intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 357

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

21
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 357 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 357

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br /> Năm học 2018-2019<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1<br /> MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 11<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 357<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;<br /> S=32; Ca=40; Cl=35,5;Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.<br /> <br /> Câu 1: Ho t n hết m m Cu tron dun d ch HNO3, thu đ c 4,48 ít hí NO s n ph m h du nh t,<br /> đ tc). Giá tr củ m<br /> A. 9,6.<br /> B. 12,8.<br /> C. 6,4.<br /> D. 19,2.<br /> Câu 2: NH3 không thể hiện tính h tron ph n ứn n o s u đâ ?<br /> A. 4NH3 + 5O2 →4NO + 6H2O.<br /> B. 8NH3 + 3Cl2 →6NH4Cl + N2.<br /> C. 2NH3 + 3CuO →3Cu + N2 + 3H2O.<br /> D. NH3 + HC →NH4Cl.<br /> Câu 3: Ch t n o s u đâ<br /> oxit trun tính ?<br /> A. CO.<br /> B. SiO2.<br /> C. CO2.<br /> D. P2O5.<br /> Câu 4: Ch t n o s u đâ<br /> ch t điện i mạnh?<br /> A. H2O.<br /> B. HNO3.<br /> C. C2H5OH.<br /> D. H3PO4.<br /> Câu 5: Côn thức phân t củ m ie photphu<br /> A. Mg3(PO4)2.<br /> B. Mg5P2.<br /> C. Mg2P3.<br /> D. Mg3P2.<br /> Câu 6: Liên ết hoá học iữ các n u ên t tron phân t HC<br /> iên ết<br /> A. cộn hoá tr hôn phân cực.<br /> B. cho – nhận.<br /> C. cộn hoá tr phân cực.<br /> D. ion.<br /> Câu 7: Ch t n o s u đâ đ c dùn m phân đạm ?<br /> A. KCl.<br /> B. NH4Cl.<br /> C. K2CO3.<br /> D. Ca(H2PO4)2.<br /> 27<br /> Câu 8: Số proton và số nơtron có trong một nguyên t nhôm ( 13Al) ần l t là<br /> A. 12 và 14.<br /> B. 13 và 15.<br /> C. 13 và 14.<br /> D. 13 và 13.<br /> Câu 9: H2SO4 đặc n uội không ph n ứn với nhóm im oại n o s u đây?<br /> A. Al, Zn.<br /> B. Fe, Al.<br /> C. Al, Mg.<br /> D. Fe, Zn.<br /> Câu 10: Cho 0,25 mo KOH tác dụn với 0,1 mo H3PO4, ết thúc ph n ứn thu đ c dun d ch ồm các<br /> ch t t n<br /> A. KH2PO4 và H3PO4.<br /> B. K2HPO4 và K3PO4.<br /> C. K3PO4 và KOH.<br /> D. KH2PO4 và K2HPO4.<br /> Câu 11: Ở nhiệt độ cao, khí CO không h đ c oxit n o s u đâ ?<br /> A. MgO.<br /> B. ZnO.<br /> C. CuO.<br /> D. Fe2O3.<br /> Câu 12: Khí Nitơ t ơn đối trơ về mặt hó học ở nhiệt độ th ờn<br /> do<br /> A. Nitơ có bán ính n u ên t nhỏ.<br /> B. Nitơ có độ âm điện t ơn đối ớn.<br /> C. iên ết tron phân t N2 là liên ết b , bền vữn .<br /> D. phân t N2 hôn phân cực.<br /> Câu 13: Để tạo độ xốp cho các oại bánh, n ời t dùn muối n o s u đâ m bột nở?<br /> A. NaHCO3<br /> B. NH4HCO3.<br /> C. Na2CO3<br /> D. (NH4)2CO3.<br /> Câu 14: Ch t n o s u đâ b oxi hoá bởi dun d ch HNO3?<br /> A. FeCO3.<br /> B. Fe2O3.<br /> C. Fe(OH)3.<br /> D. CuCO3.<br /> Câu 15: Cặp ion n o s u đâ có thể cùn tồn tại tron một dun d ch?