intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 570

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 570, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 570

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br /> Năm học 2018-2019<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1<br /> MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 11<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 570<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;<br /> S=32; Ca=40; Cl=35,5;Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.<br /> <br /> Câu 1: Chất nào sau đây là oxit trung tính ?<br /> A. CO2.<br /> B. P2O5.<br /> C. CO.<br /> D. SiO2.<br /> Câu 2: H2SO4 đặc nguội không phản ứng với nhóm kim loại nào sau đây?<br /> A. Al, Zn.<br /> B. Al, Mg.<br /> C. Fe, Zn.<br /> D. Fe, Al.<br /> Câu 3: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?<br /> A. SO42-.<br /> B. HCO3-.<br /> C. H3PO4.<br /> D. NH3.<br /> Câu 4: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?<br /> A. HNO3.<br /> B. H2O.<br /> C. H3PO4.<br /> D. C2H5OH.<br /> Câu 5: Cặp ion nào sau đây có th c ng t n tại trong một dung d ch?<br /> A. OH, HSO3.<br /> B. Al3+, PO43.<br /> C. Ca2+, HCO3.<br /> D. H+, HCO3.<br /> Câu 6: Hòa tan khí Cl2 vào dung d ch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ thường thu được dung d ch chứa các<br /> chất tan g m<br /> A. NaCl, NaClO, NaOH.<br /> B. NaCl, NaClO.<br /> C. NaCl, NaClO, Cl2.<br /> D. NaCl, NaClO3.<br /> Câu 7: Hoà tan hết m gam Cu trong dung d ch HNO3, thu được 4,48 lít khí NO sản ph m kh duy nhất,<br /> đktc). Giá tr của m là<br /> A. 6,4.<br /> B. 9,6.<br /> C. 12,8.<br /> D. 19,2.<br /> Câu 8: Liên kết hoá học giữa các nguyên t trong phân t HCl là liên kết<br /> A. ion.<br /> B. cho – nhận.<br /> C. cộng hoá tr không phân cực.<br /> D. cộng hoá tr phân cực.<br /> Câu 9: Chất nào sau đây b oxi hoá bởi dung d ch HNO3?<br /> A. Fe(OH)3.<br /> B. FeCO3.<br /> C. CuCO3.<br /> D. Fe2O3.<br /> Câu 10: Đ tạo độ xốp cho các loại bánh, người ta d ng muối nào sau đây làm bột nở?<br /> A. NaHCO3<br /> B. (NH4)2CO3.<br /> C. Na2CO3<br /> D. NH4HCO3.<br /> Câu 11: Phản ứng giữa kim loại và dung d ch HNO3 không th tạo ra chất nào sau đây?<br /> A. NO.<br /> B. N2.<br /> C. N2O5.<br /> D. NO2.<br /> 27<br /> Câu 12: Số proton và số nơtron có trong một nguyên t nhôm ( 13Al) lần lượt là<br /> A. 12 và 14.<br /> B. 13 và 14.<br /> C. 13 và 15.<br /> D. 13 và 13.<br /> Câu 13: NH3 không th hiện tính kh trong phản ứng nào sau đây?<br /> A. 2NH3 + 3CuO →3Cu + N2 + 3H2O.<br /> B. NH3 + HCl →NH4Cl.<br /> C. 8NH3 + 3Cl2 →6NH4Cl + N2.<br /> D. 4NH3 + 5O2 →4NO + 6H2O.<br /> Câu 14: Công thức phân t của magie photphua là<br /> A. Mg3(PO4)2.<br /> B. Mg5P2.<br /> C. Mg2P3.<br /> D. Mg3P2.<br /> Câu 15: Chất nào sau đây được d ng làm phân đạm ?<br /> A. NH4Cl.<br /> B. K2CO3.<br /> C. Ca(H2PO4)2.<br /> D. KCl.<br /> Câu 16: Ở nhiệt độ cao, khí CO không kh được oxit nào sau đây?<br /> A. MgO.<br /> B. ZnO.<br /> C. CuO.<br /> D. Fe2O3.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 570<br /> <br /> Câu 17: Khí Nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do<br /> A. Nitơ có độ âm điện tương đối lớn.<br /> B. phân t N2 không phân cực.<br /> C. liên kết trong phân t N2 là liên kết ba, bền vững.<br /> D. Nitơ có bán kính nguyên t nhỏ.<br /> Câu 18: Nạp đầy khí X vào bình thuỷ tinh trong suốt, đậy bình bằng nút cao su có ống thuỷ tinh vuốt<br /> nhọn xuyên qua. Nhúng đầu ống thuỷ tinh vào chậu thuỷ tinh chứa nước có pha phenolphtalein. Một lát<br /> sau nước trong chậu phun vào bình thành những tia có màu h ng hình vẽ minh họa ở bên dưới).<br /> <br /> Khí X là<br /> A. Cl2.<br /> B. SO2.<br /> C. NH3.<br /> D. HCl.<br /> Câu 19: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng ?<br /> A. NH4NO3 → NH3 + HNO3.<br /> B. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2.<br /> C. NH4NO2 → N2 + 2H2O.<br /> D. NH4Cl → NH3 + HCl.