intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

37
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> KÌ THI KSCL LỚP 12 NĂM HỌC 2018-2019<br /> MÔN: TOÁN – LẦN 3<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 102<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,<br /> đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 60 . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng<br /> a3<br /> a3<br /> 3a 3<br /> a3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 4<br /> 4<br /> 8<br /> Câu 2: Cho log 2 3  a . Tính log 3 18 theo a .<br /> a 1<br /> a<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> 2a<br /> 2a  1<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2a  1<br /> .<br /> a<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2a<br /> .<br /> a 1<br /> <br /> Câu 3: Tập xác định của hàm số y  2  ln  ex  là.<br /> A.  0; e .<br /> <br /> B. 1;   .<br /> <br /> C. 1; 2  .<br /> <br /> D.  0;1 .<br /> <br /> Câu 4: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (un ) biết u1  1 và u1 , u3 , u4 theo thứ tự là ba số hạng liên<br /> tiếp trong một cấp số cộng.<br /> 5 3<br /> 5 1<br /> 1<br /> A.<br /> .<br /> B. 2 .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> 5 1<br /> Câu 5: Giả sử hàm số y  f  x  liên tục nhận giá trị dương trên<br /> <br />  0;  <br /> <br /> và thỏa mãn f 1  1 ,<br /> <br /> f  x   f   x  . 3x  1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. 3  f  5  4 .<br /> <br /> B. 2  f  5   3 .<br /> <br /> C. 4  f  5  5 .<br /> <br /> D. 1  f  5  2 .<br /> <br /> 1<br /> và F  0   2 thì F 1 bằng.<br /> x 1<br /> A. 3 .<br /> B. 2  ln 2 .<br /> C. 4 .<br /> D. ln 2 .<br /> Câu 7: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ<br /> Câu 6: Biết F  x  là một nguyên hàm của f  x  <br /> <br /> Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là<br /> A. 5 .<br /> B. 3 .<br /> <br /> C. 6<br /> <br /> D. 4 .<br /> <br /> Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   2m  3 x   3m  1 cos x nghịch biến<br /> trên  .<br /> A. 1.<br /> B. 0 .<br /> C. 4 .<br /> D. 5 .<br /> Câu 9: Số nghiệm của phương trình log 2  x 2  2 x  3   1 là<br /> A. 2 .<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 4 .<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 102<br /> <br /> Câu 10: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c,  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi khẳng định nào sau đây<br /> đúng?<br /> <br /> A. a  0, b  0, c  0 .<br /> <br /> B. a  0, b  0, c  0 .<br /> <br /> Câu 11: Tìm giới hạn I  lim<br /> <br /> C. a  0, b  0, c  0 .<br /> <br /> D. a  0, b  0, c  0 .<br /> <br /> 3n  2<br /> .<br /> n3<br /> <br /> 2<br /> A. I   .<br /> B. I  0 .<br /> C. I  3 .<br /> D. I  1 .<br /> 3<br />  x, y  <br /> <br /> x<br /> Câu 12: Cho <br /> sao cho ln 2   x3  ln 3  19 y 3  6 xy ( x  2 y ) . Tìm giá trị nhỏ nhất m của<br /> <br />  x, y  1<br /> y <br /> 1<br /> biểu thức T  x <br /> .<br /> x  3y<br /> 5<br /> A. m  .<br /> B. m  2 .<br /> C. m  1 .<br /> D. m  1  3 .<br /> 4<br /> Câu 13: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy. M , N lần lượt là trung<br /> <br /> điểm của SA và BC . Mặt phẳng  P  đi qua M , N và song song với SD cắt hình chóp theo thiết diện là<br /> hình gì?<br /> A. Hình thang cân.<br /> B. Hình vuông.<br /> C. Hình thang vuông. D. Hình bình hành.