<br /> A. Al3+, PO43.<br /> B. Ca2+, HCO3.<br /> C. H+, HCO3.<br /> D. OH, HSO3.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 16: Nạp đầ hí X v o bình thuỷ tinh tron suốt, đậ bình bằn nút c o su có ốn thuỷ tinh vuốt<br /> nhọn xu ên qu . Nhún đầu ốn thuỷ tinh v o chậu thuỷ tinh chứ n ớc có ph pheno pht ein. Một át<br /> s u n ớc tron chậu phun v o bình th nh nhữn ti có m u hồn hình vẽ minh họ ở bên d ới).<br /> <br /> Khí X là<br /> A. Cl2.<br /> B. SO2.<br /> C. NH3.<br /> D. HCl.<br /> Câu 17: Ph n ứn nhiệt phân n o s u đâ không đún ?<br /> A. NH4C → NH3 + HCl.<br /> B. NH4NO2 → N2 + 2H2O.<br /> C. NH4NO3 → NH3 + HNO3.<br /> D. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2.<br /> Câu 18: Hòa tan khí Cl2 v o dun d ch N OH oãn , d ở nhiệt độ th ờn thu đ c dun d ch chứ các<br /> ch t t n ồm<br /> A. NaCl, NaClO, NaOH.<br /> B. NaCl, NaClO.<br /> C. NaCl, NaClO, Cl2.<br /> D. NaCl, NaClO3.<br /> Câu 19: Ph n ứn iữ im oại v dun d ch HNO3 không thể tạo r ch t n o s u đâ ?<br /> A. NO.<br /> B. NO2.<br /> C. N2.<br /> D. N2O5.<br /> Câu 20: Ch t n o s u đâ<br /> ch t ỡn tính?<br /> A. HCO3-.<br /> B. SO42-.<br /> C. H3PO4.<br /> D. NH3.<br /> Câu 21: Cho các thí n hiệm s u đâ :<br /> 1) Đun dun d ch chứ hỗn h p N NO2 và NH4Cl.<br /> 4) Nhiệt phân B NO3)2.<br /> (2) Cho Si v o dun d ch N OH.<br /> 5) Dẫn hơi n ớc qu th n nón đỏ.<br /> 3) Dẫn hí NH3 qua CuO nung nóng<br /> 6) Đun nón HCOOH rắn) trong H2SO4 đặc.<br /> Số thí n hiệm tạo r đơn ch t<br /> A. 5<br /> B. 7.<br /> C. 4.<br /> D. 6.<br /> Câu 22: Ho t n ho n to n 6,21 m A bằn dun d ch HNO3 oãn d ), thu đ c dun d ch X v<br /> 1,344 ít hỗn h p hí Y ở đ tc) ồm h i hí N2O và N2. Tỉ hối củ Y so với hí H2 bằn 18. Cô cạn c n<br /> thận dun d ch X, thu đ c m m muối nitr t h n. Giá tr củ m<br /> A. 53,04.<br /> B. 48,99.<br /> C. 49,17.<br /> D. 50,49.<br /> Câu 23: Cho 200 m dun d ch X chứ hỗn h p H2SO4 M v HC 0,1M tác dụn với 300 m dun d ch<br /> Y chứ hỗn h p B OH)2 bM và KOH 0,05M thu đ c 2,33 m ết tủ v dun d ch Z có pH = 12.<br /> Tổn<br /> +b) có iá tr<br /> A. 0,06.<br /> B. 0,05.<br /> C. 0,02.<br /> D. 0,1.<br /> Câu 24: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 tron bình ín hôn chứ hôn hí, s u một thời i n thu đ c 4,96<br /> m ch t rắn v hỗn h p hí X. H p thụ ho n to n X v o n ớc để đ c 3 ít dun d ch Y. Dun d ch Y có<br /> pH bằn<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> 2+<br /> +<br /> –<br /> Câu 25: Một dun d ch chứ 0,4 mo Cu , 0,3 mol K , x mol Cl và y mol SO42–. Tổn hối<br /> n các<br /> muối t n có tron dun d ch 85,725 m. Giá tr củ x<br /> A. 0,3.<br /> B. 0,35.<br /> C. 0,25.<br /> D. 4.<br /> Câu 26: Axit H3PO4 và HNO3 cùng ph n ứn đ c với t t c các ch t trong dãy nào d ới đây<br /> A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.<br /> B. