intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSNL THPT môn Hóa học năm 2019 - THPT Ngô Gia Tự

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

30
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi KSNL THPT môn Hóa học năm 2019 - THPT Ngô Gia Tự sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSNL THPT môn Hóa học năm 2019 - THPT Ngô Gia Tự

  1. SỞ GD VÀ ĐT PHÚ YÊN KỲ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC THPT QUỐC GIA NĂM 2019 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 05 trang) Môn thi thành phần: HÓAHỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Mã đề thi 102 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Al = 27; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137; Mn = 55. Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar]3d64s2. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn: A. chu kỳ 4, nhóm VIIIB. B. chu kỳ 4, nhóm IIA. C. chu kỳ 4, nhóm VIB. D. chu kỳ 4, nhóm IIB. Câu 2. Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là o t A. 3O2 + 2H2S   2H2O + 2SO2 B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl C. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2 D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O   2SO3 (k) ; H < 0. Với các biện pháp sau: Câu 3: Cho cân bằng hóa học : 2SO2 (k) + O2 (k)   (1) tăng nhiệt độ (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng (3) hạ nhiệt độ (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5 (5) giảm nồng độ SO3 (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (3), (5). Câu 4: Trộn KMnO4 và KClO3 với một lượng bột MnO2 trong bình kính thu được hỗn hợp X. Lấy 52,550 gam X đem nung nóng , sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và V lít khí O2. Biết KClO3 bị nhiệt phân hoàn toàn tạo 14,9 gam KCl chiếm 36,315% khối lượng Y. Sau đó cho toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với axit HCl đặc du đung nóng , sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 51,275 gam muối khan. Hiệu suất của quá trình nhiệt phân muối KMnO4 trong X là : A. 62,5% B. 91,5% C. 75% D. 80% Câu 5: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố A. hidro. B. cacbon. C. oxi. D. nitơ. Câu 6. Quan sát thí nghiệm ở hình vẽ: Khi cho nước vào bình tam giác chứa rắn X thì thấy có khí Y tạo thành đồng thời màu của dung dịch Br2 nhạt dần rồi mất hẳn. Chất rắn X trong thí nghiệm là A. Al4C3 B. CH3COONa C. CaO D. CaC2 Câu 7: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH). Đốt cháy hoàn toàn 1,0 mol X thu được 39,6 gam CO2. Đun nóng X với Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,32mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là A. 0,5. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,3. Câu 8: Thủy tinh hữu cơ Plexiglas là một chất dẻo, cứng, trong suốt, bền với nhiệt, với nước, axit, bazơ nhưng bị hòa tan trong benzen, ete. Thủy tinh hữu cơ được dùng để làm kính máy bay, ô tô, kính bảo hiểm, đồ dùng gia đình… Thủy tinh hữu cơ có thành phần hóa học chính là polime nào sau đây? A. Poli(phenol fomandehit). B. Poli(vinyl axetat). C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(metyl metacrylat). Trang 1/4 - Mã đề thi 102
  2. Câu 9: Trong công nghiệp thực phẩm, để tạo hương dứa cho bánh kẹo người ta dùng este X có công thức cấu tạo CH3CH2COOC2H5.Tên gọi của X là A. propyl axetat B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl propionat. Câu 10: Có các phát biểu sau: (1) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol. (2) Triolein làm mất màu nước brom. (3) Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước. (4) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín. (5) Đốt cháy etyl axetat thu được số mol nước bằng số mol khí cacbonic. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 11: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl propionat C. Etyl axetat D. Propyl axetat t Câu 12: Cho phản ứng hóa học sau: X  NaOH   CH 3CHO   COONa 2  C2 H 5OH Kết luận nào dưới đây về X là không đúng? A. X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1 : 2 về số mol. B. X có khả năng làm mất màu dung dịch Br2. C. X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. D. Không thể điều chế X từ axit cacboxylic và ancol tương ứng. Câu 13: Cho dãy các chất:metan, etilen, axetilen, etan, ancol anlylic,axit acrylic, glixerol, triolein. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 14: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozo, etyl amin, Gly-Ala, tơ nilon-6. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng A Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng B Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng Kết tủa Cu2O đỏ gạch C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam D Nước Br2 Mất màu dung dịch Br2 E Qùy tím Hóa xanh Các chất A, B, C, D, E lần lượt là: A. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin. B. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ. C. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin. D. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin. Câu 16: Thực hiện hai thí nghiệm sau: · Thí nghiệm 1: Cho m1 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được a gam Ag. · Thí nghiệm 2: Thủy phân m2 gam saccarozơ trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng (hiệu suất phản ứng thủy phân là 80%) một thời gian thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam Ag. Biểu thức liên hệ giữa m1 và m2 là A. 19m1 = 16m2. B. 19m1 = 15m2. C. 38m1 = 20m2. D. 19m1 = 20m2. Trang 2/4 - Mã đề thi 102
