intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 205

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

49
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 205 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 205

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC<br /> <br /> KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> ĐỀ THI MÔN: TOÁN – LỚP 12<br /> <br /> Đề thi có 5 trang<br /> <br /> Thời gian làm bài 90 phút; Không kể thời gian giao đề./.<br /> <br /> MÃ ĐỀ THI: 205<br /> Họ tên thí sinh .................................................................................Số báo danh: .....................<br /> Câu 1: Cho hàm số y <br /> <br /> x 1<br /> có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục Ox<br /> x2<br /> <br /> có phương trình là:<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. y  x <br /> B. y  x  1<br /> C. y  x  3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 2: Một khối cầu có bán kính 2R thì có thể tích bằng<br /> 4 R3<br /> 24 R3<br /> A. 4 R2<br /> B.<br /> C.<br /> <br /> 3<br /> 3<br /> Câu 3: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên dưới:<br /> <br /> D. y  3 x  3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 32 R3<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> A. y  x  3 x<br /> B. y  x  3 x<br /> C. y  x  3x<br /> D. y  x  3 x<br /> Câu 4: Cho mặt cầu (S) có tâm I bán kính 5 và mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn (C)<br /> <br /> có bán kính r  3 . Kết luận nào sau đây là sai:<br /> A. Tâm của (C) là hình chiếu vuông góc của I trên (P)<br /> B. (C) là đường tròn lớn của mặt cầu<br /> C. (C) là giao tuyến của (S) và (P)<br /> D. Khoảng cách từ I đến (P) bằng 4<br /> Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáylà hình chữ nhật với AB  2a , AD  a . Hình chiếu của S<br /> <br /> lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 450 . Thể tích khối chóp S.ABCD<br /> là:<br /> a3<br /> 2a 3<br /> 2 2a 3<br /> a3 3<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 6: Cho hàm số y  log 2019 x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai ?<br /> <br /> A.<br /> <br /> A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định<br /> B. Hàm số đã cho có tập xác định D  R \ {0}<br /> C. Đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng là trục Oy<br /> D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang<br /> Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:<br /> A. sin x  0  x  k , k  Z<br /> B. cos x  0  x  k 2 , k  Z<br /> <br /> C. cos x  0  x    k 2 , k  Z<br /> D. sin x  0  x   k , k  Z<br /> 2<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 203<br /> <br />  <br /> Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  cos x trên đoạn 0;  là:<br />  2<br /> <br /> <br /> <br /> A.<br /> B. <br /> C. 0<br /> D. <br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> 3x  2<br /> Câu 9: Hàm số y <br /> có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần lượt là:<br /> 3 x<br /> A. y  3 và x  3<br /> B. y  1 và x  3<br /> C. y  3 và x  3<br /> D. y  1 và x  3<br /> 1<br /> <br /> Câu 10: Hàm số y  e 3<br /> <br /> x3  2 x 2 3 x 1<br /> <br /> A. Nghịch biến trên mỗi khoảng  ;1 và  3; <br /> B. Đồng biến trên mỗi khoảng  ;1 và  3; <br /> C. Đồng biến trên khoảng  ;1 và nghịch biến trên khoảng  3; <br /> D. Nghịch biến trên khoảng  ;1 và đồng biến trên khoảng  3; <br /> Câu 11: Một hình hộp chữ nhật có thể tích là V và đáy là hình vuông cạnh a . Diện tích toàn<br /> <br /> phần của hình hộp bằng:<br />  2V<br /> <br />  6V<br /> <br /> V<br /> <br /> V<br /> <br /> A. 2 <br /> B. 2 <br /> C. 2   a 2 <br /> D. 2  2  a <br />  a2 <br />  a2 <br />  a<br /> <br />  a<br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> Câu 12: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br />  1 <br />  1 <br />  2<br />  <br /> A. y  <br /> B. y   <br /> C. y   <br /> D. y  <br /> <br /> <br /> e<br /> 3<br />  2<br />  3<br /> 2 2<br />  m x  2 khi x  2<br /> Câu 13: Có bao nhiêu giá trị thực của m để hàm số f  x   <br /> liên tục trên R?