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.<br /> C. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.<br /> D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 27: Cho các phát biểu s u:<br /> 1) Các ch t: Fe NO3)2, H2SO4, N C có thể đồn thời tồn tại tron một dun d ch.<br /> 2) Nhữn ch t t n ho n to n tron n ớc nhữn ch t điện mạnh.<br /> 3) Photpho đỏ dễ bốc chá hơn photpho trắn .<br /> 4) Dun d ch N OH 0,1M có pH = 13.<br /> 5) Kim c ơn , th n chì v c cbon vô đ nh hình các dạn thù hình củ c cbon.<br /> 6) Muốn ph oãn dun d ch H2SO4 đặc, cần rót từ từ dun d ch xit đặc v o n ớc.<br /> (7) Axit H3PO4 có tính oxi hoá mạnh vì n u ên tố P ở trạn thái oxi hó c o nh t +5.<br /> 8) T t c các muối c cbon t đều ém bền với nhiệt.<br /> Số phát biểu đún<br /> A. 4<br /> B. 5<br /> C. 6<br /> D. 3<br /> Câu 28: Phân supephotphat kép thực tế s n xu t đ c th ờn chỉ có 40% P2O5. Vậ % khối l<br /> <br /> ng<br /> <br /> Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là<br /> A. 78,56%.<br /> B. 56,94%.<br /> C. 75,83%.<br /> D. 65,92%.<br /> Câu 29: Trộn 50 m dun d ch ồm B OH)2 0,05M v N OH 0,2M) với 200 m dun d ch ồm H2SO4<br /> 0,0375M v HC 0,0125M), thu đ c dun d ch X. Giá tr pH củ dun d ch X<br /> A. 2.<br /> B. 6.<br /> C. 7.<br /> D. 1.<br /> Câu 30: Hỗn h p X chứ 0,1 mo mỗi ch t: N 2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2. Cho hỗn h p X v o H2O<br /> d ), đun nón đến ph n ứn ho n to n. L dun d ch thu đ c đem cô cạn thu đ c ch t rắn h n có<br /> hối<br /> n<br /> A. 17,55 gam.<br /> B. 37,25 gam.<br /> C. 12,0 gam.<br /> D. 19,7 gam.<br /> Câu 31: Từ 34 t n NH3 s n xu t đ c 160 t n dun d ch HNO3 63%. Hiệu su t củ quá trình s n xu t<br /> A. 85%.<br /> B. 50%.<br /> C. 60%.<br /> D. 80%.<br /> Câu 32: Cho các ph n ứn iữ các ch t s u tron dun d ch<br /> (a) HNO3 + KOH  KNO3 + H2O<br /> (c) Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + H2O<br /> (b) HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + H2O<br /> (d) KHSO4 + KOH  K2SO4 + H2O<br /> +<br /> Số ph n ứn có ph ơn trình ion rút ọn H + OH  H2O là<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 33: Kết qu thí n hiệm củ các dun d ch X, Y, Z, T với thuốc th ở nhiệt độ th ờn đ c hi tron<br /> b n s u:<br /> Mẫu thử<br /> Thuốc thử<br /> Hiện tượng<br /> X<br /> Dun d ch HC<br /> Sủi bọt hí<br /> Y<br /> Phenolphtalein<br /> Pheno pht ein hó hồn<br /> Z ,T<br /> Dun d ch B C 2<br /> Kết tủ trắn<br /> T<br /> Dun d ch N HCO3<br /> Sủi bọt hí<br /> Các ch t X, Y, Z, T có thể t ơn ứn :<br /> A. Fe(NO3)2, NaOH, AgNO3, NaHSO4.<br /> B. FeCO3, Ca(OH)2, AgNO3, Na2SO4.<br /> C. NaNO3, Na2CO3, CuSO4, H2SO4.<br /> D. NaOH, Fe(NO3)2, NaHSO4, H2SO4.<br /> Câu 34: Ch t khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây r hiện t n hiệu ứng nhà kính?<br /> A. O2.<br /> B. CO2.<br /> C. N2.<br /> D. H2.