intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

53
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> KÌ THI KSCL LẦN I NĂM HỌC 2018 – 2019<br /> ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> <br /> Đề thi gồm: 05 trang.<br /> ———————<br /> <br /> Họ và tên:………………………………………….Số báo danh:……………...……..<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 357<br /> <br /> Câu 1. Họ nghiệm của phương trình cot(2 x  300 )  3 là.<br /> A. x  600  k1800 .<br /> B. x  900  k1800 .<br /> Câu 2. Phương trình cos x  m có nghiệm khi:<br /> A. m  1 .<br /> <br /> B. m  1 .<br /> <br /> C. x  300  k 900 .<br /> <br /> D. x  300  k1800 .<br /> <br /> C. m  1 .<br /> <br /> D. m  1 .<br /> <br /> Câu 3. Số nghiệm của phương trình  x  2  2 x  7  x 2  4 bằng.<br /> A. 2 .<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C. 0 .<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> 2<br /> cot   3 tan <br /> Câu 4. Cho biết cos   . Giá trị của biểu thức P <br /> bằng bao nhiêu .<br /> 3<br /> 2 cot   tan <br /> 19<br /> 25<br /> 25<br /> 19<br /> A. P   .<br /> B. P  .<br /> C. P   .<br /> D. P  .<br /> 13<br /> 13<br /> 13<br /> 13<br /> <br /> Câu 5. Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn  0;30 của phương trình cos3x  4cos2 x  3cos x  4  0 là.<br /> 99<br /> 121<br /> C.<br /> D. 50 .<br /> .<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 6. Đội ca khúc chính trị của trường THPT Yên lạc 2 gồm có 4 học sinh khối 12, có 3 học sinh khối 11 và<br /> 2 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh để biểu diễn tiết mục văn nghệ chào mừng ngày 20/11. Hỏi<br /> có bao nhiêu cách chọn sao cho khối nào cũng có học sinh được chọn.<br /> <br /> A. 45 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> A. 98.<br /> B. 126.<br /> C. 100.<br /> D. 102.<br /> Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x  y  3  0 . Xác định phương trình đường thẳng d '<br /> là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I 1; 0  .<br /> A. d ' : x  y  1  0 .<br /> <br /> B. d ' : x  y  1  0 .<br /> <br /> C. d ' : x  y  1  0 .<br /> <br /> D. d ' : x  y  1  0 .<br /> <br /> Câu 8. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm lẻ.<br /> A. y  x3  sin x.<br /> <br /> x<br /> <br /> C. y  tan     .<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> B. y  x  cosx.<br /> <br /> D. y  x2  sin x.<br /> <br /> Câu 9. Tam giác ABC có AB  c, BC  a, CA  b . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức<br />  bằng bao nhiêu độ.<br /> b  b 2  a 2   c  a 2  c 2  . Khi đó góc BAC<br /> A. 30 .<br /> <br /> B. 45.<br /> <br /> Câu 10. Tìm tham số m để hàm số y <br /> <br />  1 1<br /> A. m   ;  .<br />  2 2<br /> <br /> C. 90.<br /> <br /> cos x<br /> 6<br /> <br /> sin x  cos6 x  m sin x cos x<br /> <br /> D. 60 .<br /> xác định trên  ?<br /> <br /> 1 1<br /> <br /> <br /> B. m   ;     ;   .<br /> 2  2<br /> <br /> <br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 357<br /> <br />  1 1<br /> C. m   ;  .<br />  2 2<br /> <br />  1 1<br /> D. m    ;  .<br />  2 2<br /> <br /> Câu 11. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau.<br /> A. 328.<br /> <br /> B. 500.<br /> <br /> C. 360.<br /> <br /> D. 405.<br /> <br /> Câu 12. Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A 1;1 , B  3; 2  , C  6;5  . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là<br /> hình bình hành.<br /> A. D  4;3 .<br /> <br /> B. D  3; 4  .<br /> <br /> C. D  8;6  .<br /> <br /> D. D  4; 4  .