<br /> Câu 20: Cho 0,25 mol KOH tác dụng với 0,1 mol H3PO4, kết thúc phản ứng thu được dung d ch g m các<br /> chất tan là<br /> A. K3PO4 và KOH.<br /> B. KH2PO4 và K2HPO4.<br /> C. K2HPO4 và K3PO4.<br /> D. KH2PO4 và H3PO4.<br /> Câu 21: Kết quả thí nghiệm của các dung d ch X, Y, Z, T với thuốc th ở nhiệt độ thường được ghi trong<br /> bảng sau:<br /> Mẫu thử<br /> Thuốc thử<br /> Hiện tượng<br /> X<br /> Dung d ch HCl<br /> Sủi bọt khí<br /> Y<br /> Phenolphtalein<br /> Phenolphtalein hóa h ng<br /> Z ,T<br /> Dung d ch BaCl2<br /> Kết tủa trắng<br /> T<br /> Dung d ch NaHCO3<br /> Sủi bọt khí<br /> Các chất X, Y, Z, T có th tương ứng là:<br /> A. Fe(NO3)2, NaOH, AgNO3, NaHSO4.<br /> B. FeCO3, Ca(OH)2, AgNO3, Na2SO4.<br /> C. NaNO3, Na2CO3, CuSO4, H2SO4.<br /> D. NaOH, Fe(NO3)2, NaHSO4, H2SO4.<br /> Câu 22: Cho các phát bi u sau:<br /> (1) Các chất: Fe NO3)2, H2SO4, NaCl có th đ ng thời t n tại trong một dung d ch.<br /> 2) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.<br /> 3) Photpho đỏ dễ bốc cháy hơn photpho trắng.<br /> 4) Dung d ch NaOH 0,1M có pH = 13.<br /> 5) Kim cương, than chì và cacbon vô đ nh hình là các dạng th hình của cacbon.<br /> 6) Muốn pha loãng dung d ch H2SO4 đặc, cần rót từ từ dung d ch axit đặc vào nước.<br /> (7) Axit H3PO4 có tính oxi hoá mạnh vì nguyên tố P ở trạng thái oxi hóa cao nhất +5.<br /> 8) Tất cả các muối cacbonat đều kém bền với nhiệt.<br /> Số phát bi u đúng là<br /> A. 4<br /> B. 5<br /> C. 6<br /> D. 3<br /> Câu 23: Hỗn hợp X chứa 0,1 mol mỗi chất: Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2. Cho hỗn hợp X vào H2O<br /> dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn. Lấy dung d ch thu được đem cô cạn thu được chất rắn khan có<br /> khối lượng là<br /> A. 37,25 gam.<br /> B. 12,0 gam.<br /> C. 17,55 gam.<br /> D. 19,7 gam.<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 570<br /> <br /> Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 6,21 gam Al bằng dung d ch HNO3 loãng dư), thu được dung d ch X và<br /> 1,344 lít hỗn hợp khí Y ở đktc) g m hai khí N2O và N2. Tỉ khối của Y so với khí H2 bằng 18. Cô cạn c n<br /> thận dung d ch X, thu được m gam muối nitrat khan. Giá tr của m là<br /> A. 53,04.<br /> B. 48,99.<br /> C. 50,49.<br /> D. 49,17.<br /> Câu 25: Cho các thí nghiệm sau đây:<br /> 1) Đun dung d ch chứa hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.<br /> 4) Nhiệt phân Ba NO3)2.<br /> (2) Cho Si vào dung d ch NaOH.<br /> 5) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ.<br /> 3) Dẫn khí NH3 qua CuO nung nóng<br /> 6) Đun nóng HCOOH rắn) trong H2SO4 đặc.<br /> Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là<br /> A. 6.<br /> B. 4.<br /> C. 5<br /> D. 7.<br /> Câu 26: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96<br /> gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước đ được 3 lít dung d ch Y. Dung d ch Y có<br /> pH bằng<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 27: Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây<br /> A. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.<br /> B. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.<br /> C. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.<br /> D. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.<br /> Câu 28: Từ 34 tấn NH3 sản xuất được 160 tấn dung d ch HNO3 63%. Hiệu suất của quá trình sản xuất là<br /> A. 80%.<br /> B. 50%.<br /> C. 60%.<br /> D. 85%.<br /> Câu 29: Cho 200 ml dung d ch X chứa hỗn hợp H2SO4 aM và HCl 0,1M tác dụng với 300 ml dung d ch<br /> Y chứa hỗn hợp Ba OH)2 bM và KOH 0,05M thu được 2,33 gam kết tủa và dung d ch Z có pH = 12.<br /> Tổng a+b) có giá tr là<br /> A. 0,02.<br /> B. 0,1.<br /> C. 0,06.<br /> D. 0,05.<br /> 2+<br /> +<br /> –<br /> Câu 30: Một dung d ch chứa 0,4 mol Cu , 0,3 mol K , x mol Cl và y mol SO42–. Tổng khối lượng các<br /> muối tan có trong dung d ch là 85,725 gam. Giá tr của x là<br /> A. 4.<br /> B. 0,35.<br /> C. 0,25.<br /> D. 0,3.<br /> Câu 31: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính?<br /> A. H2.<br /> B. N2.<br /> C. O2.<br /> D. CO2.