<br /> Câu 35: Cho<br /> m hỗn h p Fe, Cu Cu chiếm 70% về hối<br /> n ) tác dụn với dun d ch chứ 1,38<br /> mol HNO3 tới hi ph n ứn ho n to n, thu đ c 0,75<br /> m ch t rắn A, dun d ch B v 12,096 ít hí X<br /> đ tc) ồm NO2 và NO. Gí tr củ<br /> A. 84,06.<br /> B. 74,4.<br /> C. 94,08.<br /> D. 60,56.<br /> Câu 36: Ho t n hết 29,76 m hỗn h p ồm M , Fe3O4, Fe(NO3)2 v o dun d ch chứ 1,16 mol HCl,<br /> thu đ c dun d ch X chứ 60,1 m ch t t n v th thoát r 2,688 ít hỗn h p hí Y ồm H 2, NO, NO2<br /> có tỉ hối so với H2 bằn 14. Cho dun d ch A NO3 d v o X, thu đ c dun d ch Z, 168,62 m ết tủ<br /> v 0,448 ít hí NO<br /> s n ph m h du nh t củ NO3-). Biết các ph n ứn x r ho n to n, thể tích các<br /> hí đo ở điều iện tiêu chu n. Phần trăm hối<br /> n củ M tron hỗn h p đầu ần nh t với iá tr n o<br /> s u đâ ?<br /> A. 18%.<br /> B. 17%.<br /> C. 16%.<br /> D. 19%.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 37: Dung d ch X chứa các ion: Na+ , Ba2+ và HCO3 . Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác<br /> dụng với KOH d , thu đ c m gam kết tủa. Phần hai tác dụng với Ba(OH)2 d , thu đ c 4m gam kết tủa.<br /> Đun sôi đến cạn phần b , thu đ c V1 lít CO2 đ tc) v ch t rắn Y. Nun Y đến khối<br /> n hôn đổi,<br /> thu đ c thêm V2 lít CO2 đ tc). Tỉ lệ V1 : V2 bằng<br /> A. 1 : 3.<br /> B. 1 : 1.<br /> C. 2 : 1.<br /> D. 3 : 2.<br /> Câu 38: Cho 5 m bột M v o dun d ch hỗn h p KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, tron điều iện thích h p,<br /> đến hi ph n ứn x r ho n to n thu đ c dun d ch A; 1,792 ít hỗn h p hí B đ tc) ồm h i hí<br /> hôn m u, tron đó có một hí hó nâu n o i hôn hí v còn ại 0,44 m ch t rắn hôn t n. Biết tỉ<br /> hối hơi củ B đối với H2 là 11,5. Cô cạn c n thận dun d ch A thu đ c m m muối h n E. Phần trăm<br /> về hối<br /> n củ muối chứ K+ trong E là<br /> A. 36,04%.<br /> B. 31,08%.<br /> C. 44,79%.<br /> D. 22,39%.<br /> Câu 39: Ho t n hết m m hỗn h p X ồm N , N 2O, K, K2O, B , B O, tron đó oxi chiếm 8,75% về<br /> hối<br /> n v o n ớc, thu đ c 400 m dun d ch Y v 1,568 ít H2 đ tc). Trộn 200 m dun d ch Y với<br /> 200 m dun d ch hỗn h p ồm HC 0,2M v H2SO4 0,15M, thu đ c dun d ch có pH bằn 13. Các ph n<br /> ứn x r ho n to n. Giá tr củ m gần nhất với iá tr n o s u đâ ?<br /> A. 13.<br /> B. 15.<br /> C. 14.<br /> D. 12.<br /> Câu 40: Ho t n ho n to n 28,11 m hỗn h p ồm h i muối vô cơ R2CO3 và RHCO3 v o n ớc, thu<br /> đ c dun d ch X. Chi X th nh b phần bằn nh u. Phần một tác dụn ho n to n với dun d ch<br /> Ba(OH)2 d , thu đ c 21,67 m ết tủ . Phần h i nhiệt phân một thời i n, thu đ c ch t rắn có hối<br /> n i m nhiều hơn 3,41 m so với hỗn h p b n đầu. Phần b ph n ứn đ c với tối đ V m dun<br /> d ch KOH 1M. Giá tr củ V<br /> A. 110.<br /> B. 220.<br /> C. 150.<br /> D. 70.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 357<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2