<br /> <br /> Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép vị tự tâm I  2; 1 tỉ số k biến điểm M 1; 3 thành điểm<br /> <br /> M '  4;3 . Khi đó giá trị của k là.<br /> <br /> 1<br /> B. k   .<br /> 2<br /> <br /> A. k  2 .<br /> <br /> 1<br /> C. k  .<br /> 2<br /> <br /> D. k  2 .<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 4 .<br /> <br /> Câu 14. Xét bốn mệnh đề sau:<br /> 1 : Hàm số y  sin x có tập xác định là  .<br /> <br />  2 : Hàm số<br />  3  : Hàm số<br />  4 : Hàm số<br /> <br /> y  cos x tuần hoàn chu kì 2 .<br /> <br /> y  tan x có tập giá trị là  1;1 .<br />   <br /> y  cot x nghịch biến trên   ;  .<br />  2 2<br /> <br /> Tìm số phát biểu đúng.<br /> A. 2 .<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2 x  y  1  0 , ảnh d  của d qua phép quay tâm O,<br /> góc quay 900 là.<br /> A. d  : x  2 y  1  0 .<br /> <br /> B. d  : x  2 y  1  0 .<br /> <br /> C. d  : x  2 y  1  0 .<br /> <br /> D. d  : 2 x  y  1  0 .<br /> <br /> Câu 16. Tìm tập giá trị T của hàm số y  sin 6 x  cos 6 x là.<br /> A. T   0; 2 .<br /> <br /> 1 <br /> B. T   ;1 .<br /> 2 <br /> <br />  1<br /> C. T  0;  .<br />  4<br /> <br /> 1 <br /> D. T   ;1 .<br /> 4 <br /> <br /> Câu 17. Số giờ có ánh sáng của một thành phố X ở vĩ độ 40 bắc trong ngày thứ t của một năm không nhuận<br />  <br /> được cho bởi hàm số: d  t   3sin <br />  t  80   12 , t   và 0  t  365 . Vào ngày nào trong năm thì thành<br /> 182<br /> <br /> phố X có nhiều giờ ánh sáng nhất?<br /> A. 262 .<br /> B. 171.<br /> C. 353 .<br /> D. 80 .<br /> <br /> Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y <br /> 3 4 <br /> A. D   ;  .<br /> 2 3 <br /> <br /> 3x  2  6 x<br /> 4  3x<br /> <br /> 2 4 <br /> B. D   ;  .<br /> 3 3 <br /> <br /> Câu 19. Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y  sin<br /> A. T  4 .<br /> <br /> B. T  3 .<br /> <br /> Câu 20. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.<br /> A. y  sin x.<br /> B. y  cosx.<br /> Câu 21. Khẳng định nào sau đây là sai.<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 357<br /> <br /> .<br /> <br /> 4<br /> <br /> C. D   ;  .<br /> 3<br /> <br /> <br /> 2 3 <br /> D. D   ;  .<br /> 3 4 <br /> <br /> 3x<br /> 5x<br />  sin .<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> C. T  5 .<br /> <br /> D. T  2 .<br /> <br /> C. y  tan x.<br /> <br /> D. y  cot x.<br /> <br /> B. cosx  0  x <br /> <br /> A. cosx  1  x    k  .<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k .<br /> <br /> <br /> <br /> D. sin x  0  x  k .<br />  k 2 .<br /> 2<br /> Câu 22. Điều kiện xác định của hàm số y  tan 2 x là.<br /> C. sin x  1  x <br /> <br /> A. x <br /> <br /> k<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k .<br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k .<br /> <br /> Câu 23. Trên hình vẽ hai điểm M , N biểu diễn các cung có số đo là.<br /> <br /> A. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> B. x  <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k .<br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  2k .<br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k .<br /> <br /> Câu 24. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3sin 2 x  5 . Khi đó M  m<br /> bằng.<br /> A. M  m  10.<br /> <br /> B. M  m  2.<br /> <br /> C. M  m  3.<br /> <br /> D. M  m  10.<br /> 2<br /> <br /> Câu 25. Giá trị của m để phương trình 1  cos x  cos4 x  m cos x   m sin x có đúng 3 nghiệm phân biệt<br /> <br />  2 <br /> thuộc 0;  là .<br />  3 <br />  1 <br /> A. m   ;1 .<br />  2 <br /> <br />  1 1<br /> B. m    ;  .<br />  2 2<br /> <br />  1 <br /> C. m    ;1 .<br />  2 <br /> 2<br /> <br /> D. m  1;1 .