intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

40
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 5<br /> Năm học: 2017 - 2018<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 103<br /> (Đề thi gồm 6 trang)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.......................................................................................SBD: .............................<br /> <br /> Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  2 <br /> A.  ; 4 .<br /> Câu 2: Cho hàm số<br /> <br /> B. ( ; 4) .<br /> <br /> 1<br /> là<br /> 9<br /> <br /> D.  4;   .<br /> <br /> C. [4; ).<br /> <br /> y  f ( x) xác định, liên tục trên<br /> <br /> <br /> <br /> và có bảng biến thiên :<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?<br /> A. Hàm số có giá trị cực tiểu là 1.<br /> B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .<br /> C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.<br /> D. Hàm số có đúng một cực trị.<br /> `<br /> <br /> Câu 3: Đồ thị hình bên là đồ thị của<br /> hàm số nào?<br /> <br /> A. y   x 3  3x 2  1 .<br /> <br /> B. y   x 3  3x  1 .<br /> <br /> C. y  x 3  3x  1 .<br /> <br /> D. y   x 3  3x  1 .<br /> <br /> Câu 4: Một hình trụ có bán kính đáy a, có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh<br /> bằng<br /> A. 2 a 2 .<br /> <br /> B. 4 a 2 .<br /> <br /> C. 3 a 2 .<br /> <br /> D.  a 2 .<br /> <br /> C. 2n<br /> <br /> D. n 2<br /> <br /> Câu 5: Số hoán vị của n phần tử là:<br /> A. n !<br /> <br /> B. n n<br /> <br /> Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  1)2  16 . Tọa độ<br /> tâm I và bán kính R của (S ) là<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 103<br /> <br /> A. I  (1; 2;  1), R  16 .<br /> <br /> B. I  ( 1;  2;1), R  16 .<br /> <br /> C. I  (1; 2;  1), R  4 .<br /> <br /> D. I  ( 1;  2;1), R  4 .<br /> <br /> Câu 7: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau<br /> x4  C<br /> A.  x dx <br /> .<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br />  x dx  ln x  C .<br /> D.  2e dx  2  e  C  .<br /> <br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.  sin x dx  C  cos x .<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng<br /> <br /> d <br /> <br /> có phương trình:<br /> <br /> x 1 y  2<br /> <br />  z  3 . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) ?<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. u2  (3; 2;0) .<br /> B. u3  (3; 2;3) .<br /> C. u4  (1; 2;3) .<br /> D. u1  (3; 2;1) .<br /> Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với A B  a, A C  2a cạnh SA vuông<br /> góc với (ABC) và SA  a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là<br /> a3 3<br /> A.<br /> .<br /> 3<br /> <br /> a3 3<br /> B.<br /> .<br /> 6<br /> <br /> C. a<br /> <br /> 3<br /> <br /> a3 3<br /> D.<br /> .<br /> 4<br /> <br /> 3.<br /> <br /> Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số y  1212x.<br /> A.  122 x dx  1212x ln12  C .<br /> C.  122x dx <br /> <br /> B.  122x dx  1212 4x ln12  C .<br /> <br /> 1212x<br /> C.<br /> ln12<br /> <br /> D.  122x dx <br /> <br /> 1212x 1<br /> C.<br /> ln12<br /> <br /> Câu 11: Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:<br /> A. (6; -7).<br /> B. (6; 7).<br /> C. (-6; 7).<br /> D. (-6; -7).<br /> Câu 12: Với các số thực dương a, b bất kỳ và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?<br /> ln b<br /> A. log a.log b  log  ab  .<br /> B. log a b <br /> .<br /> ln a<br /> a log a<br /> 1<br /> C. log a b  log a .<br /> D. log <br /> .<br /> b<br /> b log b<br /> Câu 13: Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên  có lim f  x   3 và lim f  x   3 . Khẳng định nào sau<br /> x <br /> <br /> x <br /> <br /> đây là khẳng định đúng ?<br /> A. Đồ thị hàm số y  f ( x ) có đúng một đường tiệm cận ngang.<br /> B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  3 và x  3 .<br /> C. Đồ thị hàm số y  f ( x ) không có đường tiệm cận ngang nào.<br /> D. Đồ thị hàm số y  f ( x ) có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y  3 và y  3 .<br /> Câu 14: Hàm số y   x 4  4 x 2  1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây ?<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A.  3;0 ;<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2; . B.  2;0 ;<br /> <br /> <br /> <br /> 2;  . C.<br /> <br /> Câu 15: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?<br /> n 1<br /> 1<br /> A.<br /> .<br /> B. .<br /> n<br /> n<br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2; .<br /> 1<br /> .<br /> n<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D.  2; 2 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> sin n<br /> .<br /> n<br /> <br /> Câu 16: Số nghiệm của phương trình log 2 x  log 2  x  6   log 2 7 là<br /> A. 3.