intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

34
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> Năm học 2018-2019<br /> Môn : TOÁN 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi 205<br /> Đề thi có {} trang<br /> <br /> Câu 1: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  x 4  4 x 3  x 2  10 x  3 trên đoạn 1;4  là:<br /> 37<br /> , ymax  21<br /> 4<br /> 37<br /> 37<br /> C. ymax  , ymin  21<br /> D. ymin  , ymax  21<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 2: Gọi S  111111... 111...1 ( n số 1) thì S nhận giá trị nào sau đây?<br /> 10n 1<br /> 1  10n 1 <br />  n.<br /> A. S  10 <br /> B.<br /> S<br /> <br /> 10 <br /> n .<br />  81 <br /> 9   9  <br /> 10n 1<br /> 10n 1<br /> .<br /> .<br /> C. S <br /> D. S  10 <br />  81 <br /> 81<br /> <br /> A. ymax  5, ymin  <br /> <br /> 37<br /> 4<br /> <br /> B. ymin  <br /> <br /> Câu 3: Cho dãy số  un  được xác định bởi: u1  2019, un 1  un2  un  1<br /> <br /> 1 1<br /> 1<br />   ...   . Tính limv n .<br /> un <br />  u1 u2<br /> <br /> Với mỗi số nguyên dương n , đặt vn  2019 <br /> <br /> 2018<br /> .<br /> A. 2017<br /> <br /> 2020<br /> .<br /> B. 2019<br /> <br /> 2018<br /> .<br /> C. 2019<br /> <br /> 2019<br /> .<br /> D. 2018<br /> <br /> 2n 2  1<br /> . Tìm số hạng u5<br /> n2  3<br /> 71<br /> 7<br /> 1<br /> 17<br /> A. u5 <br /> B. u5 <br /> C. u5 <br /> D. u5 <br /> 39<br /> 4<br /> 4<br /> 12<br /> Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 5cos x  m sin x  m  1 có nghiệm:<br /> A. m  24 .<br /> B. m 12<br /> C. m  24<br /> D. m 12<br /> <br /> Câu 4: Cho dãy số (u n ) biết un <br /> <br /> Câu 6: Cho đường thẳng a và mặt phẳng  P  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?<br /> A. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b nằm trong  P  thì a / / P <br /> B. Nếu đường thẳng a và  P  có hai điểm chung phân biệt thì a nằm trong  P <br /> C. Nếu đường thẳng a và  P  không có điểm chung thì a / / P <br /> D. Nếu đường thẳng a và  P  có một điểm chung duy nhất thì a và  P  cắt nhau<br /> <br /> 3 2<br /> <br /> <br />   7<br /> <br /> <br /> x y<br /> <br /> Câu 7: Hệ phương trình <br /> có nghiệm là<br /> <br /> 5 3<br /> <br />  1<br /> <br /> <br /> <br /> x y<br /> <br /> 1<br /> A. (1;2)<br /> B. 1; <br /> <br /> 2<br /> <br /> C. (1;2)<br /> <br /> D. (1; 2)<br /> <br /> Câu 8: Cho 0  k  n; k, n  . Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là:<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 205<br /> <br /> A. Ank <br /> <br /> n!<br /> .<br /> n  k ! k !<br /> <br /> B. C nk <br /> <br /> n!<br /> .<br /> n  k !<br /> <br /> C. C nk <br /> <br /> n!<br /> .<br /> n  k ! k !<br /> <br /> Câu 9: Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng<br /> 3 1  cos 2 x   sin 2 x  4 cos x  8  4<br /> A.<br /> <br /> 310408<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> D. Ank <br /> <br /> n!<br /> .<br /> n  k !<br /> <br /> 0;2018 của phương trình<br /> <br /> <br /> <br /> 3  1 sin x . Tính tổng tất cả các phần tử của S<br /> <br /> B. 102827 .<br /> <br /> C. 103255<br /> <br /> D.<br /> <br /> 312341<br /> 3<br /> <br /> Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình  x  25  x   0 là:<br /> A. 5;  .<br /> <br /> B. ( ; 2)  (5; )<br /> <br /> C. 5;2 .<br /> <br /> D. 2;5 .<br /> <br /> Câu 11: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị thực của k thỏa<br /> <br />  <br /> mãn đẳng thức vectơ MN  k AC  BD .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> C. k  .<br /> D. k  .