<br /> Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho hình bình hành ABCD . Biết A  2;1;  3 , B  0;  2;5<br /> và C 1;1;3 . Diện tích hình bình hành ABCD là<br /> A.<br /> <br /> 87 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 15: Hỏi đồ thị hàm số y <br /> <br /> 349<br /> .<br /> 2<br /> x 1<br /> <br /> C. 2 87 .<br /> <br /> 349 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> có bao nhiêu đường tiệm cận?<br /> x x2<br /> A. 2 .<br /> B. 4 .<br /> C. 3 .<br /> 2<br /> Câu 16: Cho mặt cầu có diện tích là 72 cm . Bán kính R của khối cầu là<br /> A. R  6 cm.<br /> B. R  3 2 cm.<br /> C. R  6 cm.<br /> <br /> D. 1.<br /> D. R  3 cm.<br /> 6<br /> <br /> 20<br /> <br /> Câu 17: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0; 20 và<br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> 2<br /> <br /> f  x  dx  17 và<br /> <br />  f  x  dx  3 .<br /> <br /> Tính<br /> <br /> 2<br /> <br /> 20<br /> <br /> P   f  x  dx   f  x  dx .<br /> 0<br /> <br /> A. P  20 .<br /> <br /> 6<br /> <br /> B. P  14 .<br /> <br /> C. P  17 .<br /> <br /> D. P  14 .<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 102<br /> <br /> x 3<br /> có đồ thị là  C  , điểm M thay đổi thuộc đường thẳng d : y  1  2 x sao<br /> x 1<br /> cho qua M có hai tiếp tuyến của  C  với hai tiếp điểm tương ứng là A , B . Biết rằng đường thẳng AB<br /> luôn đi qua điểm cố định là K . Độ dài đoạn thẳng OK là<br /> A. 34 .<br /> B. 29 .<br /> C. 58 .<br /> D. 10 .<br /> <br /> Câu 18: Cho hàm số y <br /> <br /> Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA  a 6 và vuông góc với<br /> đáy  ABCD  . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD .<br /> A. 8 a 2 .<br /> <br /> B. a 2 2 .<br /> <br /> <br /> <br /> C. 2a 2 .<br /> <br /> <br /> <br /> D. 2 a 2 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x x 2  2  4  x 2  2 x  x 2  2  1 là  a ;  b  ,<br /> <br /> ( a, b   , a, b là phân số tối giản). Khi đó tích a.b bằng:<br /> 12<br /> 5<br /> 16<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> 5<br /> 12<br /> 15<br /> <br /> D.<br /> <br /> 15<br /> .<br /> 16<br /> <br /> Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 7  x  log 1  x 1  0 là<br /> 2<br /> <br /> A. S  1; 4 .<br /> <br /> B. S   4; 7 .<br /> <br /> C. S   4;    .<br /> <br /> D. S   ; 4 .<br /> <br /> Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log  x 2  2mx  4  có tập xác định là<br /> .<br /> <br /> A. m  2.<br /> <br /> m  2<br /> B. <br /> .<br />  m  2<br /> <br /> C. m  2.<br /> <br /> D. 2  m  2.<br /> <br /> Câu 23: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y   m 2  1 x 3   m  1 x 2  x  4 nghịch biến trên<br /> khoảng  ;   ?<br /> A. 3 .<br /> <br /> C. 0 .<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> Câu 24: Phương trình 2 x 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> m 3 x<br /> <br /> D. 1.<br /> <br />   x 3  6 x 2  9 x  m  2x  2  2 x 1  1 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi<br /> <br /> m  ( a; b) đặt T  b 2  a 2 thì:<br /> A. T  64 .<br /> B. T  36 .<br /> <br /> C. T  72 .<br /> <br /> D. T  48 .<br /> <br /> Câu 25: Tính diện tích S của hình phẳng  H  giới hạn bởi đường cong y   x3  12 x và y   x 2 .