<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> C. 0 .<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 103<br /> <br /> Câu 17: Một vật N1 có dạng hình nón có chiều cao bằng<br /> 40cm. Người ta cắt vật N1 bằng một mặt cắt song song với<br /> mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ N2 có thể tích<br /> 1<br /> bằng thể tích N1.Tính chiều cao h của hình nón N2?<br /> 8<br /> <br /> A. 5 cm.<br /> B. 10 cm.<br /> C. 20 cm.<br /> Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m<br /> sao cho đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số<br /> <br /> D. 40 cm.<br /> <br /> y  x3  3x  1 tại ba điểm phân biệt, trong đó có đúng<br /> hai điểm phân biệt có hoành độ dương (hình minh họa<br /> ở bên)<br /> <br /> A. 1  m  1.<br /> <br /> B. 1  m  3.<br /> <br /> C. 1  m  3.<br /> <br /> D. m  1.<br /> <br /> Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD , tứ giác ABCD đáy là hình thang vuông tại A và D , SA vuông góc<br /> với mặt phẳng  ABCD  . Biết AB  2CD  2 AD . Mệnh đề nào sau đây sai?<br /> A.  SBC    SAC  .<br /> <br /> B.  SAD    SAB  .<br /> <br /> C.  SCD    SAD  .<br /> <br /> D.  SAD    SBC  .<br /> <br /> Câu 20: Gọi M là tập hợp tất cả các số gồm 2 chữ số phân biệt được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. Lấy<br /> ngẫu nhiên một số từ M, tính xác suất để số đó có tổng hai chữ số lớn hơn 7.<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> A. .<br /> B. .<br /> C.<br /> D. .<br /> 5<br /> 4<br /> 7<br /> 5<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 21: Cho f (x)dx  9 . Tính tích phân K  f (3x+1)dx<br /> 1<br /> <br /> A. K = 9.<br /> <br /> 0<br /> <br /> B. K = 1.<br /> <br /> C. K = 3.<br /> <br /> D. K = 27.<br /> <br /> Câu 22: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC và ba đường thẳng SA, SB, SC đôi một vuông góc. Gọi<br /> M là trung điểm của SB . Tìm côsin của góc  tạo bởi hai đường thẳng AM và BC .<br /> <br /> A. cos  <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. cos  <br /> <br /> 10<br /> .<br /> 5<br /> <br /> C. cos  <br /> <br /> 10<br /> .<br /> 10<br /> <br /> D. cos  <br /> <br /> 5<br /> .<br /> 10<br /> <br /> Câu 23: Cho ba điểm A  2; 1;5 , B  5; 5;7  và M  x; y;1 . Với giá trị nào của x;y thì A, B, M thẳng<br /> hàng?<br /> A. x  4; y  7 .<br /> <br /> B. x  4; y  7 .<br /> <br /> C. x  4; y  7 .<br /> <br /> D. x  4; y  7 .<br /> <br /> Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x  2 y  2  0; d ' : x  2 y  8  0. Phép đối xứng tâm I<br /> biến d thành d ' và biến trục Ox thành chính nó thì tâm I là:<br /> A. I  3;0  .<br /> <br /> B. I   0; 3 .<br /> <br /> C. I   3;0  .<br /> <br /> D. I   0;3 .<br /> <br /> Câu 25: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y   x 2  4 và y   x  2<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 103<br /> <br /> A.<br /> <br /> 8<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. 9.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 7<br /> <br /> D.<br /> <br /> 9<br /> .<br /> 2<br /> <br /> mx  1<br /> có giá trị lớn nhất trên 1; 2 bằng 2 .<br /> xm<br /> C. m  2 .<br /> D. m  4 .<br /> <br /> Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f  x  <br /> A. m  3 .<br /> <br /> B. m  3 .<br /> <br /> Câu 27: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2 tại giao điểm của đồ thị với trục Ox ?<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 28: Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A( 2; 1;1)<br /> <br /> và song song với mặt phẳng<br /> <br /> (P) : 2x  y  z  5  0 , cắt trục tung tại điểm B. Tìm tọa độ của B.<br /> <br /> A. B  (0; 4;0) .<br /> <br /> B. B  (0; 2;0) .<br /> C. B  (0; 4; 0) .<br /> D. B  (0; 2; 0) .<br />  <br /> <br />   <br /> Câu 29: Trong không gian O,i, j, k , cho OI  2i  3 j  2k và mặt phẳng (P) có phương trình<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x  2y  2z  9  0 . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:<br /> <br /> A.  x  2    y  3    z  2   3 .<br /> <br /> B.  x  2    y  3    z  2   9 .<br /> <br /> C.  x  2    y  3    z  2   9 .<br /> <br /> D.  x  2    y  3    z  2   3 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 30: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 2  4 z  6  0 . Giá trị của biểu<br /> thức A  z1  z2 là:<br /> A. 6 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 6 .<br /> <br /> C. 2 6 .<br /> <br /> D. 4.<br /> n<br /> <br /> 1 <br /> <br /> Câu 31: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển thành đa thức của  x x  4  , với<br /> x <br /> <br /> <br /> x  0 biết rằng C 2n  C1n  44 .<br /> A. 485.<br /> <br /> B. 525.<br /> <br /> C. 165.