<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 12: Từ một hộp có 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất để lấy<br /> được 3 quả cầu màu xanh?<br /> 33<br /> 24<br /> 4<br /> 4<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 91<br /> 455<br /> 455<br /> 165<br /> Câu 13: Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm của hình bình hành ABFE và K là tâm của hình bình<br /> hành BCGF . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?<br />   <br />   <br /> A. BD, IK , GC đồng phẳng.<br /> B. BD, EK , GF đồng phẳng.<br />   <br />   <br /> C. BD, AK , GF đồng phẳng.<br /> D. BD, IK , GF đồng phẳng.<br /> <br /> A. k  2.<br /> <br /> Câu 14: Cho dãy số<br /> <br /> B. k  3.<br /> <br /> u<br /> un  được xác định bởi: u1  1, un1  n , n  1,2,3,... Tính giới hạn<br /> un  1<br /> <br /> 2018 u1  1u2  1...un  1<br /> 2019n<br /> 2018<br /> 2016<br /> 2018<br /> 2017<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2019<br /> 2017<br /> 2017<br /> 2018<br /> Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(1;3) và B (2;1) . Biết rẳng tồn tại điểm M (a; b ) thuộc<br /> trục oy sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức P  2a  3b là:<br /> A. 21.<br /> B. -21.<br /> C. 5.<br /> D. -5.<br /> lim<br /> <br /> Câu 16: Tính tổng C n1  2C n2  ...  nC nn<br /> A. n.2n1<br /> B. n.2n<br /> C. n.2n1<br /> D. 2n.2n1<br /> Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên SB sao cho SN=2NB. Gọi<br /> K là giao điểm của MN với mặt phẳng (ABCD). Khẳng định nào sau đây đúng:<br /> A. K là giao điểm của MN với BD<br /> B. K là giao điểm của MN với AB<br /> C. K là giao điểm của MN với BC<br /> D. K là giao điểm của MN với AC<br /> 2 x  y 2  5 4 x 2  y 2   6  4 x 2  4 xy  y 2   0<br /> <br /> Câu 18: Hệ phương trình <br /> có một nghiệm  x 0 ; y0  ,trong<br /> 2 x  y  1  3<br /> <br /> 2x  y<br /> 1<br /> đó x 0  . Khi đó P  x 0  y02 có giá trị là :<br /> 2<br /> 7<br /> A.<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 1<br /> 16<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 205<br /> <br /> Câu 19: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt<br /> : x 2  4 x  3  m  1<br /> A. 4  m  0 .<br /> <br /> B. 0  m  4 .<br /> <br /> C. 1  m  0 .<br /> <br /> D. 0  m  1 .<br /> <br /> Câu 20: Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (u n ) biết u2  7, u3  4<br /> A.<br /> <br /> u1  4; d  3<br /> <br /> B.<br /> <br /> u1  1; d  3<br /> <br /> C.<br /> <br /> u1  4; d  3<br /> <br /> 2 1 x  3 8  x<br /> Câu 21: Giá trị của giới hạn lim<br /> là:<br /> x<br /> x0<br /> 13<br /> 13<br /> 5<br /> A.  .<br /> B. .<br /> C. .<br /> 12<br /> 12<br /> 6<br /> <br /> D.<br /> <br /> D.<br /> <br /> u1  10; d  3<br /> <br /> 11<br /> .<br /> 12<br /> <br /> Câu 22: Ba bạn Hà, Dương, Lâm mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;17  . Tính<br /> xác suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho 3<br /> 1728<br /> 1079<br /> A.<br /> B.<br /> 4913<br /> 4913<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1637<br /> 4913<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1673<br /> 4913<br /> <br /> Câu 23: Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số y  3sin 2 x  4 cos 2 x  m 1 có tập xác định là R<br /> A. 4  m  6 .<br /> B. m  6 .<br /> C. 4  m  6 .<br /> D. m  6 .<br /> 2<br /> 2 x  5x  3<br /> Câu 24: Kết quả của giới hạn là: lim<br /> x x 2  4 x  1<br /> A. <br /> B. -2.<br /> C.  .<br /> D. 2.