intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11 LẦN 1 TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh: ................... Câu 1. Bạn Nam có 5 cái áo khác nhau và 4 cái quần khác nhau. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu cách chọn ra một bộ quần áo để mặc đi chơi? A.5 B.4 C.9 D.20 Câu 2. Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 3. Cho tam giác có , góc C bằng . Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 4. Tập giá trị của hàm số là: A. B. C. D. Câu 5. Cho tập gồm phần tử . Mỗi tập con gồm phần tử khác nhau của tập được gọi là: A.Một tổ hợp chập của phần tử B.Một hoán vị của phần tử C.Một chỉnh hợp chập của phần tử D.Một chỉnh hợp chập của phần tử Câu 6. Một lớp có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh tham gia cuộc thi về an toàn giao thông? A.15 B.375 C.40 D.25 Câu 7. Cho hình vuông ABCD như hình vẽ. Hỏi phép quay tâm O góc quay biến tam giác OAB thành tam giác nào sau đây? A. B. C. D. Câu 8. Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 9. Khẳng định nào sau đây về phép tịnh tiến là khẳng định sai ? A.Phép tịnh tiến biến một tam giác thành một tam giác bằng nó B.Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó C.Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kinh D.Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì Câu 10. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho 2 véc tơ và . Khẳng định nào sau đây đúng? A.và cùng phương B.= C.và ngược hướng D. Câu 11. Số các tổ hợp chập của phần tử là: A., B., C., D., Câu 12. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình . Đường thẳng d có véc tơ pháp tuyến 1/4 - Mã đề 109
  2. là: A. B. C. D. Câu 13. Hàm số nào sau đây xác định với mọi ? A. B. C. D. Câu 14. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A.Phép vị tự tỉ số biến góc thành góc bằng nó B.Phép vị tự tỉ số biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính C.Phép vị tự tỉ số biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó D.Phép vị tự tỉ số biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó Câu 15. Cho tam giác có ba cạnh , , . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. B. C. D. Câu 16. Chọn công thức sai trong các công thức dưới đây? A. B. C. D. Câu 17. Cho Điều kiện để là: A. B. C. D. Câu 18. Cho tam giác có . Gọi lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp và diện tích của . Khẳng định nào sau đây là sai? A. B. C.với D.với Câu 19. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho 2 điểm và . Khẳng định nào sau đây đúng? A.Toạ độ của véc tơ là B.Trung điểm của đoạn thẳng AB là C.Trung điểm của đoạn thẳng AB là D.Toạ độ của véc tơ là Câu 20. Số các hạng tử trong khai triển là: A.2022 B.2021 C.2023 D.11 Câu 21. Công thức tính số chỉnh hợp chập của phần tử là: A. B. C. D. Câu 22. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d đi qua A(2;3) và song song với đường thẳng phương trình đường thẳng d là A. B. C. D. Câu 23. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5? A. B. C. D. Câu 24. Hệ số của trong khai triển là: A.. B.. C.. D.. Câu 25. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm. Hỏi là tập con của tập nào sau đây? A. B. C. D. Câu 26. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình . A. B. C. D. Câu 27. Tổng các hệ số trong khai triển là: A.11 B.1 C.121 D.10 Câu 28. Tập xác định của hàm số là: 2/4 - Mã đề 109
  3. A. B. C. D. Câu 29. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho và . Gọi B là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véc tơ . Khi đó A. B. C. D. Câu 30. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có , , . Toạ độ trọng tâm tam giác ABC là: A. B. C. D. Câu 31. Số nghiệm của phương trình trên là A. B. C. D. Câu 32. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn có phương trình . Tâm và bán kính của đường tròn là: A.Tâm , bán kính B.Tâm , bán kính C.Tâm , bán kính D.Tâm , bán kính Câu 33. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại . Giá trị của là: A. B. C. D. Câu 34. Cho tam giác , biết , , . Khi đó giá trị của bằng: A. B. C. D. Câu 35. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình . A., B., C., D., Câu 36. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 37. Cho và . Giá trị của là: A. B. C. D. Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi . A. B. C. D. Câu 39. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: . Hỏi số n thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. B. C. D. Câu 40. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên . Giá trị của bằng: A.1 B. C.5 D. Câu 41. Cho phương trình ( là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm thuộc khoảng . A. B. C. D. Câu 42. Cho tam giác có , Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh C của tam giác bằng: A. B. C. D. Câu 43. Từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5, có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 3420? A.168 B.162 C.180 D.163 Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên để phương trình: có đúng 2 nghiệm thuộc . A. B. C. D.Vô số Câu 45. Trong mặt phẳng cho 2 đường thẳng và song song với nhau. Trên đường thẳng lấy 5 điểm phân biệt và trên đường thẳng lấy điểm phân biệt . Biết có tất cả 220 tam giác mà 3 đỉnh lấy từ điểm trên. Giá trị của là: A. B. C. D. Câu 46. Số giá trị nguyên của m để phương trình có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng A.0 B.1 C.3 D.2 Câu 47. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên . Giá trị của là: 3/4 - Mã đề 109
  4. A. B. C. D. Câu 48. Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ dưới. Hỏi phương trình: có bao nhiêu nghiệm trong khoảng ? A. B.5 C. D.3 Câu 49. Cho phương trình . Khi thì phương trình có đúng 20220 nghiệm trong đoạn. Hiệu bằng: A. B. C. D. Câu 50. Có chiếc tivi giống nhau, chiếc tủ lạnh giống nhau và chiếc máy giặt giống nhau. Có bao nhiêu cách trao giải thưởng cho nhân viên xuất sắc nhất công ty A, biết mỗi phần thưởng là hai loại khác nhau? A. B. C. D. ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 109
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2