<br /> <br /> D. 238.<br /> <br /> Câu 32: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Mặt phẳng ( MB ' D ')<br /> chia khối thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó.<br /> 7<br /> 5<br /> 5<br /> 7<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 24<br /> 12<br /> 17<br /> 17<br /> 3<br /> <br /> Câu 33: Cho biết<br /> <br /> e<br /> 1<br /> <br /> A. K  6.<br /> <br /> dx<br />  a ln  e 2  e  1  2b với a,b là các số nguyên. Tính K  a  b<br /> 1<br /> <br /> x<br /> <br /> B. K  5.<br /> <br /> C. K  2.<br /> <br /> D. K  9.<br /> <br /> Câu 34: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn<br /> <br /> z.z  1 và z  3  4i  m . Tính tổng các phần tử thuộc S .<br /> A. 10 .<br /> <br /> B. 52 .<br /> <br /> C. 40 .<br /> <br /> D. 42 .<br /> <br /> Câu 35: Cho tam giác ABC với A  2; 3; 2  , B 1; 2; 2  , C 1; 3;3 . Gọi A’, B’, C’ lần lượt là hình chiếu<br /> vuông góc của A, B, C lên mặt phẳng    : 2x  y  2z  3  0. Khi đó, diện tích tam giác A’B’C’ bằng<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 36: Gọi Sn <br /> A. 34.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> 4 7 10<br /> 1  3n<br />    ... <br /> . Khi đó S 20 có giá trị là<br /> n n n<br /> n<br /> B. 32,5.<br /> C. 30,5.<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> D. 325.<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 103<br /> <br /> Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 0;3), M(1; 2; 0) . Viết phương trình mặt<br /> phẳng (P) đi qua A và cắt Ox, Oy lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC có trọng tâm thuộc đường thẳng<br /> AM.<br /> A. (P) : 6x  3y  4z  12  0 .<br /> B. (P) : 6x  3y  4z  2  0 .<br /> C. (P) : 6x  3y  4z  2  0 .<br /> Câu 38: Cho dãy số  u n <br /> 1<br /> .<br /> 3<br /> <br /> A.<br /> <br /> D. (P) : 6x  3y  4z  12  0 .<br /> <br />  u1  1<br /> u<br /> <br /> thỏa mãn u 2  3<br /> n  * . Tính lim 2 n<br /> n 1<br /> u  2u  u  1<br /> n 1<br /> n<br />  n 2<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 39: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 7, 5% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau<br /> bao nhiêu năm người đó thu lại được số tiền gấp đôi số tiền ban đầu?<br /> A. 8 năm.<br /> B. 9 năm.<br /> C. 10 năm.<br /> D. 6 năm.<br /> `<br /> <br /> `<br /> <br /> `<br /> <br /> `<br /> <br /> Câu 40: Biết đồ thị hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có 2 điểm cực trị là<br /> a  b  c  d.<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> Câu 41: Một vật chuyển động trong một giờ với vận tốc v (km/h) phụ<br /> thuộc thời gian t(h) có đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh<br /> 1 <br /> I  ; 4  và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính<br /> 2 <br /> <br />  1;18<br /> <br /> và  3; 16 . Tính<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> gần đúng quãng đường s mà vật di chuyển được trong khoảng thời gian<br /> 30 phút, kể từ khi bắt đầu chuyển động.<br /> <br /> A. s  1, 53(km) .<br /> <br /> B. s  1, 33(km) .<br /> <br /> C. s  1, 73(km) .<br /> <br /> D. s  1, 43(km) .<br /> <br /> Câu 42: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2x 3  x  x  2  2x  5  . Biết S   a; b  , a, b  .<br /> Giá trị M  3 a 2 b của gần nhất với số nào sau đây:<br /> A. 2,42.<br /> B. 2,12.<br /> <br /> C. 0,12.<br /> 2<br /> <br /> Câu 43: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2cos x  21sin<br /> A. 4  m  5 .<br /> B. m  5 .<br /> C. m  0 .<br /> <br /> D. 1,12.<br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br />  m có nghiệm.<br /> D. m  4 .<br /> <br /> Câu 44: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 . Gọi O là<br /> tâm của đáy ABC, d1 là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) và d 2 là khoảng cách từ O đến mặt<br /> phẳng (SBC). Tính d  d1  d 2<br /> A. d <br /> <br /> 8a 2<br /> .<br /> 11<br /> <br /> B. d <br /> <br /> 8a 2<br /> .<br /> 33<br /> <br /> C. d <br /> <br /> 2a 2<br /> .<br /> 33<br /> <br /> D. d <br /> <br /> 2a 2<br /> .<br /> 11<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> Câu 45: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  ,   f '  x  dx  và<br /> 5 0<br /> 9<br /> 1<br /> <br /> 3<br />  x f  x  dx <br /> 0<br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 10<br /> <br /> 37<br /> . Tích phân<br /> 180<br /> <br /> 1<br /> <br />  f  x   1 dx  ?<br /> 0<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 30<br /> <br /> C. <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 10<br /> <br /> D. <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 30<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 103<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2