<br /> Câu 25: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M 2;3 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép<br /> đối xứng trục Ox<br /> A. B 3;2<br /> B. C 3;2<br /> C. A  2;3<br /> D. D 2;3<br />  <br /> Câu 26: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB .CA :<br /> a2<br /> a2<br /> A. 2a 2 .<br /> B. 2a 2 .<br /> C. <br /> .<br /> D.<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 27: Giả sử phương trình 2 x 2  4ax  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính giá trị của biểu thức T  x1  x2<br /> <br /> a2  8<br /> 4<br /> 3x  6<br /> Câu 28: Kết quả của giới hạn lim <br /> là:<br /> x 2<br /> x 2 <br /> A.<br /> <br /> 4a 2  2<br /> <br /> B. T <br /> <br /> A. 3 .<br /> B. 3.<br /> Câu 29: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?<br /> <br /> <br /> u1 <br /> <br /> u1  1<br /> <br /> 2<br /> A. <br /> B. <br /> <br /> <br />   <br /> <br /> <br /> <br /> un1  un  1; n  1<br /> <br /> u<br /> <br /> sin<br /> ;<br /> n<br /> <br /> 1<br />  n1<br />  <br /> n<br /> <br /> <br /> C. T <br /> <br /> a2  8<br /> 2<br /> <br /> D. T <br /> <br /> 4a 2  2<br /> 3<br /> <br /> C. .<br /> <br /> D. .<br /> <br /> <br /> u1  1<br /> C. <br /> <br /> <br /> <br /> un1  3un ; n  1<br /> <br /> <br /> u1  2<br /> D. <br /> <br /> <br /> <br /> un1  2un  3; n  1<br /> <br /> 12<br /> <br /> 1<br /> Câu 30: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x 2  <br /> <br /> x<br /> A. 495<br /> B. 459<br /> C. 495<br /> D. 459<br /> an  2018<br /> Câu 31: Cho dãy số un  với un <br /> trong đó a là tham số thực. Để dãy số un  có giới hạn bằng 2 ,<br /> 5n  2019<br /> giá trị của a là:<br /> A. a  6<br /> B. a  10<br /> C. a  9<br /> D. a  12<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 205<br /> <br /> Câu 32: Tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx 2  mx  m  3  0 nghiệm đúng với mọi<br /> x là:<br /> A. m  ;4    0; .<br /> B. m  ;4   0; .<br /> C. m  ;4 .<br /> <br /> D. m  ;4.<br /> <br /> u1  u2  u3  27<br /> Câu 33: Cho cấp số cộng  un  có công sai d  0 thỏa mãn  2<br /> u1  u22  u32  275<br /> <br /> <br /> A. u2  6<br /> <br /> B. u2  9<br /> <br /> Câu 34: Điều kiện xác định của phương trình<br /> A. 2  x  7.<br /> <br /> B. x  2.<br /> <br /> x 2 <br /> <br /> . Tính u2<br /> <br /> C. u2  3<br /> <br /> D. u2  12<br /> <br /> x2  5<br />  0 là<br /> 7x<br /> C. 2  x  7.<br /> <br /> D. x  7.<br /> <br /> Câu 35: Tìm parabol  P  : y  ax 2  3 x  2, biết rằng parabol cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2.<br /> A. y   x 2  x  2<br /> <br /> B. y  x 2  3 x  2<br /> <br /> C. y   x 2  3 x  3<br /> <br /> <br /> Câu 36: Rút gọn biểu thức cos(  )  sin(   ) ta được<br /> 2<br /> A. 2 sin  .<br /> B. 2 cos  .<br /> C. 0.<br /> Câu 37: Cho cấp số nhân un  có công bội q và thỏa mãn<br /> <br /> y   x 2  3x  2<br /> <br /> D.<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> u  u  u  u  u  49  1  1  1  1  1 <br /> <br />  u<br />  1<br /> 2 3 4 5<br />  1 u2 u3 u4 u5  .<br /> <br /> <br /> u  u  35<br />  1<br /> 3<br /> <br /> Tính P  u  4q 2 .<br /> 1<br /> A. P  39.<br /> <br /> B. P  34.<br /> <br /> C. P  29.<br /> <br /> D. P  24.<br /> <br /> Câu 38: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M 1;1 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép<br /> quay tâm O góc quay 450<br /> A. B 1;0<br /> <br /> B. D<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2;0 .<br /> <br /> C. C 1;1<br /> <br /> <br /> <br /> D. 0; 2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 39: Cho khai triển (1  2 x) n  a0  a1 x  ...  