<br /> A. S <br /> <br /> 937<br /> 12<br /> <br /> B. S <br /> <br /> 343<br /> 12<br /> <br /> C. S <br /> <br /> 793<br /> 4<br /> <br /> D. S <br /> <br /> 397<br /> 4<br /> <br /> Câu 26: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3 x 2  9 x  2 trên đoạn 2; 0<br /> A. min y  2 .<br /> 2;0<br /> <br /> B. min y  25 .<br /> 2;0<br /> <br /> C. min y  7 .<br /> 2;0 <br /> <br /> D. min y  0 .<br /> 2;0<br /> <br /> 2 x  3<br /> là đường thẳng<br /> x  1<br /> C. y  2 .<br /> D. x  2 .<br /> <br /> Câu 27: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> A. x  1 .<br /> <br /> B. y  2 .<br /> <br /> Câu 28: Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. AB C D  với AB  a , AD  2a , AA  3a bằng<br /> A. V  a 3 .<br /> B. V  3a3 .<br /> C. V  2a 3 .<br /> D. V  6a3 .<br /> Câu 29: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A ' B ' C ' có đáy là một tam giác vuông cân tại<br /> <br /> B, AB  BC  a, AA '  a 2, M là trung điểm cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và<br /> B ' C.<br /> a<br /> 2a<br /> a 3<br /> .<br /> .<br /> A. a 3.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 7<br /> 5<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 102<br /> <br />   120 , SA   ABC  , góc giữa<br /> Câu 30: Tính thể tích khối chóp S . ABC có AB  a , AC  2a , BAC<br />  SBC  và  ABC  là 60 .<br /> <br /> A.<br /> <br /> 7 a3<br /> .<br /> 7<br /> <br /> B.<br /> 3<br /> <br /> Câu 31: Biết<br /> <br /> x<br /> 2<br /> <br /> 3 21 a 3<br /> .<br /> 14<br /> <br /> C.<br /> <br /> 7 a3<br /> .<br /> 14<br /> <br /> D.<br /> <br /> 21 a 3<br /> .<br /> 14<br /> <br /> 5 x  12<br /> dx  a ln 2  b ln 5  c ln 6 , trong đó a , b , c là các số nguyên.<br />  5x  6<br /> <br /> 2<br /> <br /> Tính S  3a  2b  c .<br /> A. 2 .<br /> <br /> B. 14 .<br /> <br /> D. 11.<br /> <br /> C. 3 .<br /> <br /> Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 , B  2;1;0  , C  3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm<br /> D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S ABCD  3S ABC .<br /> <br />  D  8; 7; 1<br /> A. <br /> .<br /> B. D  8; 7; 1 .<br /> C. D  12; 1;3 .<br />  D  12; 1;3 <br /> Câu 33: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:<br /> <br />  D  8; 7;1<br /> D. <br /> .<br />  D 12;1; 3 <br /> <br /> Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> A.  3; 1 .<br /> <br /> B.  0;    .<br /> <br /> C.  2; 0  .<br /> <br /> D.  ;  2  .<br /> <br /> 11<br /> 3<br /> <br /> Câu 34: Rút gọn biểu thức A <br /> <br /> a 7 .a 3<br /> <br /> m<br /> <br /> với a  0 ta được kết quả A  a n , trong đó m , n   * và<br /> <br /> a 4 . 7 a 5<br /> là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. m2  n2  543 .<br /> B. m2  n 2  312 .<br /> C. m2  n2  312 .<br /> <br /> m<br /> n<br /> <br /> D. m2  n2  409 .<br /> <br /> Câu 35: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  x 2  2 x  3 , trục hoành và các đường<br /> 20<br /> . Số giá trị của m là<br /> thẳng x  1 , x  m  m  1 bằng<br /> 3<br /> A. 2 .<br /> B. 3 .<br /> C. 4 .<br /> D. 1.<br /> Câu 36: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó có một chữ số xuất hiện hai lần,<br /> các chữ số còn lại xuất hiện không quá một lần.<br /> A. 1512 .<br /> B. 3888 .<br /> C. 1944 .<br /> D. 3672 .<br /> Câu 37: Biết<br /> <br />  xe<br /> <br /> 1<br /> A. ab   .<br /> 4<br /> <br /> 2x<br /> <br /> dx  axe2 x  be 2 x  C ,( a, b   , a, b là phân số tối giản). Tính tích ab .