<br /> 2<br /> <br /> Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  :  x  1   y  2   4 . Nếu thực hiện liên tiếp<br /> <br /> phép tịnh tiến theo véc tơ v  2;3 và phép đối xứng trục    : x  y  3  0 thì đường tròn (C) biến thành<br /> đường tròn nào sau đây.<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. x2  y 2  4 .<br /> <br /> A.  x  3   y  1  4 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> D. x   y  4  4 .<br /> <br /> C.  x  4   y 2  4 .<br /> <br /> Câu 27. Tìm phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10.<br /> A.<br /> <br /> x2 y 2<br /> <br />  1.<br /> 25 9<br /> <br /> B.<br /> <br /> x2 y 2<br /> <br />  1.<br /> 25 16<br /> <br /> C.<br /> <br /> x2<br /> y2<br /> <br />  1.<br /> 100 81<br /> <br /> D.<br /> <br /> x2 y 2<br /> <br />  1.<br /> 16 25<br /> <br /> Câu 28. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng nào dưới đây.<br /> <br /> 15<br /> <br /> A.  7 ;<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> <br />  19<br /> <br /> ;10  .<br /> B. <br />  2<br /> <br /> <br />  7<br /> <br /> ; 3  .<br /> C.  <br />  2<br /> <br /> <br /> D.  6 ; 5  .<br /> <br /> Câu 29. Nghiệm của phương trình sin 2 x  1 là<br /> A. x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  2k  .<br /> <br /> B. x  k .<br /> <br /> C. x <br /> <br /> k<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k .<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 30. Tập xác định của hàm số y <br /> <br /> cot 2 x<br /> là.<br /> 1  cosx<br /> <br /> A. D   \ k 2  k    .<br /> <br /> <br /> <br /> B. D   \   k   k    .<br /> 2<br /> <br /> <br />  k <br /> C. D   \    k    .<br />  2 <br /> <br /> D. D   \ k  k    .<br /> <br /> Câu 31. Phương trình<br /> A. m <br /> <br /> 2mx  1<br />  3 có nghiệm duy nhất khi.<br /> x 1<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> B. m   và m <br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> D. m  0 và m <br /> 2<br /> <br /> C. m  0<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 32. Ảnh của  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 qua Tv là  C '  :  x  4    y  1  9 .<br /> <br /> Khi đó tọa độ của v là.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. v  3;5  .<br /> B. v  5;3 .<br /> C. v  3; 5 .<br /> D. v  5; 3 .<br /> Câu 33. Xếp 6 chữ số 1,1, 2, 2,3, 4 thành hàng ngang sao cho hai chữ số giống nhau thì không xếp cạnh nhau.<br /> Hỏi có bao nhiêu cách.<br /> A. 180 cách.<br /> <br /> B. 96 cách.<br /> <br /> C. 84 cách.<br /> D. 120 cách.<br /> <br /> Câu 34. Trong hệ tọa độ Oxy phép tịnh tiến theo vectơ v  1; 2 biến điểm A  2; 3 thành điểm B có tọa độ<br /> là.<br /> A. B  1;1 .<br /> <br /> B. B 1;1 .<br /> <br /> C. B  1; 1 .<br /> <br /> D. B 1; 1 .<br /> <br /> Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1; 1 và B  3; 2  . Tìm M thuộc trục tung sao cho<br /> MA 2  MB 2 nhỏ nhất.<br /> <br /> A. M  0;1 .<br /> <br /> B. M  0; 1 .<br /> <br />  1<br /> C. M  0;  .<br />  2<br /> <br /> 1<br /> <br /> D. M  0;   .<br /> 2<br /> <br /> <br /> Câu 36. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau trong đó<br /> luôn có mặt hai chữ số 1 và 6.<br /> A. 480.<br /> B. 408.<br /> <br /> C. 720.<br /> <br /> D. 120.<br /> <br /> Câu 37. Nghiệm của phương trình lượng giác: 2 sin 2 x  3sin x  1  0 thỏa mãn điều kiện 0  x <br /> <br /> A.  <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> .<br /> <br /> B. x <br /> <br /> .<br /> <br /> B.  <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> là.<br /> <br /> 5<br /> <br /> D. x  .<br /> .