intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 5) - Phòng GD&ĐT Cẩm Giàng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi KSCL môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 5) - Phòng GD&ĐT Cẩm Giàng" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 5) - Phòng GD&ĐT Cẩm Giàng

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 5 CẨM GIÀNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài:120 phút (Đề gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau:  x= 6 − 4 y a) 12 − 3x = + 2 ; x b)  .  4x − 3y = 5 Câu 2 (2,0 điểm). 2+ a a a − 2a + 4 a   4  a) Rút gọn biểu thức P =  −  :3−  , với a ≥ 0, a ≠ 4 .  a −2 a a +8   a +2 b) Cho hai đường thẳng (d): y = 2x – 3m – 1 và (d’): y = 5x – 9m +2. Tìm các số nguyên m để hai đường thẳng (d), (d’) cắt nhau tại A(x; y) nằm trong góc phần tư thứ IV. Câu 3 (2,0 điểm). 1) Hai bến sông A và B cách nhau 60 km. Lúc 8 giờ sáng một canô xuôi dòng từ bến A đến bến B. Tại B canô nghỉ 2 giờ rồi ngược dòng từ B trở về A. Canô trở về đến bến A lúc 19 giờ cùng ngày. Tính vận tốc của canô khi nước yên lặng, biết vận tốc của dòng nước là 5 km/h. 2) Cho phương trình: x2 - (2m - 3)x + m2 - 3m = 0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 0 < x1< x2< 5. Câu 4 (3,0 điểm). Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến MA và MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Lấy điểm C thuộc cung nhỏ AB sao cho cung CA nhỏ hơn cung CB, MC cắt đường tròn tại điểm thứ hai là D. Gọi H là trung điểm của CD. a) Chứng minh tứ giác MAHO nội tiếp; b) Gọi K là giao điểm của AB và CD, chứng minh MH.MK=MC.MD; c) Đường thẳng qua C song song với MB cắt AB tại E, DE cắt MB tại F, chứng minh F là trung điểm của BM. Câu 5 (1,0 điểm). Xét các số thực a, b thỏa mãn 1 ≤ a ≤ 2 và 1 ≤ b ≤ 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của a+b biểu thức: P = 2 . a − ab + b 2 ----------HẾT---------- Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh:…………
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM CẨM GIÀNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 5 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN : TOÁN 9 Hướng dẫn chấm gồm 05 trang Câu Phần Nội dung Điểm 12 − 3 x = + 2 (1) x ĐK: −2 ≤ x ≤ 4 0,25 Bình phương 2 vế của (1) ta được 0,25 ( ) 2 = + 2 ) ⇔ 12 − 3 x = x 2 + 4 x + 4 ⇔ x 2 + 7 x − 8 = (2) (x 2 12 − 3 x 0 a) c Vì a+b+c = 1+7+(-8) = 0 nên x1 = 1 ; x2 = = −8 0,25 a Câu So sánh điều kiện 0,25 1 Vậy phương trình (1) có nghiệm là: x=1 (2,0  x= 6 − 4 y  x + 4 y = 3 x + 12 y = 6 18  ⇔  ⇔ 0,25 đ) 4 x − 3 y =5 4 x − 3 y = 16 x − 12 y = 5 20 19 x = 38 x = 2 ⇔ ⇔ 0,25  x + 4 y = 2 + 4 y = 6 6 b) = 2= 2 x x ⇔ ⇔ 0,25 = 4= 1 4 y y x = 2 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là:  0,25 y =1 =  P  2+ a − a a−2 a +4 ( )     : 3 a + 6− 4  a −2  a +2 a−2 a +4 ( )( )    a +2  2+ a a  a +2 0,25 P =  − .  a −2 a +2 3 a +2 a+4 a +4−a+2 a a +2 Câu P= . 0,25 2 a) ( a −2 )( a +2 ) 3 a +2 (2,0 6 a +4 a +2 đ) P= . ( a −2 )( ) a +2 3 a +2 0,25 2 P= a −2 2 Vậy P = , với a ≥ 0, a ≠ 4 . a −2 0,25