<br /> 2<br /> <br /> m<br /> x<br /> khi<br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 0<br /> D. 2<br /> Câu 14: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br /> A. log  a  b   log a  log b; a  0, b  0 .<br /> B. Hàm số y  e12 x  2019 đồng biến trên R.<br /> C. Hàm số log 2019 x nghịch biến trên khoảng  0;  .<br /> D. a x  y  a x  a y ; a  0, x, y  R .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ a  1; 2;1 , b   2;3; 4  ,<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> c   0;1; 2  , d   4;2;0  . Biết d  xa  yb  zc . Tổng x  y  z bằng:<br /> A. 3<br /> B. 5<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> 4<br /> <br /> Câu 16: Tập xác định D của hàm số y  1  x  5 là :<br /> A.  ;1<br /> <br /> B.  ;1<br /> <br /> C. D   ;  <br /> <br /> D. D   ;   \ 1<br /> <br /> Câu 17: Hàm số y  x 2  2  m  1 x  m  1 . Giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên<br /> <br /> khoảng  2019;  là:<br /> A.  2018; <br /> <br /> B.  ;2018<br /> <br /> C.  ;2018<br /> <br /> D.  2018; <br /> <br /> Câu 18: Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đường tròn đáy của khối<br /> <br /> nón (N). Mệnh đề nào sau đây đúng:<br /> A. l  h<br /> B. h  l<br /> C. R  l<br /> D. h  l<br /> Câu 19: Cho 2 đường thẳng d1 và d 2 song song với nhau. Trên d1 lấy 7 điểm phân biệt và trên d2<br /> <br /> lấy 3 điểm phân biệt. Có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh là một trong các điểm trên?<br /> A. 80<br /> B. 86<br /> C. 90<br /> D. 84<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 203<br /> <br /> Câu 20: Cho hình lập phương cạnh a nội tiếp trong một mặt cầu. Bán kính đường tròn lớn của<br /> mặt cầu đó bằng:<br /> a 2<br /> a 3<br /> A.<br /> B.<br /> C. a 3<br /> D. a 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho véc tơ a   2; 1;0  , b  1;2;3 , c   4; 2; 1 .<br /> Mệnh đề nào dưới đây sai:<br /> <br /> <br /> <br /> A. b.c  5<br /> B. a cùng phương với c<br />  <br /> <br /> C. a  b<br /> D. b  14<br /> Câu 22: Xác định a để hàm số y  log a x đồng biến trên khoảng  0;  khi:<br /> 2<br /> <br /> A. 0  a  1<br /> B. a  0<br /> C. 0  a  2<br /> D. a  2<br /> Câu 23: Hàm số y  log a2  2 a1 x nghịch biến trong khoảng  0;  . Giá trị của a là<br /> A. a  1 và 0  a  2<br /> C. a   ;0    2;  <br /> <br /> B. a  2<br /> D. a  0<br /> <br /> Câu 24: Nguyên hàm của hàm số f  x   x x  1 là:<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br />  f ( x)dx  3 ( x<br /> <br /> C.<br /> <br />  f ( x)dx  2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br />  1) x 2  1  C<br /> <br /> x2  1  C<br /> <br /> 1<br /> <br /> B.<br /> <br />  f ( x)dx   3<br /> <br /> D.<br /> <br />  f ( x)dx  3( x<br /> <br /> 1<br /> <br /> x2  1  C<br /> 2<br /> <br /> Câu 25: Hàm số y  x 2019 có bao nhiêu điểm cực trị<br /> A. 2<br /> B. 0<br /> C. 1<br /> Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  3 x  1  3 là:<br /> <br />  1) x 2  1  C<br /> D. 3<br /> <br /> S   5;  <br /> S   1;5<br /> S   3;5<br /> B. S  (3;5]<br /> A.