intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

84
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT  Năm học 2017 ­ 2018 XUÂN Môn:  Hoá 10 Thời gian làm bài: 50  phút  MàĐỀ: 204 (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 03  trang) Họ và tên thi sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =  24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag =108. Câu 41: Dẫn 1 luồng hơi nước qua than nóng đỏ thì thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2,  CO, H2, tỉ khối hơi của X so với H 2 là 7,8. Toàn bộ V lít hợp khí X trên khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp   CuO, Fe2O3  nung nóng thu được rắn Y chỉ có 2 kim loại. Ngâm toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư thấy   có 4,48 lít H2 bay ra (ở đktc). Giá trị V là A. 10,08 lít. B. 8,96 lít. C. 11,20 lít. D. 13,44 lít. Câu 42: Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của   nguyên tố R ? 81 A.  56 R. B.  56 81 R. C.  137 81 R. D.  137 56 R. Câu 43: Cho phản ứng : 2KClO3 (r)  MnO 2 ,t o  2KCl(r)  + 3O2 (k). Yếu tố  không  ảnh hưởng đến tốc  độ của phản ứng trên là : A. Kích thước các tinh thể KClO3. B. Áp suất. C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ. Câu 44: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là : A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. C. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác. D. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. Câu 45: Số oxi hoá của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là : A. –1, +3, +5, 0, +7. B. +1, –1, +5, 0, +3. C. –1, +1, +5, 0, +7. D. –1, +1, +3, 0, +7. Câu 46: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là : A. flo. B. brom. C. iot. D. clo. Câu 47: X2 là chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí. X là khí : A. Nitơ. B. Agon. C. Clo. D. Oxi. Câu 48: Thổi khí CO đi qua  ống sứ  đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau phản  ứng thu được m1 gam  chất rắn Y gồm 4 chất. Hoà tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO3 dư  thu được 0,448 lít khí NO  (sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch  Z  thu được m 1 +  16,68 gam muối khan. Giá trị của m là : A. 16,0 gam. B. 14,0 gam. C. 8,0 gam. D. 12,0 gam. Câu 49: Nguyên tử  nguyên tố  X, các ion Y + và Z2­ đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là  :  3p6. Số thứ tự của X, Y, Z  trong bảng tuần hoàn lần lượt là : A. 10, 11 và 8. B. 1, 11 và 16. C. 18, 19 và 8. D. 18, 19 và 16. Câu 50: Khi cho Cu2S tác dụng với HNO3 thu được hỗn Cu(NO3)2 ; H2SO4 ; NO và H2O. Số electron mà  1 mol Cu2S đã nhường là : A. 6 electron. B. 9 electron. C. 2 electron. D. 10 electron. Câu 51: Hòa tan hoàn toàn y gam một oxit sắt bằng H 2SO4 đặc, nóng thấy thoát ra khí SO2 duy nhất.  Trong thí nghiệm khác, sau khi khử hoàn toàn cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa tan                                                  Trang 1/4 ­ Mã đề thi 204
  2. lượng sắt tạo thành bằng H2SO4 đặc, nóng thì thu được lượng khí SO2 nhiều gấp 9 lần lượng khí SO2  ở thí nghiệm trên. Công thức của oxit sắt là : A. FeCO3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe2O3 Câu 52: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã   được nấu chín để ủ ancol (rượu) ? A. Chất xúc tác. B. Nồng độ. C. áp suất. D. Nhiệt độ. Câu 53: Phản ứng : 2SO2 + O2    タ    2SO3   H 