<br /> 1<br /> B. ab   .<br /> 8<br /> <br /> 1<br /> C. ab  .<br /> 8<br /> <br /> D. ab <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 4<br /> <br /> 12<br /> <br /> 3 x<br /> Câu 38: Hệ số của số hạng chứa x 6 trong khai triển nhị thức   <br />  x 3<br /> 220<br /> 220 6<br /> 220<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> C.<br /> .<br /> x .<br /> 729<br /> 729<br /> 729<br /> <br /> (với x  0 ) là :<br /> D.<br /> <br /> 220 6<br /> x .<br /> 729<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 102<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 39: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho a   2;3;1 , b   1;5; 2  , c   4;  1;3  và<br /> <br /> x   3; 22;5 . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau ?<br /> <br />   <br /> <br />   <br /> <br />   <br /> <br />   <br /> A. x  2 a  3 b  c . B. x  2 a  3 b  c . C. x  2 a  3 b  c . D. x  2 a  3 b  c .<br /> <br /> Câu 40: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm<br /> của SC . Một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của<br /> V<br /> khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ?<br /> V<br /> 1<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 8<br /> 8<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  C  có phương trình  x  1   y  2   4 , phép vị tự<br /> tâm O tỉ số k  2 biến  C  thành đường tròn có phương trình nào dưới đây ?<br /> A.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br />  x  1   y  2 <br />  x  1   y  2 <br /> <br />  16 .<br /> <br /> 2<br /> <br />  x  2    y  40 <br /> B.<br /> 2<br /> <br />  x  2   y  4<br /> <br /> 2<br /> <br />  4.<br /> <br /> 2<br /> <br />  16 .<br />  <br />   120 . Khi đó AB. AC bằng:<br /> Câu 42: Trong tam giác ABC có AB  10 , AC  12 , góc BAC<br /> A. 60 .<br /> B. 30 .<br /> C. 60 .<br /> D. 30 .<br /> 4b  a<br /> a<br /> Câu 43: Cho a , b là các số dương thỏa mãn log 4 a  log 25 b  log<br /> . Tính giá trị ?<br /> 2<br /> b<br /> a 3 5<br /> a 3 5<br /> a<br /> a<br /> A.  6  2 5 .<br /> B. <br /> .<br /> C.  6  2 5 .<br /> D. <br /> .<br /> b<br /> 8<br /> b<br /> 8<br /> b<br /> b<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 44: Số nghiệm của phương trình cos2x  cos2 x  sin2 x  2, x  (0;12 ) là:<br /> A. 11.<br /> B. 12.<br /> C. 10.<br /> D. 1.<br /> Câu 45: Cho tam giác ABC với A 1  2m; 4m  , B  2m;1  m  , C  3m  1; 0  . Gọi G là trọng tâm ABC thì<br /> <br /> G nằm trên đường thẳng nào sau đây:<br /> 1<br /> A. y  x  .<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> B. y  x  .<br /> 3<br /> <br /> C. y  x  1.<br /> <br /> A.  1;1; 2  .<br /> <br /> B. 1; 1; 2  .<br /> <br /> C.  3;3; 4  .<br /> <br /> D. y  x  1.<br /> <br /> Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ của vectơ AB là<br /> D.  3; 3; 4  .<br /> <br /> Câu 47: Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính 50 cm . Biết hình nón có thể tích lớn nhất khi diện tích<br /> toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy là:<br /> A. 50 2  cm  .<br /> B. 10 2  cm  .<br /> C. 20  cm  .<br /> D. 25  cm  .<br /> Câu 48: Cho hàm số y  f  x có đồ thị<br /> <br /> Hàm số đã cho đạt cực đại tại<br /> A. x   2.<br /> B. x  2.<br /> <br /> C. x  1.<br /> <br /> D. x   1.<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 102<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2