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 27: Cho tam giác ABC vuông tại A, khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì hình tròn xoay<br /> <br /> được tạo thành là:<br /> A. Khối nón<br /> B. Hình trụ<br /> C. Hình nón<br /> D. Mặt cầu<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 28: Hàm số F  x   ax   a  b  x   2a  b  c  x  1 là một nguyên hàm của hàm số<br /> <br /> f  x   3x 2  6 x  2 . Tổng a  b  c bằng:<br /> A. 3<br /> B. 5<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> Câu 29: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> <br /> x5<br /> x 2  16<br /> <br /> A. 4<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> Câu 30: Đặt a  log 3 5, b  log 4 5 . Biểu diễn log15 10 theo a và b là :<br /> <br /> a  2ab<br /> A. log15 10 <br /> 2ab<br /> a  2ab<br /> C. log15 10 <br /> 2  ab  b <br /> <br /> D. 4<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> a 2  ab<br /> B. log15 10 <br /> 2ab<br /> 2<br /> a  ab<br /> D. log15 10 <br /> ab  b<br /> <br /> Câu 31: Phương trình sin x  m cos x  10 có nghiệm khi:<br /> A. m   3;3<br /> <br /> B. m   ; 3  3;  <br /> <br /> C. m   ; 3  3;  <br /> <br /> D. m   ; 3   3;  <br /> <br /> Câu 32: Một hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên bằng b và chiều cao h. Thể tích của<br /> <br /> khối chóp S.ABC bằng<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 203<br /> <br /> 3 2<br /> 3 2<br /> 3 2<br /> 3 2<br /> b  h2 <br /> b  h2  b<br /> b  h2  h<br /> b  h2  h<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 8<br /> x<br /> Câu 33: Cho đồ thị hàm số y  3 . Trên đồ thị đó ta lấy các điểm phân biệt A và B đồng thời lấy<br /> điểm C  0; 3 trên trục tung Oy. Biết rằng tam giác ABC nhận gốc tọa độ O là trọng tâm. Xác<br /> định tổng bình phương của các tung độ của hai điểm A và B?<br /> 7<br /> 15<br /> A. 7<br /> B. 5<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 34: Các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4   3m  2  x 2  12m  8 cắt trục<br /> hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ sắp xếp theo thứ x1  x2  x3  x4 và thỏa mãn<br /> x1  2 x2  3 x3  4 x4  7 là:<br /> A.<br /> <br /> 2<br /> 2 <br />  43 <br /> <br /> 2<br /> <br /> B. m   ; 2 <br /> C. m   ; <br /> D. m   ;   \ 2<br /> 3<br /> 3 <br />  27 <br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 35: Trong không gian Oxyz cho A  1; 2;4  , B  4; 2;0  , C  3; 2;1 và D 1;1;1 . Độ dài<br /> đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh D là:<br /> 1<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D.<br /> 2<br /> Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều với cạnh a (a> 0). Cạnh SA vuông góc<br /> A. m   ;1<br /> <br /> với đáy và SA = a 3 . M là một điểm khác B trên SB sao cho AM  MD. Tính tỉ số<br /> 3<br /> A. 5<br /> <br /> 1<br /> B. 4<br /> <br /> 3<br /> C. 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> SM<br /> .<br /> SB<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 10<br /> <br /> 3 <br /> <br /> Câu 37: Trong khai triển  2 3 x <br />  ,  x  0  số hạng không chứa x sau khi khai triển là<br /> x<br /> <br /> A. 20736<br /> B. 1088640<br /> C. 4354560<br /> D. 60466176<br />  1 <br /> Câu 38: Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 . M là một điểm trên cạnh AD sao cho AM  AD , N là<br /> 3<br /> một điểm trên đường thẳng BD1 , P là điểm trên đường thẳng CC1 sao cho 3 điểm M, N, P thẳng<br /> <br /> MN<br /> hàng. Tính <br /> NP<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> Câu 39: Biết hàm số f  x   a sin x  b cos x  x,(0  x  2 ) đạt cực trị tại x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> và x   . Tổng<br /> <br /> a  b bằng:<br /> 3<br /> C. 3  1<br /> D. 3<br /> 1<br /> 3<br /> Câu 40: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 . Gọi<br /> O là tâm của đáy ABC, h1 là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) và h2 là khoảng cách từ O<br /> tới mặt phẳng (SBC). Tính h  h1  h2 bằng:<br /> A.