  3. A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng tấm mỏng. C. Dạng bột mịn, khuấy đều. D. Dạng nhôm dây. Câu 66: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là : A. –3 và +5. B. –4 và +6. C. –3 và +6. D. +1 và +1. Câu 67: Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng ? A. H2S + 2NaCl   Na2S + 2HCl. B. 2H2S + 3O2   2SO2   +  2H2O. C. H2S + Pb(NO3)2  PbS + 2HNO3. D. H2S + 4H2O + 4Br2   H2SO4  +  8HBr. Câu 68: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH3. Công thức oxit cao nhất của M là : A. M2O. B. MO3. C. M2O3. D. M2O5. Câu 69: Crom có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể  tích các nguyên tử  chiếm x% thể  tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Cho khối lượng nguyên tử  của Cr là 52, khối lượng riêng của  Cr là 7,2 g/cm3. Nếu xem nguyên tử Cr có dạng hình cầu thì bán kính gần đúng của nó là 0,125 nm. Giá  trị của x là. A. 68. B. 69. C. 78. D. 79. Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4  và Fe2O3  trong 50 ml dung dịch  H2SO4 18M (đặc, dư, đun nóng), thu được V lít khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch  Y. Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y, thu được 21,4 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị  của V là A. 4,48. B. 5,60. C. 3,36. D. 6,72. Câu 71: Hợp chất M được tạo nên từ cation X+ và anion Y2­. Mỗi ion đều có 5 nguyên tử của 2 nguyên  tố  tạo nên. Tổng số  proton trong X+  bằng 11, còn tổng số  electron   trong Y2­  là 50. Biết rằng hai  nguyên tố  trong Y2­  ở  cùng phân nhóm chính và thuộc hai chu kỳ  kế  tiếp nhau trong bảng hệ thống   tuần hoàn. Công thức phân tử của M là : A. (NH4)3PO4. B. NH4HCO3. C. (NH4)2SO4. D. (NH4)2SO3. Câu 72: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng A. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định. B. xảy ra giữa hai chất khí. C. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều. D. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau. Câu 73: Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách : A. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân. B. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân. C. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân. D. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân. Câu 74: Các nguyên tố s thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn ? A. IIA. B. IIIA. C. IA. D. IA, IIA. Câu 75: Oxi hóa m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2) trong 3,92 lít hỗn   hợp khí Y (đktc) gồm O2 và Cl2, thu được hỗn hợp rắn Z gồm các oxit kim loại và muối clorua. Để hòa   tan hoàn toàn lượng hỗn hợp Z cần 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch T, thêm tiếp dung  dịch AgNO3 dư vào dung dịch T thì thu được 82,55 gam kết tủa. Giá trị của m là. A. 7,6 gam. B. 12,16 gam. C. 15,2 gam. D. 18,24 gam Câu 76: Hàng năm thế giới cần tiêu thụ khoảng 45 triệu tấn clo. Nếu dùng muối ăn để điều chế clo   thì cần bao nhiêu tấn muối (Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 100%) ? A. 74,15 triệu tấn. B. 74,51 triệu tấn. C. 74 triệu tấn. D. 74,14 triệu tấn. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS 2 và 0,03 mol FeS vào lượng dư  H 2SO4 đặc  nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO 4 thu  được dung dịch Y không màu, trong suốt, có chứa H2SO4 0,005M. Thể tích của dung dịch Y là A. Vdd (Y)  = 57 lít. B. Vdd (Y) = 2,27 lít. C. Vdd (Y) = 22,8 lít. D. Vdd (Y) = 28,5 lít.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 204
  4. Câu 78: Để  trừ  nấm thực vật, người ta dùng dung dịch CuSO 4 0,8%. Lượng dung dịch CuSO4  0,8%  pha chế được từ 60 gam CuSO4.5H2O là : A. 4700 gam. B. 4800 gam. C. 4600 gam. D. 4500 gam. Câu 79: Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết A. cộng hóa trị không phân cực. B. cộng hóa trị phân cực. C. ion. D. cho – nhận. Câu 80: Trong sản xuất, oxi được dùng nhiều nhất A. để hàn, cắt kim loại. B. để luyện thép. C. để làm nhiên liệu tên lửa. D. trong công nghiệp hoá chất. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 204
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2