intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Tân, Yên Lạc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi KSCL môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Tân, Yên Lạc” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Tân, Yên Lạc

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC BÀI KHẢO SÁT NĂNG LỰC KHỐI 4 THÁNG 4 TRƯỜNG TH MINH TÂN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIẾNG VIỆT Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:......................................................................... Lớp: 4A......... Số báo danh:.................. Phòng .................... Giám thị 1: .......................................................................... Giám thị 2: .................................................................................... Điểm Nhận xét của giáo viên Họ tên giám khảo Bằng số: 1:………………………………………………………… ……………………………. 2:…………………………………………….…………… Bằng chữ: ………………………... I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Câu 1: Câu sau cần mấy dấu phẩy? “Trong rừng Thỏ Nhím và Sóc đều nổi tiếng là thông minh nhanh trí” A. 1 dấu phẩy B. 2 dấu phẩy C. 3 dấu phẩy D. 4 dấu phẩy Câu 2: Từ nào khác với các từ còn lại ? A. nhanh gọn B. nhanh nhảu C. nhanh nhẹn D. nhanh nhanh Câu 3: Từ nào dưới đây là động từ ? A. trang trại B. chen chúc C. ngoan ngoãn D. chót vót Câu 4: Câu “Trong khu vườn nắng vàng, các loài hoa đua nhau khoe sắc thắm và tỏa ngát hương thơm”. Trạng ngữ ở câu trên chỉ gì? A. nơi chốn B. nguyên nhân C. thời gian D. mục đích Câu 5: Câu nào dưới đây dùng dấu hỏi chưa đúng ? A. Hãy giữ trật tự ? B. Nhà bạn ở đâu ? C. Vì sao hôm qua bạn nghỉ học ? D. Một tháng có bao nhiêu ngày hả chị ? Câu 6: Từ nào dưới đây là danh từ ? A. thăm thẳm B. trang trại C. lênh khênh D. mua bán Câu 7. Từ nào dưới đây là từ láy ? A. ngang ngược B. tiềm tàng C. lú lẫn D. nhỏ nhắn Câu 8. Từ nào dưới đây là từ ghép ? A. bến bờ B. động đậy C. gọn ghẽ D. thưa thớt Câu9: Tìm vị ngữ trong câu sau: Thoắt cái, lác đác lá vàng rơi trong khoảnh khắc mùa thu. A. trong khoảnh khắc mùa thu B. rơi trong khoảnh khắc mùa thu C. thoắt cái D. lác đác Câu 10: Câu nào là cầu khiến ?
  2. A. Mẹ về đi, mẹ ! B. A, mẹ về ! C. Mẹ về rồi. D. Mẹ đã về chưa? II. TỰ LUẬN Câu 1: Tìm các danh từ, động từ, tính từ có trong 2 câu thơ của Bác Hồ: Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay Vượn hót chim kêu suốt cả ngày. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 2: Xác định CN, VN của các câu sau: a. Lúa đang thì con gái đẹp như một thứ nhung xanh, khiến cho trời thu càng đẹp. ......................................................................................................................................... b. Hoa dạ hương gửi mùi hương đến mừng chú bọ ve. ......................................................................................................................................... Câu 3:Viết bài văn miêu tả một cây mà em thích. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  3. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... HƯỚNG DẤN CHẤM TV 4 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,4 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 6 B 2 A 7 D 3 B 8 A 4 A 9 D 5 A 10 A PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 11: 1điểm (Mỗi ý sai trừ 0.1đ) Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay Vượn hót chim kêu suốt cả ngày. Danh từ Động từ Tính từ Cảnh, rừng, Việt Bắc, hót, kêu Hay vượn, chim, ngày Câu 12 (1 điểm): mỗi câu 0,5đ a. Lúa đang thì con gái đẹp như một thứ nhung xanh, khiến cho trời thu càng đẹp. CN VN b. Hoa dạ hương/ gửi mùi hương đến mừng chú bọ ve. CN VN Câu 13: (3 điểm) + Đảm bảo được các yêu cầu sau: - HS viết được một bài văn đúng cấu trúc (có mở bài, thân bài, kết bài) một cách mạch lạc, có nội dung phù hợp theo yêu cầu của đề bài. - Miêu tả nổi bật đặc điểm của cây
  4. - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả - Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch đẹp + Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm phù hợp với thực tế bài viết.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2