<br /> <br /> 3 1<br /> <br /> B.<br /> <br /> A.<br /> <br /> 8 22a<br /> 33<br /> <br /> B.<br /> <br /> 8 2a<br /> 11<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2 2a<br /> 33<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2 2a<br /> 11<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 203<br /> <br /> Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y <br /> <br /> 19  x<br /> mx 2  2019<br /> <br /> có 2<br /> <br /> tiệm cận ngang:<br /> A. m  0<br /> B. m  0<br /> C. m  0<br /> D. không tồn tại m<br /> '<br /> x<br /> 2 x  1 . Khi đó giá trị của biểu thức<br /> Câu 42: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  x   f  x   e<br /> <br /> T  e 4 f  4   f  0  có giá trị là:<br /> A. T  <br /> <br /> 26<br /> 3<br /> <br /> B. T <br /> <br /> 13<br /> 3<br /> <br /> C. T <br /> <br /> 26<br /> 3<br /> <br /> D. T  0<br /> <br /> Câu 43: Biết hàm số y  e ax .sin x , 0  x  2 đạt cực trị tại x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> . Điểm cực tiểu của hàm số là:<br /> <br /> 5<br /> 4<br /> 4<br /> 3<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  m ln  x  2   x  x có 2 điểm cực trị<br /> trái dấu?<br /> A. 1<br /> B. 0<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> Câu 45: Một người mua điện thoại Samsung Galaxy Note 8 giá 18.500.000 đồng của cửa hàng<br /> Thế giới di động Yên Lạc ngày 1/1/2019 nhưng vì chưa đủ tiền nên đã quyết định chọn mua theo<br /> hình thức trả góp mỗi tháng và trả trước 5 triệu đồng trong 12 tháng với lãi suất 3,4% / tháng (lần<br /> trả góp đầu tiên cách ngày mua 1 tháng). Hỏi mỗi tháng sẽ phải trả cho cửa hàng đó số tiền là bao<br /> nhiêu?<br /> A. 1554000 triệu đồng<br /> B. 1564000 triệu đồng<br /> C. 1584000 triệu đồng<br /> D. 1388824 triệu đồng<br /> ' ' '<br /> Câu 46: Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC  a 6 , mặt<br /> phẳng  A ' BC  tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A' B 'C '<br /> theo a là<br /> A. <br /> <br /> <br /> <br /> A. V <br /> <br /> B.<br /> <br /> 9a 3 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> B. V <br /> <br /> C.<br /> <br /> 3a3 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 47: Nghiệm dương của phương trình log 2<br /> <br /> <br /> <br /> C. V <br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> 3a3 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D. V <br /> 1 2 x 2 3 x<br /> <br /> 1<br /> 2 x  3x  1   <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 9a 3 3<br /> .<br /> 4<br /> <br />  2 có dạng<br /> <br /> a b<br /> c<br /> <br />  a, b, c  N  . Giá trị a  b  c<br /> <br /> bằng:<br /> B. 24<br /> <br /> A. 15<br /> 2<br /> <br /> C. 20<br /> <br /> D. 26<br /> <br /> 2<br /> <br /> m<br /> 6 3 m<br /> là phân số tối giản và m, n là các<br />  trong đó<br /> 2<br /> n<br /> n<br /> 3n 2  1  n<br /> số nguyên dương. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br /> A. m.n  10<br /> B. m.n  14<br /> C. m.n  15<br /> D. m.n  21<br /> Câu 49: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình sau có nghiệm<br /> x5  4 x  m<br /> A. ;3 2 <br /> B. ;3 2<br /> C. 3 2; <br /> D.  ;3<br /> <br /> Câu 50: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a chiều cao OO’ = a 3 .Hai điểm A, B lần lượt nằm<br /> trên hai đáy (O), (O’) sao cho góc giữa OO’ và AB bằng 300. Khoảng cách giữa AB và<br /> OO’ bằng:<br /> a 3<br /> 2a 3<br /> a 3<br /> A.<br /> B. a 3<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 48: Biết lim<br /> <br /> <br /> <br /> n  4n  4n  1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 5/5 - Mã đề thi 203<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2