<br /> Câu 32: Cho các phản ứng giữa các chất sau trong dung d ch<br /> (a) HNO3 + KOH  KNO3 + H2O<br /> (c) Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + H2O<br /> (b) HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + H2O<br /> (d) KHSO4 + KOH  K2SO4 + H2O<br /> +<br /> Số phản ứng có phương trình ion rút gọn H + OH  H2O là<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 33: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng<br /> Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là<br /> A. 78,56%.<br /> B. 75,83%.<br /> C. 65,92%.<br /> D. 56,94%.<br /> Câu 34: Trộn 50 ml dung d ch g m Ba OH)2 0,05M và NaOH 0,2M) với 200 ml dung d ch g m H2SO4<br /> 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung d ch X. Giá tr pH của dung d ch X là<br /> A. 2.<br /> B. 6.<br /> C. 7.<br /> D. 1.<br /> Câu 35: Cho 5 gam bột Mg vào dung d ch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp,<br /> đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung d ch A; 1,792 lít hỗn hợp khí B đktc) g m hai khí<br /> không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ<br /> khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Cô cạn c n thận dung d ch A thu được m gam muối khan E. Phần trăm<br /> về khối lượng của muối chứa K+ trong E là<br /> A. 44,79%.<br /> B. 22,39%.<br /> C. 31,08%.<br /> D. 36,04%.<br /> +<br /> 2+<br /> <br /> Câu 36: Dung d ch X chứa các ion: Na , Ba và HCO3 . Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác<br /> dụng với KOH dư, thu được m gam kết tủa. Phần hai tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được 4m gam kết tủa.<br /> Đun sôi đến cạn phần ba, thu được V1 lít CO2 đktc) và chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi,<br /> thu được thêm V2 lít CO2 đktc). Tỉ lệ V1 : V2 bằng<br /> A. 1 : 3.<br /> B. 2 : 1.<br /> C. 3 : 2.<br /> D. 1 : 1.<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 570<br /> <br /> Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 28,11 gam hỗn hợp g m hai muối vô cơ R2CO3 và RHCO3 vào nước, thu<br /> được dung d ch X. Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với dung d ch<br /> Ba(OH)2 dư, thu được 21,67 gam kết tủa. Phần hai nhiệt phân một thời gian, thu được chất rắn có khối<br /> lượng giảm nhiều hơn 3,41 gam so với hỗn hợp ban đầu. Phần ba phản ứng được với tối đa V ml dung<br /> d ch KOH 1M. Giá tr của V là<br /> A. 70.<br /> B. 220.<br /> C. 150.<br /> D. 110.<br /> Câu 38: Cho a gam hỗn hợp Fe, Cu Cu chiếm 70% về khối lượng) tác dụng với dung d ch chứa 1,38<br /> mol HNO3 tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,75a gam chất rắn A, dung d ch B và 12,096 lít khí X<br /> đktc) g m NO2 và NO. Gía tr của a là<br /> A. 84,06.<br /> B. 60,56.<br /> C. 94,08.<br /> D. 74,4.<br /> Câu 39: Hoà tan hết m gam hỗn hợp X g m Na, Na2O, K, K2O, Ba, BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về<br /> khối lượng vào nước, thu được 400 ml dung d ch Y và 1,568 lít H2 đktc). Trộn 200 ml dung d ch Y với<br /> 200 ml dung d ch hỗn hợp g m HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được dung d ch có pH bằng 13. Các phản<br /> ứng xảy ra hoàn toàn. Giá tr của m gần nhất với giá tr nào sau đây?<br /> A. 13.<br /> B. 15.<br /> C. 14.<br /> D. 12.<br /> Câu 40: Hoà tan hết 29,76 gam hỗn hợp g m Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung d ch chứa 1,16 mol HCl,<br /> thu được dung d ch X chứa 60,1 gam chất tan và thấy thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí Y g m H2, NO, NO2<br /> có tỉ khối so với H2 bằng 14. Cho dung d ch AgNO3 dư vào X, thu được dung d ch Z, 168,62 gam kết tủa<br /> và 0,448 lít khí NO là sản ph m kh duy nhất của NO3-). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, th tích các<br /> khí đo ở điều kiện tiêu chu n. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp đầu gần nhất với giá tr nào<br /> sau đây?<br /> A. 16%.<br /> B. 18%.<br /> C. 19%.<br /> D. 17%.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 570<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2