an x n , trong đó n   * . Tìm số lớn nhất trong các số<br /> a<br /> a<br /> a0 , a1 ,..., an , biết các hệ số a0 , a1 ,..., an thỏa mãn hệ thức : a0  1  ...  nn  4096<br /> 2<br /> 2<br /> A. 130127<br /> B. 213013<br /> C. 130272<br /> D. 126720<br /> Câu 40: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác<br /> SAB & SAD . Gọi M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau<br /> A. IJ / /SCD <br /> B. IJ / / SBM <br /> C. IJ / /SBC <br /> D. IJ / /SBD <br /> Câu 41: Từ các chữ số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một<br /> A. 3.<br /> B. 6.<br /> C. 9.<br /> D. 8.<br /> 3<br /> Câu 42: Cho sin   900    1800  . Tính cos<br /> 5<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> 3<br /> A. cos   .<br /> B. cos <br /> .<br /> C. cos  .<br /> D. cos   .<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> <br /> Câu 43: Các nghiệm của phương trình sin( x  )  1 là.<br /> 3<br /> <br /> <br /> A. x   k , k  Z .<br /> B. x   k 2, k  Z .<br /> 6<br /> 6<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 205<br /> <br /> <br /> <br /> D. x    k 2, k  Z .<br />  k 2 , k  Z .<br /> 3<br /> 6<br /> Câu 44: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đói không song song. Giả<br /> sử AC  BD  O ; AD  BC  I . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC  và SBD  là đường thẳng nào?<br /> A. SB<br /> B. SI<br /> C. SO<br /> D. SC<br /> Câu 45: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  cos 2 x  2 sin 2 x  1 lần lượt là m và M. Tính<br /> T mM .<br /> A. T  3 .<br /> B. T  1 .<br /> C. T  2 .<br /> D. T  0 .<br /> <br /> C. x <br /> <br />  4 x  5  x  4<br /> Câu 46: Hệ bất phương trình <br /> có tập nghiệm là:<br /> 2 x  3  5 x  7<br /> 3<br /> <br /> A. 3;2 .<br /> B. (2;3)<br /> C. 3;2 .<br /> <br /> D. 2;3 .<br /> <br /> Câu 47: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB / /CD , AB  2CD . Gọi M là điểm<br /> MA 1<br /> thuộc cạnh AD sao cho<br />  . Mặt phẳng   qua M và song song với mp SAB  cắt cạnh SD , SC , BC<br /> MD 2<br /> lần lượt tại điểm N , P , Q . Gọi S MNPQ và SSAB lần lượt là diện tích của tứ giác MNPQ và diện tích của tam<br /> giác SAB . Tính tỉ số<br /> A.<br /> <br /> SMNPQ<br /> SSAB<br /> <br /> <br /> <br /> SMNPQ<br /> SSAB<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> SMNPQ<br /> SSAB<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> S MNPQ<br /> SSAB<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> S MNPQ<br /> SSAB<br /> <br /> 1<br />  .<br /> 3<br /> <br /> Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao của hai đường chéo,<br /> AC  a , BD  b , tam giác SBD đều. Gọi I là điểm di động trên đoạn AC với AI  x  0  x  a  . Gọi (P)<br /> là mặt phẳng đi qua I và song song với mặt phẳng (SBD). Biết (P) cắt hình chóp theo thiết diện có diện tích S.<br /> Tìm x để S lớn nhất :<br /> a<br /> b<br /> ab<br /> a<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh BC,<br />  3 1<br /> 1<br /> N  ;  là điểm trên cạnh AC sao cho AN  AC . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên đường thẳng<br />  2 2 <br /> 4<br /> x  y 3  0<br /> A. (1;-2).<br /> B. (-2;1).<br /> C. (1;2).<br /> D. (2;1).<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2018<br /> <br /> 2019<br /> <br /> Câu 50: Tính tổng S  C 2019  C 2019  C 2019  ...  C 2019  C 2019<br /> A. S  22019  1<br /> <br /> B. S  22018<br /> <br /> C. S  2 2020<br /> <br /> D. S  2 2019<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 205<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2