � + k 2π ; + k 2π ,(k Z ) � B.  D = R \ � + k 2π ,( k Z ) � �6 6 �3 �π 2π � �π � C.  D = R \ � + k 2π ; + k 2π , (k Z ) � D.  D = R \ � + k 2π ,( k Z ) � �3 3 �6 1 x4 − x2 + 5 Câu 7: Cho các hàm số  y = x + x − ; y = x + 5; y = 3 ; y = x ( x − 2 ) . Kí hiệu a, b, c lần lượt là số các  x x +5 hàm số: hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số không chẵn – không lẻ. Khi đó  a + 2b + 3c   bằng? A.  12 B.  9 C.  10 D.  8 −2 x + 1 khi x −3 Câu 8: Cho hàm số   y = x + 7 . Biết f(x0) = 5 thì x0 là: khi x > −3 2 A. 1 B. 3 C. 0 D. ­ 2 Câu 9: Cho hình chóp  S . ABC  có các cạnh  SA, SB, SC  đôi một vuông góc và  SA = SB = SC. Gọi I là trung điểm  của AB.  Khi đó góc giữa hai đường thẳng  SI  và  BC  bằng? A.  900 B.  600 C.  1200 D.  300 x2 + y2 − 2 = 0 Câu 10: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm:  5 x 2 y − 4 xy 2 + 3 y 3 − 2 x − 2 y = 0 A. 4 B. 2 C. 8 D. 6 Câu 11: Công thức tính số tổ hợp là:                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 628
  2. n! n! n! n! A.  Cn = B.  An = C.  An = D.  Cn = k k k k (n − k )! k ! ( n − k )! k ! (n − k )! (n − k )! 5x x �−π � Câu 12: Phương trình  2sin sin − m cos x + 1 = 0   có đúng 7 nghiệm trong khoảng  � ; 2π �  khi: 2 2 �2 � A.  2 < m < 4 B.  0 < m < 2 C.  1 < m < 5 D.  1 < m < 3 Câu 13: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn bằng  +   ? 1 4n 2 + 1 4n + 3 2 − 3n A.  un = 2n + B.  un = C.  un = D.  un = n 1 − 2n 1 − 2n 2 n+2 Câu 14:  Tìm tất cả  các giá trị  của tham số   m   để  hàm số   f ( x ) = mx − 4 x + m   nghịch biến trên khoảng  2 2 ( −1;2 ) . A.  m −2 . B.  −2 m 1. C.  −2 m 1 ,  m 0 . D.  m 1 . Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ    Oxy , cho tam giác  ABC  không cân nội tiếp đường tròn  tâm  I ( 2;1 )  bán  kính   R = 5 .Gọi   D   là chân đường cao kẻ  từ   A của tam giác   AB C , E   là hình chiếu của   B   lên   AI .Biết  đường thẳng DE    có phương trình  2 x + y + 1 = 0    và đường thẳng  AC    đi qua điểm  P ( 9;2 )  . Tìm tọa độ  đỉnh  B   và  C   biết  D   có hoành độ âm. A.  B.  C.  D.  Câu 16: Biết  n  là số nguyên dương thỏa mãn đẳng thức    1 C 1 − 1 C 2 + ... + ( ) n +1 −1 2015 . Số hạng  n n Cnn = 2 3 n +1 2016 n � 1 � không chứa  x  trong khai triển nhị thức New­ton   �x 2 + �, x > 0  là : � x � A.  −C2015 1613 1614 1612 1610 B.  C2015 C.  C2015 D.  C2015 Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp  số nhân:  x 3 − 7 x 2 + (m + 6) x − m = 0. A.  B.  C.  D. 4.  x2 + x + 2 − 3 7 x + 1 a 2 a Câu 18: Biết  lim = + c  (  a, b, c Z  và  tối  giản). Giá trị của a + b + c bằng bao nhiêu? x 1 2 ( x − 1) b b A. 13. B. ­13. C. 51. D. 5. Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và   CB. Khi ấy,giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và(SCD) là đường thẳng song song với: A. đường thẳng AD. B. đường thẳng BI. C. đường thẳng JI. D. đường thẳng BJ. Câu 20: Người ta dùng 18 cuốn sách bao gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách Hóa(các cuốn  sách cùng loại thì giống nhau) để  làm phần thưởng cho 9 học sinh A, B, C , D, E , F , G , H , I , mỗi học sinh  nhận được 2 cuốn sách khác thể loại (không tính thứ tự các cuốn sách). Tính xác suất để hai học sinh A  và  B nhận được phầnthưởng giống nhau. 1 2 5 3 A.  B.  C.  D.  6 15 18 16 Câu 21: Cho tứ diện ABCD trong đó góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng   .Gọi M là điểm bất kì thuộc  cạnh AC, đặt   . Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và song song với AB, CD. Xác định vị trí  của điểm M để diện tích thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (P) đạt giá trị lớn nhất. A.  B.  C.  D.  Câu 22: Cho hình chóp  S . ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng  ( SAB )  và  ( SBC ) là đường thẳng: A.  SC . B.  AC . C.  SA . D.  SB .                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 628
