intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

11
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> Môn thi: HÓA HỌC<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề thi<br /> 204<br /> <br /> Họ và tên thi sinh:<br /> Số báo danh:<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;<br /> Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag =108.<br /> Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít,<br /> sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch<br /> BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:<br /> A. 1,2.<br /> B. 1,4.<br /> C. 1,6.<br /> D. 1,0.<br /> Câu 2: Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là :<br /> A. ns2np4.<br /> B. ns2np 5.<br /> C. ns2 np 3.<br /> D. ns2np 2.<br /> Câu 3: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (Oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong<br /> dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít (đktc)<br /> hỗn hợp khí gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch<br /> Ba(NO3)2 được dung dịch Z và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T, nung T đến khối lượng không<br /> đổi thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị của m gần giá trị nào<br /> nhất sau đây?<br /> A. 3,0<br /> B. 2,5<br /> C. 3,5<br /> D. 4,0<br /> Câu 4: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi<br /> phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn<br /> 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều<br /> đo ở đktc) :<br /> A. CH4 và C2 H4.<br /> B. CH4 và C3 H4.<br /> C. C2H6 và C3H6.<br /> D. CH4 và C3 H6.<br /> Câu 5: Có bao nhiêu anken ở thể khí (đkt) mà khi cho mỗi anken đó tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho<br /> một sản phẩm hữu cơ duy nhất ?<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 6: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X<br /> <br /> Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây ?<br /> to<br /> A. NH4Cl + NaOH <br />  NaCl + NH3 + H2O.<br /> o<br /> <br /> H2 SO4 ñaë<br /> c, t<br /> B. C2H5OH <br />  C2H4 + H2O.<br /> CaO, t o<br /> C. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) <br />  Na2CO3 + CH4.<br /> to<br /> D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) <br />  NaHSO4 + HCl.<br /> Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất hữu cơ X (có chưa nitơ) bằng lượng không khí vừa đủ thu<br /> được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó<br /> oxi chiếm 20% thể tích không khí. X có công thức là :<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 204<br /> <br /> A. C4H9NH2.<br /> B. C2H5NH2.<br /> C. CH3NH2.<br /> Câu 8: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là :<br /> A. metan.<br /> B. n-butan.<br /> C. etan.<br /> Câu 9: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?<br /> A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.<br /> B. Phản ứng trùng hợp của anken.<br /> C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.<br /> D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.<br /> Câu 10: Cho phản ứng :<br /> <br /> D. C3H7NH2.<br /> D. propan.<br /> <br /> o<br /> <br /> t<br /> C + HNO3 (đ) <br />  X + Y + H2O<br /> Các chất X và Y là :<br /> A. CO và NO.<br /> B. CO2 và NO2.<br /> C. CO2 và NO.<br /> D. CO và NO2.<br /> Câu 11: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?<br /> A. Propan.<br /> B. Metan.<br /> C. Butan.<br /> D. Etan.<br /> Câu 12: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được<br /> hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí<br /> H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu<br /> được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của<br /> H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br /> A. 6,80 gam<br /> B. 6,96 gam<br /> C. 8,04 gam<br /> D. 7,28 gam<br /> Câu 13: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol<br /> KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối<br /> sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ<br /> 23<br /> khối của Z so với He là<br /> . Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau<br /> 18<br /> đây?<br /> A. 30<br /> B. 25<br /> C. 20<br /> D. 15<br /> Câu 14: Anken X có đặc điểm : Trong phân tử có 8 liên kết xích ma ( ). CTPT của X là :<br /> A. C4H8.<br /> B. C5H10.<br /> C. C3H6.<br /> D. C2H4.<br /> Câu 15: Nung 3,2 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 với cacbon trong điều kiện không có không khí và<br /> phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí CO và CO2 có tỉ khối so với hiđro là<br /> 19,33. Thành phần% theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp đầu là:<br /> A. 66,66% và 33,34%. B. 40% và 60%.<br /> C. 50% và 50%.<br /> D. 65% và 35%.<br /> Câu 16: Cho H2 và 1 olefin có thể tích bằng nhau qua Niken đun nóng ta được hỗn hợp X. Biết tỉ khối<br /> hơi của X đối với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là 75%. Công thức phân tử olefin là :<br /> A. C5H10.<br /> B. C3H6.<br /> C. C4H8.<br /> D. C2H4.<br /> Câu 17: Cho các chất sau :<br /> (1) 2-metylbut-1-en<br /> (2) 3,3-đimetylbut-1-en<br /> (3) 3-metylpent-1-en<br /> (4) 3-metylpent-2-en<br /> Những chất nào là đồng phân của nhau ?<br /> A. (3) và (4).<br /> B. (2), (3) và (4).<br /> C. (1) và (2).<br /> D. (1), (2) và (3).<br /> Câu 18: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất :<br /> A. Oxit nitơ.<br /> B. Oxit cacbon<br /> C. Oxit lưu huỳnh<br /> D. Nước.<br /> Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung<br /> dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là :<br /> A. N2.<br /> B. N2O.<br /> C. NO.<br /> D. NO2.<br /> Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít H2S (đktc) trong oxi dư, rồi dẫn tất cả sản phẩm vào 50 ml dung dịch<br /> NaOH 25% (D = 1,28). Nồng độ % muối trong dung dịch là:<br /> A. 24,97%.<br /> B. 42,69%.<br /> C. 42,98%.<br /> D. 47,92%.<br /> Câu 21: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra<br /> ?<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 204<br /> <br /> A. ban đầu không có kết tủa sau đó có kết tủa trắng.<br /> B. không có hiện tượng gì.<br /> C. có kết tủa trắng và kết tủa tan hoàn toàn khi dư CO2.<br /> D. có kết tủa trắng và kết tủa không tan trong CO2 dư.<br /> Câu 22: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do<br /> A. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.<br /> B. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.<br /> C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.<br /> D. phân tử nitơ không phân cực.<br /> Câu 23: Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09<br /> mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có<br /> khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không<br /> khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, phản ứng<br /> được biểu diễn theo đồ thị sau:<br /> <br /> Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là?<br /> A. 41,25%<br /> B. 68,75%<br /> C. 82,50%<br /> D. 55,00%<br /> Câu 24: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ?<br /> A. HClO3.<br /> B. Ba(OH)2.<br /> C. MgCl2.<br /> D. C6H12O6(glucozơ).<br /> Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 7,028 gam hỗn hợp rắn X gồm: Zn, Fe3O4, ZnO (số mol Zn bằng số mol ZnO)<br /> vào 88,2 gam dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch Y và 0,2688 lít khí NO duy nhất (đktc). Cho từ<br /> từ V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y cho đến khi phản ứng hết với các chất trong Y thu được<br /> lượng kết tủa cực đại, nung lượng kết tủa này trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 7,38<br /> gam rắn. Giá trị của V là:<br /> A. 0,267 lít<br /> B. 0,266 lít<br /> C. 0,257 lít<br /> D. 0,256 lít<br /> Câu 26: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây?<br /> A. NH4HCO3.<br /> B. NaCl.<br /> C. (NH4)2SO4.<br /> D. CaCO3.<br /> Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí<br /> (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích<br /> không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là :<br /> A. 70,0 lít.