  3. Câu 17: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí. (d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. (e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin no, đơn chức, mạch hở X cần 0,1575 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 2,43 gam nước. Giá trị của m là? A. 2,32 B. 1,77 C. 1,92 D. 2,08 Câu 19: X, Y là hai hữu cơ axit mạch hở. Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 29,145 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 300 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 14,43 gam và thu được 4,368 lít H2 (ở đktc). Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 11,76 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 5,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E là A. 13,9 B. 26,4 C. 50,82 D. 8,88 Câu 20: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 2,055 mol O2, thu được 32,22 gam H2O, 35,616 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong Z là A. 14,42%. B. 16,05%. C. 13,04%. D. 26,76%. Câu 21: X là este của a-aminoaxit có công thức phân tử C5H11O2N; Y và Z là hai peptit mạch hở được tạo bởi glyxin và alanin có tổng số liên kết peptit là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp chứa 2 muối và 13,8 gam ancol T. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối cần dùng 2,22 mol O2, thu được Na2CO3, CO2, H2O và 7,84 lít khí N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp E là A. 7,45% B. 42,37% C. 7,23 % D. 50,39% Câu 22: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh? A. HCl, NaOH, BaSO4. B. HCl, NaOH, HCOOH. C. KOH, NaCl, HgCl2. D. NaNO3, NaNO2, H2S. Câu 23: Kem đánh răng chứa một lượng muối của flo, như CaF2 , SnF2, có tác dụng bảo vệ lớp men răng vì nó thay thế một phần hợp chất có trong men răng là Ca5(PO4)3OH thành Ca5(PO4)3F . Điều này có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ răng vì : A. lớp Ca5(PO4)3F có thể phản ứng với H  còn lại trong khoang miệng sau khi ăn B. lớp Ca5(PO4)3F không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn C. lớp Ca5(PO4)3F là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng D. lớp Ca5(PO4)3F có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol P2O5, 0,15 mol K2O, 0,1 mol Na2O vào nước dư thu được dung dịch Y chứa m (gam) muối. Giá trị của m là : A. 45,2 B. 43,5 C. 34,5 D. 35,4 Câu 25. Trong các phản ứng nào sau đây, phản ứng nào sai 0 A. 3CO  Fe2 O3  t  3CO2  2Fe B. CO  Cl 2  COCl 2 0 0 t t C. 3CO  Al 2O3   3CO2  2Al D. 2CO  O2   2CO2 Câu 26. Cho m gam hổn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được 6,72 lít khí CO2(đkc) và 32,3g muối clorua.Giá trị của m là: A. 27g B. 28g C. 29g D. 30g Câu 27: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl loãng, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? A. Fe, Ni, Sn B. Zn, Cu, Mg C. Hg, Na, Ca D. Al, Fe, P b Trang 3/4 - Mã đề thi 102
  4. Câu 28: Trong số 5 kim loại: Cu, Fe, Al, Ag, Cr. Nhận định nào sau đây đúng? A. Kim loại có tính khử mạnh nhất là Cr. B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. C. Kim loại không phản ứng với oxi là Fe. D. Kim loại có độ cứng cao nhất là Cr. Câu 29: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion nào sau đây ? A. Mg2+; Ca2+ B. Cu2+ ; K+ C. Fe 2+; Na+ D. Fe2+; K+ Câu 30. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2(đkc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít,thu được 15,76g kết tủa .Giá trị của a là A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04 Câu 31: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 27,96. B. 29,52. C. 36,51. D. 1,50. Câu 32: Nhận xét nào sau đây không đúng A. Cr(OH)2 là một hidroxit lưỡng tính B. CrO là một oxit bazơ C. CrO3 là một oxit axit D. Cr2O3 là một oxit lưỡng tính Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2 CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư. (e) Cho HCl dư vào dung dịch NaCrO2. Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chứa 1 muối tan là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 34: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch HCl (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: Cu, FeSO4, KMnO4, BaCl2, Cl2, Ca(NO3)2 , NaCl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 35: Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi đuợc sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh họat ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là: A. Phát triển chăn nuôi. B. Đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. C. Giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn. D. Giảm giá thành sản xuất dầu, khí. Câu 36. Cho các phát biểu sau : (a) CO khử được FeO ở nhiệt độ cao. (b) Có thể dùng Na2CO3 để làm mềm tất cả các loại nước cứng. (c) Thành phần hóa học chính của supephotphat kép là Ca(H2PO 4)2 và CaSO4. (d) Mg có thể cháy trong khí CO2. (e) Khi nhỏ vài giọt dung dịch axit vào muối cromat màu da cam ta được một dung dịch mới màu vàng. (f) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (g) Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng. (h) Độ dinh dưỡng trong phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nguyên tố photpho. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 37: Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu . Cho m gam hỗn hợp X tan hết trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch Z chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1:2:3. Dung dịch Y làm mất màu tối đa bao nhiêu gam KMnO4 trong môi trường H2SO4? A. 5,688 B. 8,848 C. 73,944 D. 115,024 Trang 4/4 - Mã đề thi 102
  5. Câu 38: Dưới đây là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch khi điện phân 400ml (xem thể tích không đổi) dung dịch gồm KCl, HCl và CuCl2 0,02M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện bằng I = 1,93A. Giá trị của t trên đồ thị là A. 3000. B. 1200. C. 1800. D. 3600. Câu 39: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2. Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 46,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch HNO3 , thu được dung dịch chứa 146,52 gam muối nitrat và 12,992 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của HNO3). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là A. 56,48. B. 50,96. C. 54,16. D. 52,56. Câu 40: Hòa tan hết 17,92 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 , FeO, Fe, CuO, Cu , Al và Al2O3 ( trong đó oxi chiếm 25,446% về khối lượng ) vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,736 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O, tỉ khối Z so với H2 là 15,29. Cho dung dịch NaOH tới dư vào Y rồi đun nóng , không có khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản ứng có giá trị gần nhất với A. 0,75 B. 1,35 C. 1,25 D. 1,45 ----------- HẾT ---------- Trang 5/4 - Mã đề thi 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2