<br /> 3<br /> 2<br /> 6<br /> 6<br /> Câu 38. Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay tâm O , góc quay  bằng bao nhiêu biến hình vuông<br /> ABCD thành chính nó.<br /> <br /> A. x <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> C. x <br /> <br /> .<br /> <br /> C.  <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> .<br /> <br /> D.  <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 39. Cho tập M gồm 10 phần tử . Số tập con gồm 4 phần tử của M là.<br /> A. A104 .<br /> <br /> B. 40.<br /> <br /> C. C104 .<br /> <br /> D. 10 4.<br /> <br /> Câu 40. Phép biến hình nào sau đây không có tính chất : “ Biến một đường thẳng thành đường thẳng song<br /> song hoặc trùng với nó”.<br /> A. Phép vị tự.<br /> B. Phép tịnh tiến.<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 357<br /> <br /> C. Phép đối xứng tâm.<br /> D. Phép đối xứng trục.<br /> Câu 41. Một hộp đựng 6 quả cầu màu xanh đánh số từ 1 đến 6, 5 quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 5 và 4 quả cầu<br /> vàng đánh số từ 1 đến 4. Có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu vừa khác màu vừa khác số.<br /> A. 64 cách.<br /> B. 46 cách.<br /> C. 72 cách.<br /> D. 120 cách.<br /> Câu 42. Trong hệ tọa độ Oxy phép đối xứng tâm là gốc tọa độ O biến điểm P  2;1 thành điểm P ' có tọa độ<br /> là.<br /> A. P '  2; 1 .<br /> <br /> B. P '  2;1 .<br /> <br /> C. P '  2; 1 .<br /> <br /> D. P '  1; 2  .<br /> <br /> Câu 43. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh AB , BC , CD , DA lần lượt lấy 1, 2, 3 và n điểm phân biệt<br /> <br /> n  3  n    khác A, B , C , D . Tìm n biết số tam giác lấy từ n  6 điểm trên là 439.<br /> A. n  10.<br /> B. n  20.<br /> C. n  12.<br /> D. n  8.<br /> Câu 44. Cho lục giác ABCDEF . Có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ – không có điểm đầu và điểm cuối là các<br /> đỉnh của lục giác trên.<br /> A. C62 .<br /> <br /> D. A62 .<br /> <br /> C. 6 2.<br /> <br /> B. 2 6.<br /> <br /> 9 <br /> <br />  15 <br /> Câu 45. Trong đoạn  0; 2  phương trình sin  2 x <br />   3cos  x <br />   1  2sin x có số nghiệm là.<br /> 2 <br /> 2 <br /> <br /> <br /> A. 3.<br /> <br /> B. 4.<br /> <br /> C. 5.<br /> <br /> D. 6.<br /> <br /> Câu 46. Khẳng định nào sau đây sai.<br /> A. Phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .<br /> B. Phép quay biến góc thành góc bằng nó.<br /> C. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.<br /> D. Phép đối xứng trục biến tam giác thành tam giác bằng nó.<br /> Câu 47. Phương trình x 2  4 x  3  m  0 có bốn nghiệm phân biệt khi.<br /> A. 1  m  3.<br /> <br /> B. 1  m  3.<br /> <br /> C. 1  m  3.<br /> <br /> D. m  3 hoặc m  1.<br /> <br /> Câu 48. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d ' . Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến d thành d ' .<br /> A. Có một phép đối xứng trục.<br /> <br /> B. Không có phép đối xứng trục nào.<br /> <br /> C. Có vô số phép đối xứng trục.<br /> Câu 49. Công thức nào sau đây sai.<br /> A. Pn  n ! .<br /> <br /> B. Ank <br /> <br /> D. Có hai phép đối xứng trục.<br /> n!<br /> .<br />  n  k !<br /> <br /> C. Cnk <br /> <br /> n!<br /> .<br /> k ! n  k  !<br /> <br /> D. Cnk <br /> <br /> n!<br /> .<br /> k ! k  n  !<br /> <br /> Câu 50. Số giá trị nguyên m để phương trình 3sin x  m cos x  5 vô nghiệm là.<br /> A. 6 .<br /> <br /> B. 7 .<br /> <br /> C. 5 .<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> ------------- HẾT ------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 357<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2