  3. Tìm các số nguyên m để hai đường thẳng (d): y = 2x – 3m – 1 và (d’): y = 5x – 9m +2 cắt nhau tại A(x; y) nằm trong góc phần tư thứ IV Hệ số góc của (d) và (d’) là: a = 2; a’ = 5 => a ≠ a ' Chứng tỏ (d) và (d’) luôn cắt nhau. Học sinh không nêu nội dung trên vẫn cho điểm tối đa 0,25 Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (d’) ta có: 2x – 3m – 1 = 5x – 9m +2  x = 2m – 1 b) Thay x = 2m – 1 vào y = 2x – 3m – 1 0,25 => y = m – 3 => A(2m -1; m -3) Để A nằm trong góc phần tư thứ IV thì  1 x > 0  2m − 1 > 0 m > 1 0,25  = > ⇔ 2 ⇔
  4. Xét phương trình: x2 - (2m - 3)x + m2 - 3m = 0  = 4m2 - 12m + 9 - 4m2 + 12m = 9 > 0 0,25 => PT luôn có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi giá trị của m 2m − 3 + 9 2m − 3 − 9 Nghiệm của pt là: = m; = m−3 0,25 2.1 2.1 x1< x2 nên x1 = m - 3; x2 = m 0,25 Ta có: 0 < x1< x2< 5  0 < m - 3 < m < 5 => 3 < m < 5 Vậy 3 < m < 5 là những giá trị cần tìm 0,25 Vẽ hình đúng đến câu a A D H K C 0,25 O M Câu E 4 N F (3,0 a) đ) B Có H là trung điểm của dây CD nên suy ra OH ⊥ CD (đường kính đi  900 qua trung điểm của dây) ⇒ OHM = 0,25   OAM  Lại có OAM = 900 (Tính chất của tiếp tuyến) ⇒ OHM ==900 Mà H và A là 2 đỉnh kề của tứ giác MAOH 0,25 ⇒ Tứ giác MAHO nội tiếp (đpcm) 0,25    Có OHM = 900 (cmt); OAM OBM 900 (gt) = = Suy ra 5 điểm M; A; B; O; H cùng thuộc đường tròn đường kính OM  MB  0,25 Lại có MA = MB (T/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) ⇒ MA =  MAK  ⇒ MHA =(2 góc nội tiếp chắn 2 cung bằng nhau)  Tam giác MAK và MHA có HMA là góc chung ⇒ ∆MAK  ∆MHA(g,g) 0,25 MA MK b) ⇒ = ⇒ MA 2 = MH.MK (1) MH MA    ∆MAC  ∆MDA vì AMC chung; MAC = MDA ( Góc nội tiếp và góc  tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn AC ) 0,25 MA MC ⇒ = ⇒ MA 2 = MC.MD (2) MD MA Từ (1) và (2) ta có: MH.MK=MC.MD 0,25
  5. A D H K C O M E N F 0,25 B Gọi CE cắt BD tại N c)     Có HCE = HMB (2 góc đồng vị), mà HAE = HMB ( 2 góc nội tiếp  HCE cùng chắn cung HB của đường tròn đường kính OM ⇒ HAE =  Mà A và C là 2 đỉnh liên tiếp của tứ giác AHEC ⇒ Tứ giác AHEC nội tiếp.  CHE  ⇒ CAE =(2 góc nội tiếp cùng chắn cung EC)     mà CHE = CDB ⇒ CAE = CDB 0,25  CDB  ⇒ CHE = suy ra HE // DB, mà HC = HD (gt) nên EC = EN(3) EC DE EN Ta có CN // BM (gt) ⇒ = = (Ta lét) (4) 0,25 FM DF FB Từ (3) và (4) ta có FM = FB 0,25 Suy ra F là trung điểm của BM. Vì 1 ≤ a ≤ 2 và 1 ≤ b ≤ 2 nên :  ( a − 1)( a − 2 ) ≤ 0 a 2 ≤ 3a − 2   2  ( b − 1)( b − 2 ) ≤ 0 ⇒  b ≤ 3b − 2 0,25 ( a − 2 )( b − 2 ) ≥ 0  −ab ≤ 4 − 2a − 2b   Câu ⇒ a 2 + b 2 − ab ≤ a + b. 5 a+b (1,0 Do a 2 + b 2 − ab = (a − b) 2 + ab > 0 nên ≥ 1 hay P ≥ 1 . 0,25 a + b 2 − ab 2 đ)  ( a − 1)( a − 2 ) =0  Ta thấy P = ⇔  ( b − 1)( b − 2 ) = ⇔ ( a, b ) ∈ {(1; 2 ) ; ( 2;1) ; ( 2; 2 )} . 1 0 0,25 ( a − 2 )( b − 2 ) =0  Do đó giá trị nhỏ nhất của P là 1 khi ( a, b ) ∈ {(1; 2 ) ; ( 2;1) ; ( 2; 2 )} . 0,25 Ghi chú: Học sinh có cách làm khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. - - - - - - - - - - HẾT - - - - - - - - - -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2