<br /> B. 78,4 lít.<br /> C. 84,0 lít.<br /> D. 56,0 lít<br /> Câu 28: Chọn khái niệm đúng về anken :<br /> A. Những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.<br /> B. Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử.<br /> C. Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử.<br /> D. Những hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.<br /> Câu 29: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C5 H12 ?<br /> A. 5 đồng phân.<br /> B. 3 đồng phân.<br /> C. 4 đồng phân.<br /> D. 6 đồng phân.<br /> Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol chất X chứa (C, H, O) và cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1<br /> chứa 100 gam dung dịch H2SO4 96,48% và bình 2 chứa dung dịch KOH dư. Sau thí nghiệm thấy nồng độ<br /> H2SO4 ở bình 1 giảm còn 90%. Trong bình 2 tạo ra 55,2 gam muối. CTPT của X là (biết X có chứa 2<br /> nguyên tử oxi) :<br /> A. CH2O2.<br /> B. C3H8O2.<br /> C. C2H4O2.<br /> D. C3H6O2.<br /> Câu 31: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là :<br /> A. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.<br /> B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.<br /> C. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.<br /> D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 204<br /> <br /> Câu 32: Đốt cháy 1 lít hơi hiđrocacbon với một thể tích không khí (lượng dư). Hỗn hợp khí thu được sau<br /> khi hơi H2O ngưng tụ có thể tích là 18,5 lít, cho qua dung dịch KOH dư còn 16,5 lít, cho hỗn hợp khí đi<br /> qua ống đựng photpho dư thì còn lại 16 lít. Xác định CTPT của hợp chất trên biết các thể tích khí đo ở<br /> cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và O2 chiếm 1/5 không khí, còn lại là N2.<br /> A. C3H8.<br /> B. C2H2.<br /> C. C2H4.<br /> D. C2H6.<br /> Câu 33: Crakinh 40 lít n-butan thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một<br /> phần n-butan chưa bị crakinh (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Giả sử chỉ có các<br /> phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là :<br /> A. 60%.<br /> B. 80%.<br /> C. 40%.<br /> D. 20%.<br /> Câu 34: Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+1. M thuộc dãy đồng đẳng nào ?<br /> A. không đủ dữ kiện để xác định.<br /> B. ankan hoặc xicloankan.<br /> C. ankan.<br /> D. xicloankan.<br /> Câu 35: Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau :<br /> QuÆng photphori t<br /> <br /> SiO 2, C<br /> lß ®i Ön<br /> <br /> P<br /> <br /> O 2, t<br /> <br /> o<br /> <br /> P2 O 5<br /> <br /> H 2O<br /> <br /> H 3 PO 4<br /> <br /> Biết hiệu suất chung của quá trình là 90%. Để điều chế được 1 tấn dung dịch H3PO4 49%, cần khối<br /> lượng quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 là :<br /> A. 1,32 tấn.<br /> B. 1,23 tấn.<br /> C. 1,81 tấn.<br /> D. 1,18 tấn.<br /> Câu 36: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi<br /> thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là :<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> Câu 37: Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây ?<br /> A. Nước.<br /> B. Dung dịch axit HCl. C. Benzen.<br /> D. Dung dịch NaOH.<br /> Câu 38: Cho hỗn hợp iso-hexan và Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 để ngoài ánh sáng thì thu được sản phẩm chính<br /> monoclo có công thức cấu tạo là:<br /> A. CH3CH2CHClCH(CH3)2.<br /> B. CH3CH2CH2CH(CH3)CH2Cl.<br /> C. (CH3)2CHCH2CH2CH2Cl.<br /> D. CH3CH2CH2CCl(CH3)2.<br /> Câu 39: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ?<br /> A. Phản ứng tách.<br /> B. Phản ứng thế.<br /> C. Phản ứng cháy.<br /> D. Phản ứng cộng.<br /> Câu 40: Cho các chất sau :<br /> (1) CH2=CHC≡CH<br /> (2) CH2=CHCl<br /> (3) CH3CH=C(CH3)2<br /> (4) CH3CH=CHCH=CH2 (5) CH2=CHCH=CH2<br /> (6) CH3CH=CHBr<br /> Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?<br /> A. 1, 3, 4.<br /> B. 4, 6.<br /> C. 2, 4, 5, 6.<br /> D. 2, 4, 6.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 204<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0