  3. Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho đường tròn  ( C ) : x + y − 2 x + 4 y − 1 = 0.  Gọi  ( C ' )  là ảnh của  ( C )   2 2 qua phép vị tự tâm  O tỉ số  k = −2 . Khi đó diện tích của hình tròn  ( C ') là:   A.  6π B.  4 6.π C.  24π D.  24π 2 Câu 24: Cho tam giác  ABC  có  BC = a  , CA= b . Tam giác  ABC  có diện tích lớn nhất khi góc  C  đạt giá trị : A.  1200 B.  900 C.  300 D.  600 r r Câu 25:  Trong mặt phẳng   Oxy , cho   v = ( a; b ) . Giả  sử  phép tịnh tiến theo   v   biến  điểm   M ( x; y )   thành  r M ’ ( x’; y’) . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ  v  là: x = x '+ a x '− b = x − a x '+ b = x + a x' = x+ a A.  B.  C.  . D.  y = y '+ b y '− a = y − b y '+ a = y + b y' = y +b Câu 26: Cho hai hình bình hành  ABCD  và  ABEF  (các đỉnh lấy theo thứ tự đó) và không đồng phẳng. Gọi  I   và  J  tương ứng là trọng tâm các tam giác  ABF  và  ABD . Khi đó,  IJ  không song song với mặt phẳng nào dưới đây ? A.  ( BFD) . B.  ( EBC ) . C.  ( EAD) . D.  ( DCE ) . Câu 27: Số nghiệm của phương trình     là: A. 4 nghiệm B. 1 nghiệm C. Vô nghiệm D. 2 nghiệm un Câu 28: Cho dãy số  ( un )  được xác định bởi:  u1 = 1, un +1 = , n = 1, 2,3,... un + 1 Khi đó  lim 2017 ( u1 + 1) ( u2 + 1) ... ( un + 1) bằng: 2018n      2015 2017 2018 2018 A.  B.  C.  D.  2017 2018 2019 2017 Câu 29: Giả sử có khai triển  ( 1 − 2 x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + an x n . Tìm a5  biết a0 + a1 + a2 = 71. n A.  672 . B.  672x5 . C.  −672x5 . D.  − 672 . Câu 30: Cho phương trình    có các hệ số a, b, c không âm.Biết rằng phương trình đã  cho có bốn nghiệm. Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức    là: A. 3 B. 8 C. 4 D.  Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm N thay đổi trên đoạn thẳng AC sao cho   NC = x   (0 < x 1) . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Tìm x để NG // (SAB) NA 1 1 A.  x = B.  x = C.  x = 2 D.  x = 3 3 2 1 1 1 Câu 32: Số hạng tổng quát của dãy số  ( un ) :  1, , , ,...  là: 2 3 4 1 1 1 1 un = un = un = un = A.  n B.  n +1 C.  2n D.  n2 48 Câu 33: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x ) = x + 3x + 3x + 3 2  với  x > −1 . ( x + 1) 2 A. 20 . B.  15 2 . C.  5 5 . D. 19. Câu   34:  Tính   tổng   S   của   nghiệm   âm   lớn   nhất   và   nghiệm   dương   nhỏ   nhất   của   phương   trình   cos5 x cos x = cos 4 x cos 2 x + 3cos 2 x + 1 . π π A.  S = 0 . B.  S = − . C.  S = . D.  S = π . 4 3 0 Câu 35: Giá trị của tổng  C100 + 2C100 1 + 22 C100 2 + ... + 2100 C100 100   bằng                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 628
  4. A.  2100 B.  3100 C.  4100 D.  5100 Câu 36: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D '  có  O '  là tâm của hình bình hành  A ' B ' C ' D '. Mệnh đề nào dưới đây là  đúng ? uuur uuuur uuuuur uuur uuuur uuuuur A.  AA ', BD ', B ' C '  đồng phẳng B.  AC , DD ', A ' B '  đồng phẳng uuuur uuur uuuuur uuuur uuuur uuuuur C.  AC ', BB ', A ' D '  đồng phẳng D.  A ' B, CO ', B ' D '  đồng phẳng Câu 37: Viết phương trình đường tròn đường kính AB, biết A(1;6), B(­5;0). A.  ( x − 2) 2 + ( y + 3) 2 = 18 B.  ( x − 2) 2 + ( y + 3) 2 = 72 C.  ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 = 72 D.  ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 = 18 x +1 Câu 38: Tập xác định của hàm số  y =  là: x −3 A.  [ −1;3) �( 3; +�) B.  (3; + ) C.  [1;+ ) D.  R \{3} Câu 39: Số   có bao nhiêu ước số nguyên ? A.  36. B.  130. C.  40. D.  120. Câu 40: Cho cấp số cộng  (un ) thỏa mãn:  u31 = −75  và công sai  d = −3.  Số hạng đầu của cấp số đó là: A. 165 B.  28 C. 15 D. 168 Câu 41: Tìm công thức nghiệm của phương trình  sin x = sin α . A.  x = α + k 2π  và  x = −α + k 2π ,  k Z . B.  x = α + kπ  và  x = −α + kπ ,  k Z . C.  x = α + k 2π  và  x = π − α + k 2π ,  k Z . D.  x = α + kπ  và  x = π − α + kπ ,  k Z . Câu 42: Từ các chữ số 0,1,2,3,5,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? A. 100 số. B. 150 số. C. 180 số. D. 120 số. Câu 43: Cho tứ diện  ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm tam giác ABD và ABC. Mệnh đề nào dưới đây  đúng? A. Đường thẳng GE cắt đường thẳng CD. B. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD. C. Đường thẳng GE cắt đường thẳng AD. D. Đường thẳng GE và CD chéo nhau. Câu 44: Với giá trị nào của m thì phương trình  m sin 2 x + (m + 1) cos 2 x + 2m − 1 = 0  có nghiệm? m>3 m 3 A.  . B.  0 < m < 3. C.  . D.  0 m 3. m
  5. mx 2 + mx + 3, khi x 1 Câu 50: Cho hàm số:  f ( x) =   để f(x) liên tục tại x=1 thì m bằng? − x 2 + x + 1 , khi x < 1 A. ½ B. 2 C. 1 D. ­1 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 628
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2